vietjack.com

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 75)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 75)

A
Admin
46 câu hỏiToánLớp 12
46 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số \[y = \frac{{{x^4}}}{4} + \frac{{{x^2}}}{2} - 1\] tại điểm có hoành độ x =  ‒1 là:

A. 0

B. 2

C. ‒2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C): x2 + y2 ‒ 2x + 2y ‒ 7 = 0 và đường thẳng d: x + y + 1 = 0. Tìm tất cả các đường thẳng song song với đường thẳng d và cắt đường tròn (C) theo dây cung có độ dài bằng 2.

A. x+y+4=0và x+y4=0.

B.x+y+2=0.

C.x+y+4=0.

D.x+y+2=0và x+y2=0.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d1 thành đường thẳng d2:

A. Không có phép tịnh tiến nào.

B. Có duy nhất 1 phép tịnh tiến.

C. Có 2 phép tịnh tiến.

D. Có vô số phép tịnh tiến.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn CD. Gọi M là trung điểm của cạnh SA, N là giao điểm của cạnh SB và mặt phẳng (MCD). Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. MN và SD cắt nhau.

B. MN // CD.

C. MN và SC cắt nhau.

D. MN và CD chéo nhau.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D', gọi M là trung điểm CD, (P) là mặt phẳng đi qua M và song song với B'D và CD'. Thiết diện của hình hộp cắt bởi mặt phẳng (P) là hình gì?

A. Ngũ giác.

B. Tứ giác.      

C. Tam giác.    

D. Lục giác.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Các vec tơ đối của vecto \[\overrightarrow {OD} \] là:

A. \[\overrightarrow {OA} ,\overrightarrow {DO} ,\overrightarrow {EF} ,\overrightarrow {CB} .\]

B. \[\overrightarrow {OA} ,\overrightarrow {DO} ,\overrightarrow {EF} ,\overrightarrow {OB} ,\overrightarrow {DA} .\]

C. \[\overrightarrow {OA} ,\overrightarrow {DO} ,\overrightarrow {EF} ,\overrightarrow {CB} ,\overrightarrow {DA} .\]

D. \[\overrightarrow {DO} ,\overrightarrow {EF} ,\overrightarrow {CB} ,\overrightarrow {BC} .\]

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Với \[\overrightarrow {DE} \] (khác vec tơ – không) thì độ dài đoạn ED được gọi là:

A. Phương của \[\overrightarrow {ED} \].

B. Hướng của \[\overrightarrow {ED} \].

C. Giá của \[\overrightarrow {ED} \].

D. Độ dài của \[\overrightarrow {ED} \].

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Phương trình \[\left| {x - 2} \right|\left( {x + 1} \right) + m = 0\] có ba nghiệm phân biệt, giá trị thích hợp của tham số m là:

A. \[0 < m < \frac{9}{4}.\]

B. 1 < m < 2.

C. \[ - \frac{9}{4} < m < 0.\]

D. ‒2 < m < 1.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = \frac{{x + b}}{{cx - 1}}\] có đồ thị như hình bên.  Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Cho hàm số y = (x + b) / (cx - 1) có đồ thị như hình bên.  Mệnh đề nào dưới đây (ảnh 1)

A. c < 0; b < 0.

B. c > 0; b < 0.

C. c < 0; b > 0.

D. c > 0; b > 0.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số \[y = \frac{{ax + 2}}{{cx + b}}\]như hình vẽ bên. Chọn khẳng định đúng?

Đồ thị hàm số y = (ax + 2) / (cx + b) như hình vẽ bên. Chọn khẳng định đúng (ảnh 1)

A. a = 2.

B. b = 1.

C. b = 2.

D. c = 1.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AA’=a,AB=3a,AC=5a. Thể tích của khối hộp đã cho là:

A. 5a3.

B. 4a3.

C. 12a3.

D. 15a3.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp 5 học sinh lớp A và 5 học sinh lớp B vào hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy 5 ghế sao cho 2 học sinh ngồi đối diện nhau thì khác lớp. Khi đó số cách xếp là:

A. 460000.

B. 460500.

C. 460800.

D. 460900.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số \(y = \frac{{x - 3}}{{x - 2}} + \frac{{x - 2}}{{x - 1}} + \frac{{x - 1}}{x} + \frac{x}{{x + 1}}\)và y =|x+2|−x + m (m là tham số thực) có đồ thị lần lượt là (C1) và (C2). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1) và (C2) cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt là:

A. (−∞; 2].

B. [2; +∞).

C. (−∞; 2).

D. (2; +∞).

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a\[\widehat {BAD} = 60^\circ ,\] SA = a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng:

A. \(\frac{{\sqrt {21} a}}{7}\)

B. \(\frac{{\sqrt {15} a}}{7}\)

C. \(\frac{{\sqrt {21} a}}{3}\)

D. \(\frac{{\sqrt {15} a}}{3}\)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC thỏa mãn AB = AC = 4, \[\widehat {BAC} = 30^\circ \]. Mặt phẳng (P) song song với (ABC) cắt đoạn SA tại M sao cho SM = 2MA. Diện tích thiết diện của (P) và hình chóp S.ABC bằng bao nhiêu?

A. \(\frac{{16}}{9}.\)

B. \(\frac{{14}}{9}.\)

C. \(\frac{{25}}{9}.\)

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm được xác định: \(4\overrightarrow {BM} - 3\overrightarrow {BC} = \vec 0\). Khi đó vectơ \(\overrightarrow {AM} \) bằng

A. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} .\)

B. \(\frac{1}{2}\overrightarrow {AB} + \frac{1}{3}\overrightarrow {AC} .\)

C. \(\overrightarrow {\frac{1}{3}AB} + \frac{2}{3}\overrightarrow {AC} .\)

D. \(\frac{1}{4}\overrightarrow {AB} + \frac{3}{4}\overrightarrow {AC} .\)

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có trực tâm H. Gọi D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?

А. \(\overrightarrow {HA} = \overrightarrow {CD} \)\(\overrightarrow {AD} = \overrightarrow {CH} .\)

B. \(\overrightarrow {HA} = \overrightarrow {CD} \)\(\overrightarrow {AD} = \overrightarrow {HC} .\)

C. \(\overrightarrow {HA} = \overrightarrow {CD} \)\(\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {CH} .\)

D. \(\overrightarrow {HA} = \overrightarrow {CD} \)\(\overrightarrow {AD} = \overrightarrow {HC} \)\(\overrightarrow {OB} = \overrightarrow {OD} .\)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x ‒ y + 1 = 0. Để phép tịnh tiến theo vectơ \[\overrightarrow v \] biến d thành chính nó thì vectơ \[\overrightarrow v \] phải là vectơ nào trong các vectơ sau?

A. \[\overrightarrow v = \left( {2;1} \right)\]

B. \[\overrightarrow v = \left( {2; - 1} \right).\]

C. \[\overrightarrow v = \left( {1;2} \right).\]

D. \[\overrightarrow v = \left( { - 1;2} \right).\]

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Elip (E) \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\) có tâm sai bằng bao nhiêu?

A. \(\frac{4}{5}.\)

B. \(\frac{5}{4}.\)

C. \(\frac{5}{3}.\)

D. \(\frac{3}{5}.\)

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất Fmin  của biểu thức F(x; y) = y – x trên miền xác định bởi hệ \[\left\{ \begin{array}{l}y - 2x \le 2\\2y - x \ge 4\\x + y \le 5\end{array} \right.\]

A. Fmin = 1.

B. Fmin = 2.

C. Fmin = 3.

D. Fmin = 4.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m2(x4 ‒ 1) + m(x2 ‒ 1) ‒ 6(x ‒ 1) ≥ 0 đúng với mọi x ℝ. Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng:

A. \( - \frac{3}{2}.\)

B. 1.

C. \( - \frac{1}{2}.\)

D. \(\frac{1}{2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tìm phương trình chính tắc của Elip có một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là M(4;3)

A. \[\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1.\]

B. \[\frac{{{x^2}}}{{16}} - \frac{{{y^2}}}{9} = 1.\]

C. \[\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1.\]

D. \[\frac{{{x^2}}}{4} + \frac{{{y^2}}}{3} = 1.\]

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Số mặt phẳng đối xứng của hình hộp chữ nhật (các kích thước khác nhau) là:

A. 3.

B. 6.

C. 4.

D. 9.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho đoạn thẳng AB có độ dài 3 cm và Điểm I, đoạn thẳng A’B’ đối xứng với AB qua I khi đó độ dài của A’B’ là:

A. 3cm.

B. 6cm.

C. 9cm.

D. 12cm

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 6,5% năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi khoảng bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?

A. 11 năm.

B. 9 năm.

C. 8 năm.

D. 12 năm.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình sin x = 1 là:

A. \[x = - \frac{\pi }{2} + k2\pi .\]

B. \[x = \frac{\pi }{2} + k\pi .\]

C. \[x = k\pi .\]

D. \[x = \frac{\pi }{2} + k2\pi .\]

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Biết \[\sin a + \cos a = \sqrt 2 \]. Hỏi giá trị của sin4a + cos4a bằng bao nhiêu ?

A. \[\frac{3}{2}.\]

B. \[\frac{1}{2}.\]

C.1.

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(‒2;5), phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến M thành điểm nào sau đây :

A. \[D\left( {1; - \frac{5}{2}} \right).\]

B. D(‒4; 10).

C. D (4; ‒10).

D. \[D\left( { - 1;\frac{5}{2}} \right).\]

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(‒2;4). Phép vị tự tâm O tỉ số k = ‒2 biến điểm M thành điểm nào trong các điểm sau?

A. (‒3; 4).

B. (‒4; ‒8).

C. (4; ‒8).

D. (4; 8).

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(3; 5). Tìm ảnh của điểm A qua phép Quay tâm O góc quay 180°

A. A’(‒3; ‒5).

B. A’(3;5).

C. A’(‒3;5).

D. A’(‒5; ‒3).

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = 3x4 − 2mx2 + 2m + m4. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số đã cho có ba điểm cực trị tạo thành tam giác có diện tích bằng 3.

A. m = ‒3.

B. m = 3.

C. m = 4.

D. m = ‒4.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y = x4 ‒ 2mx2 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1.

A. m > 0.

B. m < 1.

C. \[0 < m < \sqrt[3]{4}.\]

D. 0< m < 1.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng d1: x + 2y ‒ 7= 0 và d2: 2x ‒ 4y+ 9= 0.

A. \[ - \frac{3}{5}.\]

B. \[\frac{2}{{\sqrt 5 }}.\]

C. \[\frac{1}{5}.\]

D. \[\frac{3}{{\sqrt 5 }}.\]

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng

A. Hai đường thẳng cắt nhau.

B. Ba điểm phân biệt.

C. Bốn điểm phân biệt.

D. Một điểm và một đường thẳng.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Hàm số y = 2x ‒ 1 có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau?

A.Hàm số y = 2x - 1 có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau (ảnh 1)

B.Hàm số y = 2x - 1 có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau (ảnh 2)

C.Hàm số y = 2x - 1 có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau (ảnh 3)

D.Hàm số y = 2x - 1 có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng a: 2x + y + 5 = 0 và b: x ‒ 2y ‒ 3 = 0). Nếu có một phép quay biến đường thẳng này thành đường thẳng kia thì số đo của góc đó có thể là góc nào trong các góc cho dưới đây:

A. 45°.

B. 90°.

C. 120°.

D. 60°.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d: 2x ‒ y + 1 = 0 ). Để phép quay tâm I góc quay (2017π) biến d thành chính nó thì tọa độ của I là:

A. (2; 1).

B. (2; ‒1).

C. (1; 0).

D. (0; 1).

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD, I là giao điểm hai đường chéo. Khi đó, khẳng định nào sau đây là đúng?

А. \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {IA} = \overrightarrow {BI} .\)

B. \(\overrightarrow {BA} + \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {DB} = \vec 0.\)

C. \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {CD} = \vec 0.\)

D. \(\overrightarrow {AC} - \overrightarrow {BD} = \vec 0.\)

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cách xếp (5 ) học sinh thành một hàng dọc?

A. 1.

B. 25.

C. 5.

D. 120.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Xét phép vị tự V(I,3) biến tam giác ABC thành tam giác A'B'C'. Hỏi chu vi tam giác A'B'C' gấp mấy lần chu vi tam giác ABC.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng a và b có phương trình lần lượt là 4x + 3y + 5 = 0 và x + 7y ‒ 4 = 0. Nếu có phép quay biến đường thẳng này thành đường thẳng kia thì số đo của góc quay φ (0 ≤ φ ≤ 180°) là:

A. 45°.

B. 60°.

C. 90°.

D. 120°.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABC. A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng (A'BC) bằng \[\frac{a}{6}\]Thể tích khối lăng trụ bằng

Mệnh đề nào đúng?

A. \(\frac{{3{a^3}\sqrt 2 }}{4}.\)

B. \(\frac{{3{a^3}\sqrt 2 }}{8}.\)

C. \(\frac{{3{a^3}\sqrt 2 }}{{28}}.\)

D. \(\frac{{3{a^3}\sqrt 2 }}{{16}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các vectơ bằng vectơ \[\overrightarrow {OC} \] có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(-5;9). Phép đối xứng tâm I(2; -6) biến M thành M’ thì tọa độ M’ là.

A. M’(9; ‒15).

B. M’(9; ‒3).

C. M’(9; ‒21).

D. M’(1; ‒3).

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy ) cho phép đối xứng tâm I(1; 2) biến điểm M (x; y) thành M'(x'; y'). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x' = - x + 2}\\{y' = - y - 2}\end{array}} \right.\).

B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x' = - x + 2}\\{y' = - y + 4}\end{array}} \right.\).

C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x' = - x + 2}\\{y' = - y - 4}\end{array}} \right.\).

D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x' = x + 2}\\{y' = y - 2}\end{array}} \right.\).

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình \({\rm{cot}}x = \sqrt 3 .\) Các nghiệm của phương trình là:

A. \(\frac{\pi }{3} + k\pi \)

B. \(\frac{\pi }{6} + k\pi \)

C. \(\frac{{5\pi }}{6} + k\pi \)

D. \( - \frac{\pi }{6} + k2\pi \)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack