17 CÂU HỎI
Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề A ≠ ∅?
A. ∀x, x ∈ A.
B. ∃x, x ∈ A.
C. ∃x, x ∉ A.
D. ∀x, x ⊂ A.
Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Hai góc nhọn α và β phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
Cho đường thẳng d: 3x – y + 1 = 0, đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau là ảnh của d qua phép quay tâm O(0; 0) góc
A. x + y + 1 = 0.
B. x + 3y + 1 = 0.
C. 3x + y + 2 = 0.
D. x – y + 2 = 0.
Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O, phép tịnh tiến theo vectơ biến:
A. E thành F.
B. F thành O.
C. E thành O.
D. B thành A.
Với các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số, trong đó chữ số 1 có mặt 3 lần, mỗi chữ số khác có mặt đúng 1 lần.
A. 35 280 số.
B. 40 320 số.
C. 5 880 số.
D. 840 số.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác (AB không song song với CD). Gọi M là trung điểm của SD, N là điểm nằm trên cạnh SB sao cho SN = 2NB, O là giao điểm của AC và BD. Giao điểm của MN với (ABCD) là điểm K. Hãy chọn cách xác định điểm K đúng nhất trong bốn phương án sau:
A. K là giao điểm của MN và SO.
B. K là giao điểm của MN và BC.
C. K là giao điểm của MN và AB.
D. K là giao điểm của MN và BD.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Phép đồng dạng tỉ số k = 1 là phép dời hình.
B. Phép đồng dạng tỉ số k = -1 là phép đối xứng tâm.
C. Phép đồng dạng tỉ số k = 1 là phép tịnh tiến.
D. Phép đồng dạng tỉ số k = 1 là phép vị tự tỉ số k = 1.
Tọa độ điểm M thuộc đồ thị hàm số cách đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số một khoảng bằng 1 là
A. (0; -1), (-2; 7).
B. (-1; 0), (2; 7).
C. (0; 1), (2; -7).
D. (0; -1), (2; 7).
Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn, mỗi số có 5 chữ số khác nhau trong đó có đúng hai chữ số lẻ và hai chữ số lẻ đứng cạnh nhau?
A. 360.
B. 280.
C. 310.
D. 132.
Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (α), nếu mặt phẳng (β) chứa d mà cắt (α) theo giao tuyến d' thì:
A.
B.
C.
D.
Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng?
A. Hình a.
B. Hình b.
C. Cả 2 hình trên.
D. Không có hình nào.
Cho đường tròn (O; R) và một dây CD. Từ O kẻ tia vuông góc với CD tại M, cắt (O; R) tại H. Biết CD = 16 cm, MH = 4 cm. Bán kính R bằng
A.
B.
C. 12 cm.
D. 10 cm.
Đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh a có bán kính là
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của SB và SD. Thiết diện của mặt phẳng (AIJ) với hình chóp là
A. tam giác.
B. ngũ giác.
C. tứ giác.
D. lục giác.
Cho A là một biến cố liên quan phép thử T. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. ∀A.
B. P(A) < 1, ∀A.
C.
D. P(A) = 0 ⇔
Một người mỗi đầu tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết đến cuối tháng thứ 15 thì người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau?
A. 635 000.
B. 535 000.
C. 613 000.
D. 643 000.