vietjack.com

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 55)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 55)

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 12
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Gọi x0 là nghiệm dương của phương trình \({4^{{x^2} - 2x}} = {\left( {\sqrt 2 } \right)^{x + 1}}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. x0 Î (1; 2);

B. x0 Î (0; 1);

C.\({x_0} \in \left( {2;\;\frac{5}{2}} \right)\);

D. \({x_0} \in \left( {0;\;\frac{2}{5}} \right)\).

2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (a; b). Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số y = f (x + 1) đồng biến trên khoảng (a; b);

B. Hàm số y = −f (x) + 1 nghịch biến trên khoảng (a; b);

C. Hàm số y = f (x) + 1 đồng biến trên khoảng (a; b);

D. Hàm số y = −f (x) − 1 nghịch biến trên khoảng (a; b).

3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên khoảng (a; b). Mệnh đề nào sau đây sai?

A Nếu f ¢(x) > 0, "x Î (a; b) thì hàm số y = f (x) đồng biến trên (a; b);

B. Nếu f ¢(x) = 0, "x Î (a; b) thì hàm số y = f (x) không đổi trên (a; b);

C. Nếu hàm số y = f (x) nghịch biến trên (a; b) thì f ¢(x) ≤ 0 với mọi x Î (a; b);

D. Nếu hàm số y = f (x) đồng biến trên (a; b) thì f ¢(x) > 0 với mọi x Î (a; b);

4. Nhiều lựa chọn

Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 3sin2 x + 2sin xcos x − cos2 x = 0. Chọn khẳng định đúng.

A.\({x_0} \in \left( {\frac{\pi }{2};\;\pi } \right)\);

B.\({x_0} \in \left( {\frac{{3\pi }}{2};\;2\pi } \right)\);

C.\({x_0} \in \left( {0;\;\frac{\pi }{2}} \right)\);

D. \({x_0} \in \left( {\pi ;\;\frac{{3\pi }}{2}} \right)\).

5. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Nếu hàm số f (x) đồng biến trên (a; b), hàm số g (x) nghịch biến trên (a; b) thì hàm số f (x) + g (x) đồng biến trên (a; b); 

B. Nếu hàm số f (x) đồng biến trên (a; b), hàm số g (x) nghịch biến trên (a; b) và đều nhận giá trị dương trên (a; b) thì hàm số f (x).g (x) đồng biến trên (a; b);

C. Nếu các hàm số f (x), g (x) đồng biến trên (a; b) thì hàm số f (x).g (x) đồng biến trên (a; b);

D. Nếu các hàm số f (x), g(x) nghịch biến trên (a; b) và đều nhận giá trị âm trên (a; b) thì hàm số f (x).g (x) đồng biến trên (a; b).

6. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Nếu hàm số f (x) đồng biến trên (a; b), hàm số g (x) nghịch biến trên (a; b) thì hàm số f (x) + g (x) đồng biến trên (a; b); 

B. Nếu hàm số f (x) đồng biến trên (a; b), hàm số g (x) nghịch biến trên (a; b) và đều nhận giá trị dương trên (a; b) thì hàm số f (x).g (x) đồng biến trên (a; b);

C. Nếu các hàm số f (x), g (x) đồng biến trên (a; b) thì hàm số f (x).g (x) đồng biến trên (a; b);

D. Nếu các hàm số f (x), g(x) nghịch biến trên (a; b) và đều nhận giá trị âm trên (a; b) thì hàm số f (x).g (x) đồng biến trên (a; b).

7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f (x). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số y = f (x) đạt cực trị tại x0 thì f ¢(x0) = 0;

B. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì hàm số không có đạo hàm tại x0 hoặc f ¢(x0) = 0;

C. Hàm số y = f (x) đạt cực trị tại x0 thì nó không có đạo hàm tại x0;

D. Hàm số y = f (x) đạt cực trị tại x0 thì f ¢¢(x0) > 0 hoặc f ¢¢(x0) < 0. 

8. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Nếu hàm số f (x) đồng biến trên (a; b) thì hàm số −f (x) nghịch biến trên (a; b);

B. Nếu hàm số f (x) đồng biến trên (a; b) thì hàm số \(\frac{1}{{f\left( x \right)}}\) nghịch biến trên (a; b);

B. Nếu hàm số f (x) đồng biến trên (a; b) thì hàm số \(\frac{1}{{f\left( x \right)}}\) nghịch biến trên (a; b);

D. Nếu hàm số f (x) đồng biến trên (a; b) thì hàm số −f (x) − 2016 nghịch biến trên (a; b).

9. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Nếu hàm số f (x) đồng biến trên (a; b), hàm số g (x) nghịch biến trên (a; b) thì hàm số f (x) + g (x) đồng biến trên (a; b); 

B. Nếu hàm số f (x) đồng biến trên (a; b), hàm số g (x) nghịch biến trên (a; b) và đều nhận giá trị dương trên (a; b) thì hàm số f (x).g (x) đồng biến trên (a; b);

C. Nếu các hàm số f (x), g (x) đồng biến trên (a; b) thì hàm số f (x).g (x) đồng biến trên (a; b);

D. Nếu các hàm số f (x), g(x) nghịch biến trên (a; b) và đều nhận giá trị âm trên (a; b) thì hàm số f (x).g (x) đồng biến trên (a; b).

10. Nhiều lựa chọn

Khi đặt 2x = t, phương trình 22x + 1 − 2x − 1 − 1 = 0 trở thành phương trình:

A. 4t2 – t – 1 = 0.

B. 2t2 – t – 1 = 0.

C. 2t2 – t – 2 = 0.

C. 2t2 – t – 2 = 0.

11. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình \(3\sqrt 2 \left( {\sin x + \cos x} \right) + 2\sin 2x + 4 = 0\). Đặt t = sin x + cos x, ta được phương trình nào dưới đây?

A. \(2{t^2} + 3\sqrt 2 t + 2 = 0\)

B. \(4{t^2} + 3\sqrt 2 t + 4 = 0\);

C. \(2{t^2} + 3\sqrt 2 t - 2 = 0\);

D. \(4{t^2} + 3\sqrt 2 t - 4 = 0\).

12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f (x) thỏa mãn f ′(x) = 3 − 4e2x và f (0) = 10. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. f (x) = 3x − 4e2x + 10;

B. f (x) = 3x − 4e2x + 14;

C. f (x) = 3x − 2e2x + 12;

D. f (x) = 3x − 2 e2x + 10.

© All rights reserved VietJack