vietjack.com

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 53)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 53)

A
Admin
22 câu hỏiToánLớp 12
22 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho lục giác ABCDEF. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ \(\overrightarrow 0 \) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác.

A. 20

B. 12

C. 30

D. 16.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log3a – 2log9b = 2, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a = 9b4

B. a = 9b

C. a = 6b

D. a = 9b2.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD tâm I. Kết luận nào sau đây là sai?

A. \({T_{\overrightarrow {AB} }}\left( D \right) = C\)

B. \({T_{\overrightarrow {C{\rm{D}}} }}\left( B \right) = A\)

C. \({T_{\overrightarrow {AI} }}\left( I \right) = C\)

D. \({T_{\overrightarrow {I{\rm{D}}} }}\left( I \right) = B\).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, \[AB = a,\;\] \(A{\rm{D}} = a\sqrt 3 ,\) SA vuông góc với đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V = a3

B. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}\)

C. V = 3a3

D. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 3{\rm{x}} + \frac{4}{{{x^2}}}\) trên khoảng (0; +∞).

A. \(\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = 2\sqrt[3]{9}\)

B. \(\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = 3\sqrt[3]{9}\)

C. \(\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = 7\)

D. \(\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = \frac{{33}}{5}\).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho A và F không ngồi cạnh nhau.

A. 480

B. 460

C. 246

D. 260.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:

A. A = {x ℤ| |x| < 1}

B. B = {x ℤ| 6x2 – 7x + 1 = 0}

C. C = {x ℚ| x2 – 4x + 2 = 0}

D. D = {x ℝ| x2 – 4x + 3 = 0}.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Xác định giá trị của tham số m sao cho hàm số \(y = x + m\sqrt x \) đạt cực trị tại x = 1.

A. m = –2

B. m = 2

C. m = 6

D. m = –6.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho a, b là hai số thực dương tùy ý và b ≠ 1. Tìm kết luận đúng.

A. ln a + ln b = ln(a + b)

B. ln(a + b) = ln a . ln b

C. ln a – ln b = ln(a – b)

D. \({\log _b}a = \frac{{\ln a}}{{\ln b}}\).

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (–1; 2; 4) và B (0; 1; 5). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A sao cho khoảng cách từ B đến (P) là lớn nhất. Khi đó, khoảng cách d từ O đến mặt phẳng (P) bằng bao nhiêu?

A. \[{\rm{d}} = - \frac{{\sqrt 3 }}{3}\]

B. \[{\rm{d}} = \sqrt 3 \]

C. \[{\rm{d}} = \frac{1}{3}\]

D. \[{\rm{d}} = \frac{1}{{\sqrt 3 }}\].

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x2 – 5x + 7 + 2m = 0 có nghiệm thuộc đoạn [1; 5]

A. \(\frac{3}{4} \le m \le 7\)

B. \( - \frac{7}{2} \le m \le - \frac{3}{8}\)

C. \(3 \le m \le 7\)

D. \(\frac{3}{8} \le m \le \frac{7}{2}\).

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng. Căn bậc hai số học của số a không âm là:

A. \( - \sqrt a \)

B. \(\sqrt a \)

C. \( \pm \sqrt a \)

D. a2.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có BC = a và CA = b. Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc C bằng:

A. 60°

B. 90°

C. 150°

D. 120°.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình 6x + (3 – m) . 2x – m = 0 có nghiệm thuộc khoảng (0; 1).

A. [3; 4].

B. [2; 4].

C. (2; 4).

D. (3; 4).

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình \({2^{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}.{\log _2}\left( {{x^2} - 2{\rm{x}} + 3} \right) = {4^{\left| {x - m} \right|}}{\log _2}\left( {2\left| {x - m} \right| + 2} \right)\) với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trên đoạn [–2019; 2019] để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt.

A. 4036

B. 4034

C. 4038

D. 4040.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A (1; 0), B (0; 5) và C (–3; –5). Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Oy sao cho \(\left| {3\overrightarrow {MA} - 2\overrightarrow {MB} + 4\overrightarrow {MC} } \right|\) đạt giá trị nhỏ nhất?

A. M(0; 5)

B. M(0; 6)

C. M(0; –6)

D. M(0; –5).

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hình thang cân ABCD, có đáy nhỏ và đường cao cùng bẳng 2a và \(\widehat {ABC} = 45^\circ \). Tính \(\left| {\overrightarrow {CB} - \overrightarrow {A{\rm{D}}} + \overrightarrow {AC} } \right|\).

A. \[a\sqrt 3 \]

B. \(2{\rm{a}}\sqrt 5 \)

C. \[{\rm{a}}\sqrt 5 \]

D. \[{\rm{a}}\sqrt 2 \].

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình \(\log _2^2x + 4{\log _2}x - m = 0\) có nghiệm thuộc khoảng (0; 1).

A. (–4; +∞)

B. [–4; +∞)

C. [–4; 0)

D. [–2; 0].

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số y = x3 – 3(2m + 1)x2 + (12m + 5)x + 2 đồng biến trên khoảng (2; +∞). Số phần tử của S bằng

A. 2

B. 3

C. 0

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Phương trình sinx – 3cosx = 0 có nghiệm dạng x = arccotm + kπ (k ℤ) thì giá trị m là?

A. –3

B. \(\frac{1}{3}\)

C. 6

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = \sqrt {4 - {x^2}} \) nghịch biến trên khoảng nào?

A. (0; 2)

B. (–2; 0)

C. (0; +∞)

D. (–2; 2).

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tìm m để \( - 9 < \frac{{3{{\rm{x}}^2} + m{\rm{x}} - 6}}{{{x^2} - x + 1}} < 6\) nghiệm đúng với mọi x R.

A. –3 < m < 6

B. –3 ≤ m ≤ 6

C. m < –3

D. m > 6.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack