vietjack.com

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 58)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 58)

A
Admin
40 câu hỏiToánLớp 12
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác vuông tại A. E là trung điểm của B’C’, CB’ cắt BE tại M. Tính thể tích V của khối tứ diện ABCM biết AB = 3a, AA’ = 6a.

A. V = 6a3;

B. \[V = 6\sqrt 2 {a^3}\];

C. V = 8a3;

D. V = 7a3.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, biết BA = BC = 2a và (A’BC) hợp với đáy một góc 30°. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:

A. 6a3;

B. \(\frac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{9}\);

C. \(4{a^3}\sqrt 3 \);

D. \(\frac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, tâm O và \(\widehat {ABC} = 120^\circ \). Các cạnh AA', A'B, A'D cùng tạo với đáy một góc 60°. Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. \({a^3}\sqrt 3 \);

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\);

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\);

D. \(\frac{{3{a^2}}}{2}\).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi;

B. Lắp ghép 2 khối hộp sẽ được 1 khối đa diện lồi;

C. Khối lập phương là khối đa diện lồi;

D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Tồn tại tứ diện là khối tứ diện đều;

B. Tồn tại khối lăng trụ đều là khối đa diện đều;

C. Tồn tại khối hộp là khối đa diện đều;

D. Tồn tại khối chóp tứ giác đều là khối da diện đều.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tìm một số tự nhiên có hai chữ số,biết rằng nếu viết thêm chữ số 6 vào bên trái số đó ta được một số lớn gấp 13 lần số đã cho.

A. 31;

B. 87;

C. 50;

D. 51.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình (m + 1).16 − 2( 2m − 3) .4 + 6m + 5 = 0 với m là tham số thực. Tập tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu có dạng (a; b). Tính P = a.b.

A. 4;

B. −4;

C. 5;

D. −5.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình mx – m = 0 vô nghiệm.

A. m ;

B. m = 0;

C. m ℝ;

D. m ℤ.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho một khối chóp có thể tích bằng V. Khi giảm chiều cao của hình chóp xuống 2 lần và tăng diện tích đáy lên 4 lần thì thể tích khối chóp lúc đó bằng:

A. \(\frac{{2V}}{3}\);

B. 2V;

C. 3V;

D. \(\frac{V}{2}\).

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Phương trình \(2{\sin ^2}x + \sqrt 3 \sin 2x = 3\) có nghiệm là

A. \(x = \frac{\pi }{3} + k\pi \), k ℤ;

B. \(x = \frac{{2\pi }}{3} + k\pi \), k ℤ;

C. \(x = \frac{{4\pi }}{3} + k\pi \), k ℤ;

D. \(x = \frac{{5\pi }}{3} + k\pi \), k ℤ.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a bằng:

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\);

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\);

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\);

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\).

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Thể tích của khối lăng trụ đứng tam giác đều có cạnh bên bằng a, cạnh đáy bằng 2a bằng:

A. \(2{a^3}\sqrt 3 \);

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\);

C. \({a^3}\sqrt 3 \);

D. 2a3.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = log2x2. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số đồng biến trên (0; +∞);

B. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 0);

C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang;

D. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 2f(x2 – 1) – 5 = 0 là:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực  (ảnh 1)

A. 3;

B. 2;

C. 6;

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Giá trị của tan30° + cot30° bằng bao nhiêu?

A. \(\frac{4}{{\sqrt 3 }}\);

B. \(\frac{{1 + \sqrt 3 }}{3}\);

C. \(\frac{2}{{\sqrt 3 }}\);

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình \({5^x}{.8^{\frac{{x - 1}}{x}}} = 500\)

A. \(\left[ \begin{array}{l}x = 3\\x = - {\log _5}2\end{array} \right.\);

B. \(\left[ \begin{array}{l}x = 3\\x = {\log _5}2\end{array} \right.\);

C. \(\left[ \begin{array}{l}x = 1\\x = - {\log _5}2\end{array} \right.\);

D. \(\left[ \begin{array}{l}x = 1\\x = {\log _5}2\end{array} \right.\).

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình \(\sin 3x - \frac{2}{{\sqrt 3 }}{\sin ^2}x = 2\sin x.\cos 2x\)

A. \(x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi \); \(x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \) (k ℤ);

B. \(x = \pm \frac{\pi }{4} + k2\pi \); \(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \) (k ℤ);

C. x = kp; \(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \); \(x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \) (k ℤ);

D. \(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \); \(x = \frac{\pi }{6} + k2\pi \) (k ℤ).

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau Số nghiệm thực của phương trình 2f(x) + 5 = 0 (ảnh 1)

Số nghiệm thực của phương trình 2f(x) + 5 = 0 là:

A. 3;

B. 4;

C. 2;

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tổng các nghiệm của phương trình 4x – 3.2x+2 + 32 = 0 bằng

A. 32;

B. 3;

C. 5;

D. 12.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 4x – 3.2x+2 + 32 ≤ 0 là:

A. (4; 8);

B. (2; 3);

C. [2; 3];

D. [4; 8].

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây:

A. Tồn tại khối lăng trụ đều là khối đa diện đều;

B. Tồn tại khối chóp tứ giác đều là khối đa diện đều;

C. Tồn tại khối tứ diện là khối đa diện đều;

D. Tồn tại khối hộp là khối đa diện đều.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Phương trình 5x + 251-x = 6 có tích các nghiệm là:

A. \[{\log _5}\left( {\frac{{1 - \sqrt {21} }}{2}} \right)\];

B. \({\log _5}\left( {\frac{{1 + \sqrt {21} }}{2}} \right)\);

C. 5;

D. \(5\log \left( {\frac{{1 + \sqrt {21} }}{2}} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I với \(AB = 2a\sqrt 3 \); BC = 2a. Biết chân đường cao H hạ từ đỉnh S xuống đáy ABCD trùng với trung điểm đoạn DI và SB hợp với mặt phẳng đáy (ABCD) một góc 60°. Khoảng cách từ D đến (SBC) tính theo a bằng

A. \(\frac{{a\sqrt {15} }}{5}\);

B. \(\frac{{2a\sqrt {15} }}{5}\);

C. \(\frac{{4a\sqrt {15} }}{5}\);

D. \(\frac{{5a\sqrt {15} }}{5}\).

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, mặt bên (SBC) là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng

A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\);

B. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{4}\);

C. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{4}\);

D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\).

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a. Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn nội tiếp ABCD là:

A. \(\frac{{\pi {a^2}\sqrt {17} }}{8}\);

B. \(\frac{{\pi {a^2}\sqrt {15} }}{4}\);

C. \(\frac{{\pi {a^2}\sqrt {17} }}{6}\);

D. \(\frac{{\pi {a^2}\sqrt {17} }}{4}\).

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Gọi S là nghiệm của phương trình ln(3ex – 2) = 2x. Số tập con của S bằng

A. 0;

B. 4;

C. 1;

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình ln(1 – x) < 0:

A. (−∞; 1);

B. (0; 1);

C. (0; +∞);

D. (−∞; 0).

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường tròn bằng nhau (O; R) và (O’; R’) phân biệt. Có bao nhiêu phép vị tự biến (O; R) thành (O’; R’)?

A. 0;

B. 1;

C. 2;

D. Vô số.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I, cạnh a, góc \(\widehat {BAD} = 60^\circ \); \(SA = SB = SD = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\). Gọi a là góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \(\tan a = \sqrt 5 \);

B. \(\tan a = \frac{{\sqrt 5 }}{5}\);

C. \(\tan a = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\);

D. a = 45°.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, BC = b, CC’ = c. Độ dài đường chéo AC’ là:

A. \(AC' = \sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \);

B. \(AC' = \sqrt { - {a^2} + {b^2} + {c^2}} \);

C. \(AC' = \sqrt {{a^2} + {b^2} - {c^2}} \);

D. \(AC' = \sqrt {{a^2} - {b^2} + {c^2}} \).

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho x là số thực dương, số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức \({\left( {x + \frac{2}{{\sqrt x }}} \right)^{30}}\) là:

A. 220;

B. \({2^{20}}\,.\,C_{30}^{10}\);

C. \({2^{10}}\,.\,C_{30}^{20}\);

D. \(C_{30}^{20}\).

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của hàm số y = x4 – 4x2 + 9 trên đoạn [−2; 3] bằng:

A. 201;

B. 9;

C. 2;

D. 54.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của hàm số y = −x3 + 3x2 + 24x – 7 trên đoạn [−3; 3] bằng:

A. 65;

B. 73;

C. −25;

D. −35.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 + 2x2 – 7x trên đoạn [0; 4] bằng

A. −259;

B. 68;

C. 0;

D. −4.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, \(\widehat {ABC} = 120^\circ \); ∆SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuôn góc với mặt đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng

A. \(\frac{{a\sqrt {11} }}{6}\);

B. \(\frac{{a\sqrt {39} }}{6}\);

C. \(\frac{{a\sqrt {37} }}{6}\);

D. \(\frac{{a\sqrt {35} }}{6}\).

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (A) 4x – 3y – 7z + 3 = 0 và điểm I(1; −1; 2). Phương trình mặt phẳng đối xứng với (A) qua I là

A. (B): 4x – 3y – 7z – 3 = 0;

B. (B): 4x – 3y – 7z + 11 = 0;

C. (B): 4x – 3y – 7z – 11 = 0;

D. (B): 4x – 3y – 7z + 5 = 0.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): mx + y – 2z – 2 = 0 và (Q): x – 3y + mz + 5 = 0. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hai mặt phẳng đã cho vuông góc với nhau.

A. m = −2;

B. m = 3;

C. m = −3;

D. m = 2.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y = log3(x2 + 2x) là

A. (−∞; −2) È (0; +∞);

B. (−∞; −2);

C. (0; +∞);

D. (−∞; −2) ∩ (0; +∞).

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4} và B= {x ℕ| x < 5}. Trong các kết luận sau, kết luận nào sai?

A. AB;

B. A ⸦ B;

C. A = B;

D. AB =

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 5 nam và 5 nữ thành một hàng dọc. Xác suất để không có bất kì hai học sinh cùng giới nào đứng cạnh nhau bằng

A. \(\frac{1}{{252}}\);

B. 100%;

C. \[\frac{1}{{126}}\];

D. 50%.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack