13 CÂU HỎI
Cho hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (a; b). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số y = f (x + 1) đồng biến trên khoảng (a; b);
B. Hàm số y = −f (x) + 1 nghịch biến trên khoảng (a; b);
C. Hàm số y = f (x) + 1 đồng biến trên khoảng (a; b);
D. Hàm số y = −f (x) − 1 nghịch biến trên khoảng (a; b).
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên khoảng (a; b). Mệnh đề nào sau đây sai?
A Nếu f ¢(x) > 0, "x Î (a; b) thì hàm số y = f (x) đồng biến trên (a; b);
B. Nếu f ¢(x) = 0, "x Î (a; b) thì hàm số y = f (x) không đổi trên (a; b);
C. Nếu hàm số y = f (x) nghịch biến trên (a; b) thì f ¢(x) ≤ 0 với mọi x Î (a; b);
D. Nếu hàm số y = f (x) đồng biến trên (a; b) thì f ¢(x) > 0 với mọi x Î (a; b);
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Tìm mệnh đề đúng.
A. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0;
B. a < 0, b < 0, c > 0, d < 0;
C. a > 0, b > 0, c > 0, d < 0;
D. a < 0, b > 0, c < 0, d < 0.
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị hàm số như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. a < 0, b < 0, c < 0, d > 0;
B. a > 0, b < 0, c > 0, d > 0;
C. a > 0, b > 0, c < 0, d > 0;
D. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm của BC, J là trung điểm của BM. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. BC ^ (SAC);
B. BC ^ (SAJ);
C. BC ^ (SAM);
D. BC ^ (SAB).
Đồ thị của hàm số nào sau đây không có trục đối xứng?
A. y = cos 3x;
B. y = x2 + 5x − 2;
C.\(y = \left\{ \begin{array}{l}1\;\;\;\;\;\;\;\;khi\;x \le 0\\\cos x\;\;khi\;x > 0\end{array} \right.\);
D. y = tan2 3x.
Đồ thị hàm số nào sau đây không nhận trục Oy làm trục đối xứng?
A. y1 = xsin2 x;
B. y2 = sin2 x;
C. y3 = cos x;
D. y4 = xtan 2x.
Cho năm điểm A; B; C; D; E. Khẳng định nào đúng?
A.\(\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {CD} - \overrightarrow {EC} = 2\left( {\overrightarrow {AE} - \overrightarrow {DB} + \overrightarrow {CB} } \right)\);
B.\(\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {CD} - \overrightarrow {EC} = 3\left( {\overrightarrow {AE} - \overrightarrow {DB} + \overrightarrow {CB} } \right)\);
C.\(\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {CD} - \overrightarrow {EC} = \frac{{\overrightarrow {AE} - \overrightarrow {DB} + \overrightarrow {CB} }}{4}\);
D.\(\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {CD} - \overrightarrow {EC} = \overrightarrow {AE} - \overrightarrow {DB} + \overrightarrow {CB} \).
Cho năm điểm A; B; C; D; E. Khẳng định nào đúng?
A.\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {EA} = \overrightarrow {CB} \);
B.\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {EA} = \overrightarrow 0 \);
C.\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {EA} = \overrightarrow {ED} \);
D.\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {EA} = \overrightarrow {CB} + \overrightarrow {ED} \).
Gọi M, m tương ứng là GTLN và GTNN của hàm số \(y = \frac{{2\cos x + 1}}{{\cos x - 2}}\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. M + 9m = 0;
B. 9M − m = 0;
C. 9M + m = 0;
D. M + m = 0.
Giải phương trình: \(\sqrt {3x - 2} - \sqrt {x + 1} = 2{x^2} + x - 6\) ta được nghiệm duy nhất x0. Chọn câu đúng.
A. x0 < 1;
B. x0 > 2;
C. 0 < x0 < 1;
D. 1 < x0 < 2.
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A. y = sin x;
B. y = x + 1;
C. y = x2.
D.\(y = \frac{{x - 1}}{{x + 2}}\).
Cho hàm số y = −x4 + 2x2 + 3. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại và không có điểm cực tiểu;
B. Đồ thị hàm số có 1 điểm cực tiểu và 2 điểm cực đại;
C. Đồ thị hàm số có 1 điểm cực tiểu và không có điểm cực đại;
D. Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.