vietjack.com

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 79)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 79)

A
Admin
48 câu hỏiToánLớp 12
48 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong không gian cho đường thẳng  không nằm trong mp (P), đường thẳng  được gọi là vuông góc với mp (P) nếu:

A. vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mp (P).

B. vuông góc với đường thẳng a mà a song song với mp (P).

C. vuông góc với đường thẳng a nằm trong mp (P).

D. vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mp (P).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (α), nếu mặt phẳng (β) chứa d mà cắt (α) theo giao tuyến d’ thì:

A. d ≡ d’

B. d // d’

C. d // (β)

D. d’ // (α).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hình thoi ABCD có AC = BD. Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp hình thoi ABCD?

A. Điểm A

B. Giao điểm của AC và BD

C. Không có đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD

D. Trung điểm cạnh AB.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tìm một số thập phân biết rằng khi chia số đó cho 3,25 rồi cộng với 24,56 thì được kết quả một số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số.

A. 401,57

B. 238,68

C. 2747,25

D. 241,93.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số, trong đó chữ số 1 có mặt 3 lần, mỗi chữ số khác có mặt đúng 1 lần.

A. 6 720 số

B. 40 320 số

C. 5 880 số

D. 840 số.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {{{\left( {x - 2} \right)}^3}} \).

A. \(\frac{3}{2}\sqrt {x - 2} \)

B. \(\frac{3}{4}\sqrt {x - 2} \left( {x - 2} \right)\)

C. \(\frac{3}{4}\left( {x - 2} \right)\)

D. \(\frac{3}{4}\sqrt {x - 2} {\left( {x - 2} \right)^2}\).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có trực tâm H. Gọi D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(\overrightarrow {HA} = \overrightarrow {C{\rm{D}}} ;\overrightarrow {A{\rm{D}}} = \overrightarrow {CH} \)

B. \(\overrightarrow {HA} = \overrightarrow {C{\rm{D}}} ;\overrightarrow {A{\rm{D}}} = \overrightarrow {HC} \)

C. \(\overrightarrow {HA} = \overrightarrow {C{\rm{D}}} ;\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {CH} \)

D. \(\overrightarrow {HA} = \overrightarrow {C{\rm{D}}} ;\overrightarrow {A{\rm{D}}} = \overrightarrow {HC} ;\overrightarrow {OB} = \overrightarrow {O{\rm{D}}} \).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông cân tại A có \(BC = a\sqrt 2 \). Tính  \(\overrightarrow {CA} .\overrightarrow {CB} \).

A. a2

B. a

C. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)

D. \[{\rm{a}}\sqrt 2 \].

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Hai xạ thủ cùng bắn vào một tấm bia. Xác suất người thứ nhất bắn trúng là 80%. Xác suất người thứ hai bắn trúng là 70 %. Xác suất hai người cùng bắn trúng là:

A. 50%

B. 32,6%

C. 60%

D. 56%.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình x3 – 3x2 + (2m – 2)x + m – 3 = 0 có ba nghiệm x1, x2, x3 thỏa mãn x1 < –1 < x2 < x3.

A. m > –5

B. m < –5

C. m ≤ –5

D. m < –6.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho 4 điểm bất kì A, B, C, O. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. \(\overrightarrow {OA} = \overrightarrow {OB} - \overrightarrow {BA} \)

B. \(\overrightarrow {OA} = \overrightarrow {CA} - \overrightarrow {CO} \)

C. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BC} \)

D. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {OB} - \overrightarrow {OA} \).

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC vuông tại A, \[{\rm{A}}B = a\sqrt 3 \], AC = AA’ = a. Sin góc giữa đường thẳng AC’ và mặt phẳng (BCC’B’) bằng:

A. \(\frac{{\sqrt {10} }}{4}\)

B. \(\frac{{\sqrt 6 }}{3}\)

C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)

D. \(\frac{{\sqrt 6 }}{4}\).

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Viết số thập phân 0,25 dưới dạng phân số ta được:

A. \(\frac{1}{4}\)

B. \(\frac{5}{2}\)

C. \(\frac{2}{5}\)

D. \(\frac{1}{5}\).

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng α cho tứ giác ABCD, điểm E (α). Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng phân biệt tạo bởi ba trong năm điểm A, B, C, D, E?

A. 10

B. 7

C. 8

D. 9.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai. Tứ giác nào có hai đường chéo bằng nhau.

A. Hình vuông

B. Hình thang cân

C. Hình chữ nhật

D. Hình thoi.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho 90° < α < 180°. Kết luận nào sau đây đúng

A. sin(α) > 0; cos(α) > 0

B. sin(α) > 0; cos(α) < 0

C. sin(α) < 0; cos(α) > 0

D. sin(α) < 0; cos(α) < 0.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác lồi ABCD và điểm S không thuộc mp(ABCD). Có bao nhiêu mặt phẳng phân biệt xác định bởi 3 trong số các điểm A, B, C, D, S?

A. 5

B. 6

C. 7

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Rút gọn tổng sau: \(S = C_n^1 + 2C_n^2 + 3C_n^3 + ... + nC_n^n\) ta được:

A. S = n . 2n

B. S = 2n+1

C. S = n. 2n-1

D. S = 2n-1.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho 2 đường thẳng a, b cắt nhau và không đi qua điểm A. Xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng bởi a, b và A?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong không gian cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho?

A. 6

B. 4

C. 3

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) là đường thẳng:

A. SA

B. SD

C. SB

D. AC.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ có các đáy là 2 hình tròn tâm OO', bán kính đáy bằng chiều cao vào bằng a. Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn tâm O lấy điểm B sao cho AB = 2a. Thể tích khối tứ diện OO'AB theo a là:

A. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{8}\)

B. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}\)

C. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}\)

D. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}\).

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Giao tuyến của mặt phẳng (ACD) và (GAB) là:

A. AM (M là trung điểm của AB)

B. AN (N là trung điểm của CD)

C. AH (H là hình chiếu của B trên CD)

D. AK (K là hình chiếu của C trên BD).

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho phép vị tự tâm O tỉ số k ≠ 0 biến điểm M thành điểm M’. Chọn mệnh đề đúng:

A. \(\overrightarrow {OM'} = k\overrightarrow {OM} \)

B. \(\overrightarrow {OM} = k\overrightarrow {OM'} \)

C. \(\overrightarrow {OM'} = - k\overrightarrow {OM} \)

D. \(\overrightarrow {OM'} = \left| k \right|\overrightarrow {OM} \).

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m để phương trình 9x – 3x + m = 0 có nghiệm?

A. \(m > \frac{1}{4}\)

B. m < 0

C. m > 0

D. \(m \le \frac{1}{4}\).

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) = 4x2 – 4mx + m2 – 2m trên đoạn [–2; 0] bằng 3. Tính tổng T các phần tử của S.

A. \(T = - \frac{3}{2}\)

B. \(T = \frac{1}{2}\)

C. \(T = \frac{9}{2}\)

D. \(T = \frac{3}{2}\).

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số trong đó các chữ số cách đều chữ số đứng giữa thì giống nhau?

A. 900

B. 9 000

C. 90 000

D. 27 216.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là:

A. 5

B. 3

C. 7

D. 9.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Một số gấp lên 9 lần rồi bớt đi 13 thì được năm chục. Giá trị của số đó là:

A. 63

B. 5

C. 6

D. 7.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(–1; –2; 0), B(0; –4; 0), C(0; 0; –3). Phương trình mặt phẳng (P) nào dưới đây đi qua A, gốc tọa độ O và cách đều hai điểm B và C?

A. (P): 6x – 3y + 5z = 0

B. (P): –6x + 3y + 4z = 0

C. (P): 2x – y – 3z = 0

D. (P): 2x – y + 3z = 0.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức A = tan1° tan2°tan3° ... tan88°tan89° là:

A. 0

B. 2

C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Trong mp(α), cho bốn điểm A, B, C, D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Điểm S mp(α). Có mấy mặt phẳng tạo bởi S và hai trong số bốn điểm nói trên?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 8.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Tâm đối xứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{c{\rm{x}} + d}}\) là:

A. I(0; 0)

B. \(I\left( {\frac{{ - d}}{c};\frac{a}{c}} \right)\)

C. \(I\left( {\frac{a}{c};\frac{{ - d}}{c}} \right)\)

D. \(I\left( {\frac{d}{c};\frac{b}{a}} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. log(3a) = 3log a

B. \(\log {a^3} = \frac{1}{3}\log a\)

C. log a3 = 3log a

D. \(\log \left( {3a} \right) = \frac{1}{3}\log a\).

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón có đường cao h = 5a và bán kính đáy r = 12a. Gọi (α) là mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt đường tròn theo dây cũng có độ dài 10a. Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng (α) và hình nón đã cho.

A. 69a2

B. 120a2

C. 60a2

D. \(\frac{{119{{\rm{a}}^2}}}{2}\).

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Đường tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh bằng 2 có bán kính là:

A. 1

B. 2

C. \(\sqrt 2 \)

D. \(2\sqrt 2 \).

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình sin2x + cosx = 0 là:

A. \(\left[ \begin{array}{l}x = - \frac{\pi }{2} + k\pi \\x = - \frac{\pi }{6} + \frac{{k2\pi }}{3}\end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

B. \(\left[ \begin{array}{l}x = - \frac{\pi }{2} + k2\pi \\x = \frac{\pi }{2} + \frac{{k2\pi }}{3}\end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

C. \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \\x = \frac{\pi }{6} + \frac{{k\pi }}{3}\end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

D. \(\left[ \begin{array}{l}x = - \frac{\pi }{2} + k\pi \\x = \frac{\pi }{4} + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 9 – (m – 1) . 3 + 2m = 0 có nghiệm duy nhất.

A. \(m = 5 + 2\sqrt 6 \)

B. \(m = 0;m = 5 + 2\sqrt 6 \)

C. \(m < 0;m = 5 \pm 2\sqrt 6 \)

D. \(m < 0;m = 5 + 2\sqrt 6 \).

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình vẽ bên:

Số nghiệm thực của phương trình 2f (x^2 - 1) - 5 = 0. A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 (ảnh 1)

Số nghiệm thực của phương trình 2f (x2 – 1) – 5 = 0.

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Tính \(\sqrt {49} \).

A. –7

B. 49

C. \( \pm 7\)

D. 7.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

“ Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một … của chúng thì ta được một phân số mới … phân số đã cho”. Các cụm từ thích hợp vào chỗ trống lần lượt là:

A. ước chung, bằng

B. bội chung, lớn nhất

C. số, bằng

D. tích, bằng.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc α, 0 ≤ α < 2π biến hình vuông trên thành chính nó?

A. 6

B. 2

C. 3

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = AD = 2a, CD = a. Gọi I là trung điểm cạnh AD, biết hai mặt phẳng (SBI), (SCI) cùng vuông góc với đáy và thể tích khối chóp S.ABCD bằng \(\frac{{3\sqrt {15} {a^3}}}{5}\). Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD).

A. 30°

B. 36°

C. 45°

D. 60°.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Không gian mẫu khi gieo hai đồng xu là:

A. Ω ={SS; NN; NS; SN}

B. Ω ={SS; NN; SN}

C. Ω ={SS; NN}

D. Ω ={SS; SN}.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{{3^x}}}{{{3^x} - 2}} < 3\) là:

A. \(\left[ \begin{array}{l}x > 1\\x < {\log _3}2\end{array} \right.\)

B. x > log32

C. x < 1

D. log32 < x < 1.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ có thể tích là V, các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu làm vỏ lon sữa bò là ít nhất, tức là diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất. Muốn thể tích khối trụ bằng V và diện tích toàn phần hình trụ nhỏ nhất thì bán kính đáy bằng bao nhiêu?

A. \(r = \sqrt[3]{{\frac{{V\pi }}{2}}}\)

B. \(r = \sqrt[3]{V}\)

C. \(r = \sqrt[3]{{\frac{V}{{2\pi }}}}\)

D. \(r = \sqrt[3]{{\frac{V}{2}}}\).

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “\(\sqrt 2 \) không phải là số hữu tỉ”?

A. \(\sqrt 2 \ne \mathbb{Q}\)

B. \(\sqrt 2 \not\subset \mathbb{Q}\)

C. \(\sqrt 2 \notin \mathbb{Q}\)

D. \(\sqrt 2 \in \mathbb{Q}\).

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A={1; 2; 3; 4; a; b}. Xét các mệnh đề sau đây:

(I): “3 A”.

(II): “{3; 4} A”.

(III): “{a; 3; b} A”.

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. I đúng

B. I, II đúng

C. II đúng

D. III đúng.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack