13 CÂU HỎI
Phương trình ax2 + bx + c = 0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi:
A. ∆ = 0;
B. hoặc
C. a = b = 0;
D. .
Cho tập X = {x ∈ ℕ | (x2 – 4)(x – 1)(2x2 – 7x + 3) = 0}. Tính tổng S các phần tử của tập hợp X.
A. S = 4;
B. ;
C. S = 5;
D. S = 6.
Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để hàm số y = msinx + 7x – 5m + 3 đồng biến trên ℝ.
B. m ≤ –7
C. m ≤ –1
D. m ≥ 7.
Cho a là số thực dương và m,n là các số thực tùy ý. Trong các tính chất sau, tính chất nào đúng?
A. am + an = am+n.
B. am . an = am.n.
C. am . an = am+n.
D. am + an = am.n.
Giới hạn có giá trị bằng?
C. 0;
D. .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(1; 2). Tìm ảnh A’ qua phép vị tự tâm I(3; –1) tí số k = 2
A. A’(1; 5);
B. A’(–1; 5);
C. A’(3; 4);
D. A’(–5; –1).
Cho các hàm số có đồ thị như hình vẽ
Mệnh đề nào dứoi đây đúng?
A. a < c < b
B. c < a < b
C. b < c < a.
Cho A là tập hợp các hình thoi, B là tập hợp các hình chữ nhật và C là tập hợp các hình vuông. Khi đó:
A. A ∩ B = C
B. A ∪ B = C
C. A \ B = C
D. B \ A = C.
khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân có cạnh huyền BC = a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) bằng 45°. Thể tích của hình chóp S.ABC là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông tâm là I và có diện tích bằng 9a2. Hình chiếu của đỉnh A’ trên mặt đáy (ABCD) là điểm H thỏa mãn . Biết rằng . Tính góc giữa mặt phẳng (ADA’) và mặt phẳng (ABCD)
A. 45°;
B. 60°;
C. 90°;
D. 30°.
Cho tứ diện đều ABCD có độ dài các cạnh bằng 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AC, BC; P là trọng tâm tam giác BCD. Mặt phẳng MNP cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy. Hình chóp có bao nhiêu mặt bên là tam giác vuông?
A. 1 mặt;
B. 2 mặt;
C. 3 mặt;
D. 4 mặt.
Có bao nhiêu cách cho một tập hợp?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2