9 CÂU HỎI
Số gồm 6 chục nghìn, 5 nghìn, 2 trăm, 7 chục và 3 đơn vị viết là:
A. 65 273
B. 65 723
C. 37 256
D. 32 756
Số 80 000 đọc là:
A. Tám trăm
B. Tám nghìn
C. Tám mươi nghìn
D. Tám chục
Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 2?
A. 75 328
B. 28 535
C. 87 235
D. 39 528
Số 40 078 có chữ số hàng chục nghìn là:
A. 0
B. 4
C. 7
D. 8
Số 100 000 đọc là
A. Một nghìn
B. Một trăm
C. Mười nghìn
D. Một trăm nghìn
Số liền sau của số 89 998 là:
A. 89 997
B. 89 999
C. 90 000
D. 89 990
Số liền trước của số 13 989 là số nào?
A. 13 990
B. 14 000
C. 13 980
D. 13 988
Điền số thích hợp vào ô trống
? | 20 000 | 30 000 | 40 000 | ? | 60 000 |
A. 10 000; 50 000
B. 15 000; 45 000
C. 10 000; 45 000
D. 15 000; 50 000
Điền số thích hợp vào ô trống
72 048 | = | 70 000 | + | ? | + | ? | + | ? |
A. 72 048 = 70 000 + 2 + 0 + 4 + 8
B. 72 048 = 70 000 + 2 000 + 40 + 8
C. 72 048 = 70 000 + 2 000 + 400 + 80 + 0
D. 72 048 = 70 000 + 200 + 40 + 8