vietjack.com

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 78)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 78)

A
Admin
14 câu hỏiToánLớp 12
14 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho bất phương trình 2x + 3y − 6 ≤ 0 (1). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất;

B.Bất phương trình (1) vô nghiệm;

C. Bất phương trình (1) luôn có vô số nghiệm;

D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là ℝ.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 3y - 6 < 0\\x \ge 0\\2x - 3y - 1 \le 0\end{array} \right.\) chứa điểm nào sau đây?

A. A(1; 2);

B.B(0; 2);

C. C(−1; 3);

D. \(D\left( {0;\; - \frac{1}{3}} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?

Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức  (ảnh 1)

A. \(\int\limits_{ - 1}^2 {\left( {2{x^2} - 2x - 4} \right)dx} \);

B.\(\int\limits_{ - 1}^2 {\left( { - 2x + 2} \right)dx} \);

C. \(\int\limits_{ - 1}^2 {\left( {2x - 2} \right)dx} \);

D. \(\int\limits_{ - 1}^2 {\left( { - 2{x^2} + 2x + 4} \right)dx} \).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho các mệnh đề sau:

a. Nếu a // (P) thì a song song với mọi đường thẳng nằm trong (P).

b. Nếu a // (P) thì a song song với một đường thẳng nào đó nằm trong (P).

c. Nếu a // (P) thì có vô số đường thẳng nằm trong (P) và song song với a

d. Nếu a // (P) thì có một đường thẳng d nào đó nằm trong (P) sao cho a và d đồng phẳng.

Số mệnh đề đúng là:

A. 1;

B. 2;

C.3;

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) và đường thẳng b vuông góc với a thì b vuông góc với mặt phẳng (P);

B. Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b và b song song với mặt phẳng (P) thì a song song hoặc nằm trên mặt phẳng (P);

C. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) và đường thẳng b vuông góc với mặt phẳng (P) thì a vuông góc với b;

D. Một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau trong một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng đó.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD, M là trung điểm CD, I là điểm ở trên đoạn thẳng AG, BI cắt mặt phẳng (ACD) tại J. Khẳng định nào sau đây sai? 

A. AM = (ACD) Ç (ABG);

B.A, J, M thẳng hàng;

C. J là trung điểm của AM;

D. DJ = (ACD) Ç (BDJ).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A.\(\overrightarrow {AB} \,.\,\overrightarrow {AC} = \frac{1}{2}{a^2}\);

B.\(\overrightarrow {AC} \,.\,\overrightarrow {CB} = - \frac{1}{2}{a^2}\);

C. \(\overrightarrow {GA} \,.\,\overrightarrow {GB} = \frac{{{a^2}}}{6}\);

D. \(\overrightarrow {AB} \,.\,\overrightarrow {AG} = \frac{1}{2}{a^2}\).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: 2x − y + 1 = 0. Để phép quay tâm I góc quay 2017p biến d thành chính nó thì tọa độ của I là:

A. (2; 1);

B. (2; −1); 

C. (1; 0); 

D. (0; 1).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nếu f ¢(x) đổi dấu từ dương sang âm khi x qua điểm x0 và f (x) liên tục tại x0 thì hàm số y = f (x) đạt cực đại tại điểm x0;

B. Hàm số y = f (x) đạt cực trị tại x0 khi và chỉ khi x0 là nghiệm của f ¢(x) = 0; 

C. Nếu f ¢(x0= 0 và f ¢¢(x0= 0 thì x0 không là điểm cực trị của hàm số y = f (x);

D. Nếu f ¢(x0= 0 và f ¢¢(x0) > 0 thì hàm số đạt cực đại tại x0.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên), biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau?

Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên), biểu diễn tập nghiệm  (ảnh 1)

A. \[\left\{ \begin{array}{l}x - y \ge 0\\2x - y \ge 1\end{array} \right.\];

B. \[\left\{ \begin{array}{l}x - y > 0\\2x - y > 1\end{array} \right.\]

C. \[\left\{ \begin{array}{l}x - y < 0\\2x - y > 1\end{array} \right.\];

D. \[\left\{ \begin{array}{l}x - y < 0\\2x - y < 1\end{array} \right.\].

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên), biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau?

Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên), biểu diễn tập nghiệm  (ảnh 1)

A. \[\left\{ \begin{array}{l}x - 2y \le 0\\x + 3y \ge - 2\end{array} \right.\];

B. \[\left\{ \begin{array}{l}x - 2y > 0\\x + 3y < - 2\end{array} \right.\]

C. \[\left\{ \begin{array}{l}x - 2y \le 0\\x + 3y \le - 2\end{array} \right.\];

D. \[\left\{ \begin{array}{l}x - 2y < 0\\x + 3y > - 2\end{array} \right.\].

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy, phép quay tâm O góc quay 90° biến đường thẳng d: x − y + 1 = 0 thành đường thẳng có phương trình là:

A. x + y − 3 = 0;

B. x − y + 1 = 0; 

C. x − y + 3 = 0;

D. x + y + 1 = 0.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Nếu tam giác ABC có a2 < b2 + c2 thì:

A. góc A nhọn;

B. góc A tù;

C. góc A vuông;

D. góc A là góc nhỏ nhất.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có a2 + b2 − c2 > 0. Khi đó:

A. \[\widehat C > 90^\circ \];

B.\[\widehat C < 90^\circ \];

C. \[\widehat C = 90^\circ \];

D. Không thể kết luận được gì về góc C.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack