vietjack.com

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 71)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 71)

A
Admin
40 câu hỏiToánLớp 12
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang  cân, AD = 2AB = 2CD = 2a. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD)  cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M, N lần lượt  là trung điểm của SB và CD (tham khảo hình vẽ bên). Tính sin góc giữa MN và (SAC), biết thể tích khối chóp S.ABCD  bằng \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\).

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang  cân, AD = 2AB = 2CD = 2a (ảnh 1)

A. \(\frac{{\sqrt 5 }}{{10}}\)

B. \(\frac{{3\sqrt {10} }}{{20}}\)

C. \(\frac{{\sqrt {10} }}{{20}}\)

D. \(\frac{{3\sqrt 5 }}{{10}}\).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đó là:

A. S = πa2

B. \(S = \frac{{3\pi {a^2}}}{4}\)

C. S = 3πa2

D. S = 12πa2.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y = ln(x3 – 3m2x + 72m) xác định trên (0; +∞).

A. 10                                  

B. 12     

C. 6      

D. 5 

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình \({\log _3}x = {\log _2}\left( {1 + \sqrt x } \right)\) là:

A. 0

B. 3

C. 1

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho  x; y > 0  và x2 + 4y2 = 12xy. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. \({\log _2}\left( {\frac{{x + 2y}}{4}} \right) = {\log _2}x - {\log _2}y\)

B. \(\log 2\left( {x + 2y} \right) = 2 + \frac{1}{2}\left( {{{\log }_2}x + {{\log }_2}y} \right)\)

C. \({\log _2}\left( {x + 2y} \right) = {\log _2}x + {\log _2}y + 1\)

D. \(4{\log _2}\left( {x + 2y} \right) = {\log _2}x + {\log _2}y\).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Gọi H là chân đường cao hạ từ A sao cho \(\overrightarrow {BH} = \frac{1}{3}\overrightarrow {HC} \). Điểm M di động trên BC sao cho \(\overrightarrow {BM} = x.\overrightarrow {BC} \). Tìm x sao cho độ dài vectơ \(\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {GC} } \right|\) đạt giá trị nhỏ nhất.

A. \(\frac{4}{5}\)

B. \(\frac{5}{6}\)

C. \(\frac{6}{5}\)

D. \(\frac{5}{4}\).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B  và BC = a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABC). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB và SC. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp A.HKCB bằng:

A. \(\sqrt 2 \pi {a^3}\)

B. \(\frac{{\sqrt 2 \pi {a^3}}}{3}\)

C. \(\frac{{\pi {a^3}}}{6}\)

D. \(\frac{{\pi {a^3}}}{2}\).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho a, b là các số hữu tỉ thỏa mãn \({\log _2}\sqrt[6]{{360}} = \frac{1}{2} + a{\log _2}3 + b{\log _2}5\). Khi đó tổng a + b có giá trị là:

A. \(\frac{4}{3}\)

B. \(\frac{2}{3}\)

C. \(\frac{1}{{18}}\)

D. \(\frac{1}{2}\).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m  để phương trình 3x = m có nghiệm thực:

A. m ≥ 1

B. m ≥ 0

C. m ≠ 0

D. m > 0.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình x2 + (m3 – 4m)x ≥ mln(x2 + 1) nghiệm đúng với mọi số thực x?

A. 1

B. 3

C. Vô số

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định D của hàm số y = (x2 – x – 2)-3.

A. D = R

B. D = (0; +∞)

C. D = (–∞;–1) (2; +∞)

D. D = R \ {–1; 2}.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Người ta sử dụng 7 cuốn sách Toán, 8 cuốn sách Vật lí, 9 cuốn sách Hóa học (các cuốn sách cùng loại giống nhau) để làm phần thưởng cho 12 học sinh, mỗi học sinh được 2 cuốn sách khác loại. Trong số 12 học sinh trên có hai bạn Tâm và Huy. Tính xác suất để hai bạn Tâm và Huy có phần thưởng giống nhau.

A. \(\frac{1}{{11}}\)

B. \(\frac{1}{{22}}\)

C. \(\frac{5}{{18}}\)

D. \(\frac{{19}}{{66}}\).

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho đa thức:

\(P\left( x \right) = {\left( {x - 2} \right)^{2017}} + {\left( {3 - 2{\rm{x}}} \right)^{2018}} = {a_{2018}}{x^{2018}} + {a_{2017}}{x^{2017}} + ... + {a_1}x + {a_0}\)

Khi đó S = a2018 +a2017 + ... + a1 + a0 bằng:

A. 0

B. 1

C. 2018

D. 2017.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với BC = 2a, \(\widehat {BAC} = 120^\circ \), biết SA (ABC) và mặt (SBC) hợp với đáy một góc 45°. Tính thể tích khối chóp S.ABC

A. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)

B. \(\frac{{{a^3}}}{9}\)

C. \[{{\rm{a}}^3}\sqrt 2 \]

D. \(\frac{{{a^3}}}{2}\).

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón có bán kính đáy là 5a, độ dài đường sinh là 13a. Thể tích khối cầu nội tiếp hình nón bằng:

A. \(\frac{{4000\pi {a^3}}}{{81}}\)

B. \(\frac{{4000\pi {a^3}}}{{27}}\)

C. \(\frac{{40\pi {a^3}}}{9}\)

D. \(\frac{{400\pi {a^3}}}{{27}}\).

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Tính thể tích khối chóp A.BCNM. Biết mặt phẳng (AMN) vuông góc với mặt phẳng (SBC).

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{{12}}\)

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{4}\)

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{2}\)

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{6}\)

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ có bán kính R và chiều cao \(\sqrt 3 R\). Hai điểm A, B lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy sao cho góc giữa AB và trục d của hình trụ bằng 30°. Tính khoảng cách giữa AB và trục của hình trụ

A. \[{\rm{d}}\left( {AB,d} \right) = \frac{{R\sqrt 3 }}{2}\]

B. \[{\rm{d}}\left( {AB,d} \right) = R\]

C. \[{\rm{d}}\left( {AB,d} \right) = R\sqrt 3 \]

D. \[{\rm{d}}\left( {AB,d} \right) = \frac{R}{2}\].

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tứ diện SABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc, SA = SB = 2a, SC = 4a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện SABC là:

A. \(32\pi {a^3}\sqrt 6 \)

B. \(24\pi {a^3}\sqrt 6 \)

C. \(16\pi {a^3}\sqrt 6 \)

D. \(8\pi {a^3}\sqrt 6 \).

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau và có BC = 3, góc \(\widehat {BAC} = 30^\circ \). Tính diện tích tam giác ABC.

A. \({S_{ABC}} = 3\sqrt 3 \)

B. \({S_{ABC}} = 6\sqrt 3 \)

C. \({S_{ABC}} = 9\sqrt 3 \)

D. \({S_{ABC}} = \frac{{3\sqrt 3 }}{2}\).

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {9{{\rm{x}}^2} - 25} \right)^{ - 2}} + {\log _2}\left( {2{\rm{x}} + 1} \right)\) là:

A. \[{\rm{R}}\backslash \left\{ { \pm \frac{5}{3}} \right\}\]

B. \(\left( {\frac{5}{3}; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\backslash \left\{ {\frac{5}{3}} \right\}\)

D. \(\left( { - \frac{1}{2}; + \infty } \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Xác định a, b sao cho log2a + log2b = log2(a + b).

A. \(\frac{a}{b} = a + b\) với a, b > 0.

B. a + b = ab với a, b > 0.

C. a + b = 2ab với a, b > 0.

D. 2(a + b) = ab với a, b > 0.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Gọi M, N lần lượt là các điểm trên các cạnh SB, SD sao cho MS = MB, ND = 2NS. Mặt phẳng (CMN) chia khối chóp đã cho thành hai phần, thể tích của phần có thể tích nhỏ hơn bằng:

A. \(\frac{2}{{25}}\)

B. \(\frac{1}{{12}}\)

C. \(\frac{3}{{25}}\)

D. \(\frac{5}{{48}}\).

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = x3 – 3mx2 – 9m2x nghịch biến trên (0; 1).

A. \(m > \frac{1}{3}\)

B. m < –1

C. \(m > \frac{1}{3}\) hoặc m < –1

D. \( - 1 < m < \frac{1}{3}\).

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Phương trình log(3x + 1) = 1 có nghiệm là:

A. 2

B. –3

C. 3

D. \(\frac{{11}}{3}\).

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Xét các số thực a; b  thỏa mãn a > b > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức: \(P = \log _{\frac{a}{b}}^2\left( {{a^2}} \right) + 3{\log _b}\frac{a}{b}\).

A. 19

B. 13

C. 14

D. 15.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có f’(x) = (x – 2)(x + 5)(x + 1). Hàm số y = f(x2) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (–2; –1)

B. (–2; 0)

C. (0; 1)

D. (–1; 0).

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều có góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60°. Biết rằng mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó có bán kính \(R = a\sqrt 3 \). Tính độ dài cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều nói trên.

A. \(\frac{{12}}{5}a\)

B. 2a

C. \(\frac{3}{2}a\)

D. \(\frac{9}{4}a\).

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có độ dài cạnh đáy bằng a, chiều cao là h. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lăng trụ.

A. \(V = \frac{{\pi {a^2}h}}{9}\)

B. \(V = \frac{{\pi {a^2}h}}{3}\)

C. \(V = 3\pi {a^2}h\)

D. \(V = \pi {a^2}h\).

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Phương trình \({\left( {\sqrt 5 } \right)^{{x^2} + 4{\rm{x}} + 6}} = {\log _2}128\) có bao nhiêu nghiệm?

A. 1

B. 3

C. 2

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Biết đường thẳng d tiếp xúc với (P): y = 2x2 – 5x + 3. Phương trình của d là đáp án nào sau đây?

A. y = x + 2

B. y = –x – 1

C. y = x + 3

D. y = –x + 1.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C, ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh. Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng

A. \(\frac{1}{6}\)

B. \(\frac{3}{{20}}\)

C. \(\frac{2}{{15}}\)

D. \(\frac{1}{5}\).

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Gieo đồng tiền hai lần. Số phần tử của biến cố để mặt ngửa xuất hiện đúng 1 lần là:

A. 2

B. 4

C. 5

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Một hình trụ có bán kính đáy R = 70 cm, chiều cao hình trụ h = 20 cm. Một hình vuông có các đỉnh nằm trên hai đường tròn đáy sao cho có ít nhất một cạnh không song song và không vuông góc với trục hình trụ. Khi đó cạnh của hình vuông bằng bao nhiêu?

A. 80 cm

B. 100 cm

C. \(100\sqrt 2 \) cm

D. 140 cm.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC với A(3; m), B(m + 1; –4). Tìm m để diện tích tam giác OAB đạt giá trị nhỏ nhất.

A. \(m = \frac{{ - 1}}{2}\)

B. m

C. m = 0

D. \(m = \frac{1}{2}\).

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 3x = mx + 1 có hai nghiệm phân biệt.

A. m > 0

B. m ≥ 2

C. không tồn tại m

D. \(\left\{ \begin{array}{l}m > 0\\m \ne \ln 3\end{array} \right.\).

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 32x-1 + 2m2 – m – 3 = 0 có nghiệm.

A. \(m \in \left( { - 1;\frac{3}{2}} \right)\)

B. \(m \in \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)

C. \(m \in \left( {0; + \infty } \right)\)

D. \(m \in \left[ { - 1;\frac{3}{2}} \right]\).

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ A1A2A3A4A5.B1B2B3B4B5, số đoạn thẳng có hai đỉnh là đỉnh hình lăng trụ là:

A. 35

B. 90

C. 60

D. 45.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d: x – 2y + 3 = 0 và I(1; –2). Phương trình đường thẳng d’ sao cho d là ảnh của đường thẳng d’ qua phép đối xứng tâm I là:

A. x – 2y – 12 = 0

B. –x + 2y – 13 = 0

C. –x + 2y + 8 = 0

D. –x + 2y + 13 = 0.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = lnx trên đoạn [1; e] là?

A. 0

B. \(\frac{1}{e}\)

C. e

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AB = a, \[{\rm{AD}} = a\sqrt 3 \], SA (ABCD). Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD) bằng \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\). Thể tích khối đa diện S.BCD là:

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{{10}}\)

D. \({a^3}\sqrt 3 \).

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack