vietjack.com

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 69)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 69)

A
Admin
26 câu hỏiToánLớp 12
26 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 – 3mx2 – 9m2x nghịch biến trên khoảng (0; 1).

A. m13m ≤ -1.

B. m>13.

C. m < -1.

D. 1<m<13.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Hai điểm M, N gọi là đối xứng nhau qua điểm I nếu .....

A. I là trung điểm của đoạn MN.

B. I là điểm nằm ngoài đoạn MN.

C. I là điểm cách M một khoảng bằng  12.

D. I là điểm chia đoạn MN thành tỉ số 2 : 3.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hai tam giác ABC và  A'B'C' lần lượt có trọng tâm là G và G' Đẳng thức nào sau đây là sai?

A. 3GG'=AA'+BB'+CC'.

B. 3GG'=AB'+BC'+CA'.

C. 3GG'=AC'+BA'+CB'.

D. 3GG'=A'A+B'B+C'C.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Gieo một đồng xu và một con xúc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là:

A. 24.

B. 12.

C. 6.

D. 8.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a và   AD=a2. Gọi K là trung điểm của cạnh AD. Tính BK.AC.

A. BK.AC=0.

B. BK.AC=a22.

C. BK.AC=a22.

D. BK.AC=2a2.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tìm số quy tròn của phép tính sau: 374 529 ± 200.

A. 374 000.

B. 375 000.

C. 376 000.

D. 377 000.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Xét các số phức z và w thỏa mãn |z – 2w| = 4 và |3z + w| = 5. Khi |5z – 3w + i| đạt giá trị nhỏ nhất, |z – w + 1| bằng

A. 1727.

B. 4

C. 2

D. 1707.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn |z – 3 – 4i| = 1. Môđun lớn nhất của số phức z là

A. 7.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ dưới đây. Phép tịnh tiến theo véctơ BC biến hình thoi ABOF thành hình thoi nào sau đây?

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ dưới đây. Phép tịnh tiến theo véctơ  BC biến hình thoi ABOF thành hình thoi nào sau đây? (ảnh 1)

A. OBCD.

B. OAFE

C. ODEF.

D. OCDE.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho lục giác đều ABCDEF, tâm O, các đỉnh được đặt theo thứ tự đó và cùng chiều kim đồng hồ. Thực hiện lần lượt phép quay tâm O góc quay  60° và phép tịnh tiến theo vectơ  OC thì ảnh của tam giác ABO là:

A. ∆BOC.

B. ∆OCD.

C. ∆OFE.

D. ∆AOF. 

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng?

A. y=x.sinx.

B. y=sin2020x+2019cosx.

C. y = tan x.

D. y=sinx.cos2x+tanx.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Lớp 10A có 10 học sinh giỏi Toán, 10 học sinh giỏi Lý, 11 học sinh giỏi Hóa, 6 học sinh giỏi cả Toán và Lý, 5 học sinh giỏi cả Hóa và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 3 học sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A là:

A. 19.

B. 18.

C. 31.

D. 49.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD, đường cao ứng với cạnh DC là AH = 6 cm, cạnh DC = 12 cm. Diện tích của hình bình hành ABCD là

A. 72 cm2.

B. 82 cm2.

C. 92 cm2.

D. 102 cm2.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Kết luận nào đúng về số thực a nếu  1a13>1a12.

A. a < 1.

B. a > 0.

C. 0 < a < 1.

D. a < 0.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác (ABC). Để điểm M thỏa mãn điều kiện  MA+MB+MC=0 thì M phải thỏa mãn mệnh đề nào?

A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành.

B. M là trọng tâm tam giác ABC.

C. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành.

D. M thuộc trung trực của AB.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng d và d’ song song có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d’:

A. Không có phép tịnh tiến nào.

B. Có duy nhất một phép tịnh tiến.

C. Có 2 phép tịnh tiến.

D. Có vô số phép tịnh tiến.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm M(-10; 1) và M’(3; 8). Phép tịnh tiến theo véctơ  v biến điểm M thành M’. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. v=13;7.

B. v=13;7.

C. v=13;7.

D. v=13;7.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. log2na=logan2.

B. log2na=nlog2a.

C. log2na=1nloga2.

D. log2na=nloga2.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. ln2019a=2019lna.

B. lna2019=12019lna.

C. ln2019a=12019lna.

D. lna2019=2019lna.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3; 5; -1) và B(1; 1; 3). Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho  MA+MB nhỏ nhất là

A. M(2; 3; 0).

B. M(2; -3; 0).

C. M(-2; 3; 0).

D. M(-2; -3; 0).

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình cos x = 1 là

A. x=kπ.

B. x=π2+k2π..

C. x=k2π.

D. x=π2+kπ.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xex, y = 0, x = 0, x = 1 xung quanh trục Ox là

A. V=01x2e2xdx.

B. V=π01xexdx.

C. V=π01x2e2xdx.

D. V=π01x2exdx.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn  C':x2+y210x2y+23=0 và đường tròn d: x – y + 2 = 0, phương trình đường tròn  C' là ảnh của đường tròn  C qua phép đối xứng trục d là

A.  C':x2+y2+4x12y+26=0.

B.  C':x2+y2+2x14y+47=0.

C. C':x2+y2+8x6y+53=0.

D. C':x2+y2+2x6y+12=0.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị của m để hàm số y = x2 + mx + 5 luôn đồng biến trên (1; +∞).

A. m < -2.

B. m ≥ -2.

C. m = -4.

D. Không xác định được.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = -x2 + (m – 1)x + 2 nghịch biến trên khoảng (1; 2).

A. m < 5.

B. m > 5.

C. m ≤ 3.

D. m > 3.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp X = {x ℕ| x là bội số chung của 4 và 6}, Y = {x ℕ| x là bội số của 12}. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.  XY.

B.  XY.

C. XY.

D. n:nX và  nY.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack