vietjack.com

79 câu  Chuyên đề Toán 12 Bài 2 Dạng 2: Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng, giữa mặt cầu và mặt phẳng có đáp án
Quiz

79 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 2 Dạng 2: Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng, giữa mặt cầu và mặt phẳng có đáp án

A
Admin
16 câu hỏiToánLớp 12
16 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P):2x+y+z2=0 vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?

A. 2xyz2=0.

B. xyz2=0.

C. x+y+z2=0.

D. 2x+y+z2=0.

2. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình mx+(m1)y+z10=0 và mặt phẳng (Q):2x+y2z+3=0.

Với giá trị nào của m thì (P) và (Q) vuông góc với nhau?

A. m=2.

B. m=2.

C. m=1.

D. m=1.

3. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z26x+4y12=0

Mặt phẳng nào cắt (S) theo một đường tròn có bán kính r=3?

A. 4x3yz426=0.

B. 2x+2yz+12=0.

C. 3x4y+5z17+202=0.

D. x+y+z+3=0.

4. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1,2,-2) và mặt phẳng (P):2x+2y+z+5=0.

 Phương trình mặt cầu tâm I cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích bằng 16π 

A. (x2)2+(y2)2+(z1)2=36.

B. (x1)2+(y2)2+(z+2)2=9.

C. (x1)2+(y2)2+(z+2)2=25.

D. (x1)2+(y2)2+(z+2)2=16.

5. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z22x4y6z2=0 và mặt phẳng (α):4x+3y12z+10=0. Tìm phương trình mặt phẳng β thỏa mãn đồng thời các điều kiện: tiếp xúc với S; song song với (α) và cắt trục Oz ở điểm có cao độ dương.

A. 4x+3y12z78=0.

B. 4x+3y12z26=0.

C. 4x+3y12z+78=0.

D. 4x+3y12z+26=0.

6. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây song song với mặt phẳng (Oxz)?

A. P:x3=0.

B. (Q):y2=0.

C. (R):z+1=0.

D. (S):x+z+3=0.

7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng α:x+y+z1=0  (β):2xy+mzm+1=0, với m là tham số thực. Giá trị của m để (α)(β) 

A. -1.

B. 0.

C. 1.

D. -4. .

8. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, có bao nhiêu số thực m để mặt phẳng (P):x+2y2z1=0  song song với mặt phẳng (Q):2x+(m+2)y2mzm=0?

A. 1.

B. 0.

C. Vô số.

D. 2.

9. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu (S) có đường kính 10 cm và mặt phẳng (P) cách tâm mặt cầu một khoảng 4 cm. Khẳng định nào sau đây sai?

A. (P) (S) có vô số điểm chung.

B. (P) tiếp xúc với (S).

C. (P) cắt (S) theo một đường tròn bán kính 3 cm.

D. (P) cắt (S).

10. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x+2)2+(y+1)2+(z1)2=12. Mặt phẳng nào sau đây cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn?

A. P1:x+yz+2=0.

B. P2:x+yz5=0.

C. P3:x+yz+10=0.

D. P4:x+yz10=0.

11. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S)  có phương trình (x2)2+(y+1)2+(z+2)2=4 và mặt phẳng (P)  có phương trình 4x3ym=0. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) có đúng một điểm chung.

A. m=1.

B. m=1 hoặc m=21.

C. m=1 hoặc m=21.  

D. m=9 hoặc m=31.

12. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình (x2)2+(y4)2+(z1)2=4 và mặt phẳng (P) có phương trình x+my+z3m1=0. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có đường kính bằng 2.

A. m=1.

B. m=1 hoặc m=2.

C. m=1 hoặc m=2.   

D. m=1.

13. Nhiều lựa chọn

Biết rằng trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, có hai mặt phẳng (P) và (Q) cùng thoả mãn các điều kiện sau: đi qua hai điểm A1;1;1 B0;2;2 đồng thời cắt các trục toạ độ Ox,Oy tại hai điểm cách đều O. Giả sử P có phương trình x+b1y+c1z+d1=0 Q có phương trình x+b2y+c2z+d2=0.

 Giá trị biểu thức b1b2+c1c2 bằng

A. 7.

B. -9

C. -7

D. 9.

14. Nhiều lựa chọn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:2mx+m2+1y+m21z10=0 và điểm A2;11;5. Biết khi m thay đổi thì luôn tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng P và đi qua A. Tổng bán kính hai mặt cầu đó bằng

A. 72.

B. 152.

C. 52.

D.122.

15. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x+12+y12+z+12=9 tiếp xúc với hai mặt phẳng P:2x2y+z4=0 Q:2xy+2z4=0 lần lượt tại các điểm A,B. Độ dài đoạn AB 

A. 32.

B. 3.

C. 2.

D.23.

16. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x+12+y12+z+12=9 tiếp xúc với hai mặt phẳng P:2x2y+z4=0 Q:2xy+2z4=0 lần lượt tại các điểm A,B. Độ dài đoạn AB 

A. 32.

B. 3.

C. 2.

D.23.

© All rights reserved VietJack