8 CÂU HỎI
Số 12 538 đọc là:
A. Mười hai nghìn năm trăm ba tám
B. Mười hai nghìn năm trăm ba mươi tám
C. Một hai năm ba tám
D. Mười hai năm trăm ba mươi tám
Số Bảy mươi nghìn chín trăm linh tám viết là:
A. 70 908
B. 80 907
C. 79 008
D. 89 007
Điền số thích hợp vào chỗ trống
2 084 | = | 2 000 | + | ? | + | 4 |
A. 8
B. 0
C. 80
D. 100
Điền số còn thiếu vào ô trống
80 000 | 75 000 | 70 000 | ? | ? | 55 000 | ? |
A. 60 000; 50 000; 40 000
B. 65 000; 60 000; 50 000
C. 71 000; 72 000; 74 000
D. 69 000; 68 000; 54 000
So sánh giá trị hai biểu thức sau:
3 500 | và | 3 000 + 50 |
A. Không so sánh được
B. <
C. =
D. >
Số liền trước của số 90 000 là:
A. 91 000
B. 89 000
C. 89 999
D. 90 001
Làm tròn số 54 328 đến hàng chục nghìn, ta được số:
A. 54 000
B. 55 000
C. 50 000
D. 60 000
Số lớn nhất trong các số 585; 9 207; 54 138; 13 205 là:
A. 585
B. 54 138
C. 9 207
D. 13 205