vietjack.com

8 bài tập So sánh các số trong phạm vi 100 000 có lời giải
Quiz

8 bài tập So sánh các số trong phạm vi 100 000 có lời giải

A
Admin
9 câu hỏiToánLớp 3
9 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Điền dấu >, < hoặc = vào ô trống

408

?

4 567

A. >

B. <

C. =

D. Không so sánh được

2. Nhiều lựa chọn

Điền dấu >, < hoặc = vào ô trống

3 112

?

2 585

A. >

B. <

C. =

D. Không so sánh được

3. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các số 5 232; 5 322; 5 223 theo thứ tự từ lớn đến bé

A. 5 223; 5 232; 5 322

B. 5 232; 5 223; 5 322

C. 5 322; 5 223; 5 232

D. 5 322; 5 232; 5 223

4. Nhiều lựa chọn

Xe ô tô thứ nhất chở 1 260 kg gạo, xe ô tô thứ hai chở 2 040 kg gạo. Hỏi xe nào chở được nhiều gạo hơn?

A. xe 1

B. xe 2

C. cả hai xe chở số gạo như nhau

D. không so sánh được

5. Nhiều lựa chọn

Điền dấu >, <, = vào ô trống

20 546

?

20 000 + 500 + 40 + 6

A. >

B. <

C. =

D. Không so sánh được

6. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng

B. 10 000 dm > 9 000 m

C. 10 lít > 9 999 ml

D. 10 km > 90 000 m

7. Nhiều lựa chọn

Huyện A có dân số là 73 058 người, Huyện B có dân số là 78 211 người, Huyện C có dân số là 74 009 người. Hỏi trong ba huyện trên, huyện nào có số dân đông nhất

A. Huyện A

B. Huyện B

C. Huyện C

D. Không so sánh được

8. Nhiều lựa chọn

Giá trị của x để 90 x24 < 90 124 là

A. x = 2

B. x = 3

C. x = 0

D. x = 1

9. Nhiều lựa chọn

Hai vận động viên A và B cùng nhau thi chạy. Quãng đường vận động viên A chạy được là 2 536 m, quãng đường vận động viên B chạy được là 3 km. Hỏi vận động viên nào chạy được quãng đường dài hơn?

A. Vận động viên A

B. Vận động viên B

C. Cả hai vận động viên đều chạy được quãng đường bằng nhau

D. Không so sánh được

© All rights reserved VietJack