vietjack.com

8 bài tập Luyện tập có lời giải
Quiz

8 bài tập Luyện tập có lời giải

A
Admin
8 câu hỏiToánLớp 3
8 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống

15 320

 

6 954

A. >

B. <

C. =

D. Không so sánh được

2. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng

A. 52 000 > 25 000

B. 5 236 < 5 934

C. 15 021 > 15 210

D. 456 > 3 278

3. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các số 2 050; 12 538; 10 294; 936 theo thứ tự từ lớn đến bé ta được:

A. 936; 2 050; 10 294; 12 538

B. 936; 10 294; 12 538; 2 050

C. 12 538; 10 294; 2 050; 936

D. 10 294; 2 050; 12 538; 936

4. Nhiều lựa chọn

Điền số thích hợp vào ô trống

10 100

10 200

10 300

?

?

10 600

A. 400; 500

B. 10 400; 10 500

C. 11 000; 12 000

D. 10 301; 10 599

5. Nhiều lựa chọn

Điền số thích hợp vào ô trống

1 230

1 240

1 250

?

1 270

A. 1 251

B. 1 269

C. 1 300

D. 1 260

6. Nhiều lựa chọn

Quãng đường từ nhà An đến trường dài 850 m; Quãng đường từ nhà Dũng đến trường dài 1 250 m. Lan nói “Quãng đường từ nhà An đến trường xa hơn quãng đường từ nhà Dũng đến trường”. Phát biểu của Lan đúng hay sai?

A. Sai

B. Đúng

7. Nhiều lựa chọn

Hộp nào dưới đây có số dây chun ít nhất?

Hộp nào dưới đây có số dây chun ít nhất? A. Hộp A B. Hộp B C. Hộp C (ảnh 1)

A. Hộp A

B. Hộp B

C. Hộp C

D. Hộp D

8. Nhiều lựa chọn

Hai vận động viên A và B cùng nhau thi chạy. Quãng đường vận động viên A chạy được là 1 536 m, quãng đường vận động viên B chạy được là 2 km. Hỏi vận động viên nào chạy được quãng đường ngắn hơn?

A. Vận động viên A

B. Vận động viên B

C. Cả hai vận động viên đều chạy được quãng đường bằng nhau

D. Không so sánh được

© All rights reserved VietJack