vietjack.com

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 37)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 37)

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 12
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình 5sin 2x + sin x + cos x + 6 = 0. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình đã cho?

A. \[\sin \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\];

B. \[\cos \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right) = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\];

C. tan x = 1;

D. 1 + tan2 x = 0.

2. Nhiều lựa chọn

Cho góc aÎ (90°; 180°). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. sin a và cot a cùng dấu;

B. Tích sin a.cot a mang dấu âm;

C. Tích sin a.cos a mang dấu dương;

D. sin a và tan a cùng dấu.

3. Nhiều lựa chọn

Cho a là góc tù. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?

A. tan a < 0;

B. cot a > 0;

C. sin a < 0;

D. cos a > 0.

4. Nhiều lựa chọn

Gọi M = cos x + cos 2x + cos 3x thì:

A. M = 2cos 2x(cos x + 1);

B. \(M = 4\cos 2x\left( {\frac{1}{2} + \cos x} \right)\);

C. \(M = 2\cos 2x\cos \left( {\frac{x}{2} + \frac{\pi }{6}} \right)\cos \left( {\frac{x}{2} - \frac{\pi }{6}} \right)\);

D. \(M = 4\cos 2x\cos \left( {\frac{x}{2} + \frac{\pi }{6}} \right)\cos \left( {\frac{x}{2} - \frac{\pi }{6}} \right)\).

5. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4x + 7 = 2x + 3 + m2 + 6m có nghiệm x Π(1; 3). Chọn đáp án đúng.

A. S = −35;

B. S = 20;

C. S = 25;

D. S = −21.

6. Nhiều lựa chọn

Với hai điểm phân biệt A, B cố định và phân biệt. Một đường thẳng l thay đổi luôn đi qua A và cách B một khoảng \(\frac{{AB}}{2}\). Gọi H là hình chiếu của B lên l. Tập hợp điểm H là

A. Một mặt phẳng;

B. Một mặt trụ;

C. Một mặt nón;

D. Một đường tròn.

7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên khoảng (a; b). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Nếu f ¢(x) < 0 với mọi x thuộc (a; b) thì hàm số f (x) nghịch biến trên (a; b);

B. Nếu hàm số f (x) đồng biến trên (a; b) thì f (x) > 0 với mọi x thuộc (a; b);

C. Nếu hàm số f (x) đồng biến trên (a; b) thì f (x) ≥ 0 với mọi x thuộc (a; b);

D. Nếu f ¢(x) > 0 với mọi x thuộc (a; b) thì hàm số f (x) đồng biến trên (a; b).

8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên (a; b). Phát biểu nào sau đây sai?

A. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (a; b) khi và chỉ khi f ¢(x) £ 0, "x Î (a; b);

B. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (a; b) khi và chỉ khi f ¢(x) £ 0, "x Î (a; b) và f ¢(x) = 0 tại hữu hạn giá trị x Î (a; b);

C. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (a; b) khi và chỉ khi "x1, x2 Î (a; b): x1 > x2 Û f (x1) < f (x2);

D. Nếu f ¢(x) < 0, "x Î (a; b) thì hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (a; b).

9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \frac{x}{2} + \cos x\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại \[x = \frac{\pi }{3}\];

B. Hàm số đạt cực tiểu tại \[x = \frac{\pi }{3}\];

C. Hàm số đạt cực đại tại \[x = \frac{\pi }{6}\];

D. Hàm số đạt cực tiểu tại \[x = \frac{\pi }{6}\].

10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = ecos x. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. y¢.cos x + y.sin x + y²= 0;

B. y¢.sin x + y.cos x + y²= 0;

C. y¢.sin x − y².cos x + y¢= 0;

D. y¢.cos x − y.sin x − y²= 0.

11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f (x) xác định và có đạo hàm trên K. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Nếu hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng K thì f ¢(x) ≥ 0, "x Î K;

B. Nếu f ¢(x) > 0, "x Î K thì hàm số f (x) đồng biến trên K;

C. Nếu f ¢(x) ≥ 0, "x Î K thì hàm số f (x) đồng biến trên K;

D. Nếu f ¢(x) ≥ 0, "x Î K và f ¢(x) = 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm thì hàm số đồng biến trên K.

12. Nhiều lựa chọn

Cho K là một khoảng và hàm số y = f (x) có đạo hàm trên K. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Nếu f ¢(x) = 0, "x Î K thì hàm số đồng biến trên K;

B. Nếu f ¢(x) > 0, "x Î K thì hàm số đồng biến trên K;

C. Nếu f ¢(x) ≥ 0, "x Î K thì hàm số đồng biến trên K;

D. Nếu f ¢(x) < 0, "x Î K thì hàm số nghịch biến trên K.

13. Nhiều lựa chọn

Cho ab + bc + ca = 1. Khi đó (a2 + 1)(b2 + 1)(c2 + 1) bằng

A. (a + c + b)2(a + b)2;

B. (a + c)2(a + b)2(b + c);

C. (a + c)2 + (a + b)2 + (b + c)2;

D. (a + c)2(a + b)2(b + c)2.

14. Nhiều lựa chọn

Cho 4 điểm bất kì A, B, C, O. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. \(\overrightarrow {OA} = \overrightarrow {OB} - \overrightarrow {BA} \);

B. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OA} \);

C. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BC} \);

D. \(\overrightarrow {OA} = \overrightarrow {CA} - \overrightarrow {CO} \);

15. Nhiều lựa chọn

Cho 4 điểm bất kì A, B, C, O. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. \(\overrightarrow {OA} = \overrightarrow {OB} - \overrightarrow {BA} \);

B. \(\overrightarrow {OA} = \overrightarrow {CA} - \overrightarrow {CO} \);

C. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BC} \);

D. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OA} \).

© All rights reserved VietJack