vietjack.com

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 35)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 35)

A
Admin
11 câu hỏiToánLớp 12
11 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có BC = 21 cm, CA = 17 cm, AB = 10 cm. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

A. \(R = \frac{{85}}{2}cm\);

B. \(R = \frac{7}{4}cm\);

C. \(R = \frac{{85}}{8}cm\);

D. \(R = \frac{7}{2}cm\).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tìm chu kì của hàm số\(y = \sin \left( {\frac{2}{5}x} \right).c{\rm{os}}\left( {\frac{2}{5}x} \right)\) là:

A. T = π;

B. T = 2π;

C. \(T = \frac{{5\pi }}{2}\);

D. \(T = \frac{{2\pi }}{3}\).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(y = \sqrt {5 - m{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} - \left( {m + 1} \right){\rm{cosx}}} \) xác định trên ℝ?

A. 6;

B. 8;

C. 7;

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho A, B là giao điểm của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2{\rm{x}} + 1}}{{x + 1}}\) và đường thẳng y = – x – 1.

A. AB = 4;

B. \[{\rm{A}}B = \sqrt 2 \];

C. \[{\rm{A}}B = 2\sqrt 2 \];

D. \[{\rm{A}}B = 4\sqrt 2 \].

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho mệnh đề: “ x ℝ, x2 + 3x + 5 > 0”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là:

A. x ℝ, x2 + 3x + 5 ≤ 0

B. x ℝ, x2 + 3x + 5 > 0

C. x ℝ, x2 + 3x + 5 < 0

D. x ℝ, x2 + 3x + 5 ≤ 0.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho k, n là các số nguyên dương, k ≤ n. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. \(A_n^k = n\left( {n - 1} \right)...\left( {n - k + 1} \right)\);

B. Pn = n(n – 1)(n – 2) ... . 2 . 1;

C. Pn = n!;

D. \[{\rm{A}}_n^k = \frac{{n!}}{{k!}}\].

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = x4 – 2mx2 + 3m + 2. Tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành tam giác đều là:

A. \(m = \sqrt[3]{3}\);

B. m = 0;

C. \(m = - \sqrt[3]{3}\);

D. m = 3.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình x2 + 3x – 1 = 0. Ta được tập nghiệm là:

A. \[{\rm{S}} = \left\{ {\frac{{ - 3 - \sqrt {13} }}{3};\frac{{ - 3 + \sqrt {13} }}{3}} \right\}\];

B. \[{\rm{S}} = \left\{ {\frac{{3 - \sqrt {13} }}{2};\frac{{3 + \sqrt {13} }}{2}} \right\}\];

C. \[{\rm{S}} = \left\{ {\frac{{ - 3 - \sqrt {13} }}{2};\frac{{ - 3 + \sqrt {13} }}{2}} \right\}\];

D. \[{\rm{S}} = \left\{ {\frac{{3 - \sqrt {13} }}{3};\frac{{3 + \sqrt {13} }}{3}} \right\}\].

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho tập \(M = \left\{ {\left( {x;y} \right)|x,y \in \mathbb{Z};y = \frac{{2x + 4}}{{x - 3}}} \right\}\). Chọn khẳng định đúng.

A. M = {(4, 12); (5, 7); (8, 4)};

B. M = {(4, 12); (2, –8); (5, 7); (1, –3)};

C. M = {(4, 12); (2, –8); (5, 7); (1, –3); (8, 4); ( –2; 0)};

D. M = {4; 2; 5; 1; 8; –2}.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào sau đây sai?

A. \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OE} = 0\);

B. \(\overrightarrow {BC} + \overrightarrow {F{\rm{E}}} = \overrightarrow {A{\rm{D}}} \);

C. \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OB} = \overrightarrow {EB} \);

D. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {EF} = 0\).

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng agóc hợp bởi đường cao SH của hình chóp và các mặt bên của hình chóp đều bằng α (α thay đổi). Tìm giá trị lớn nhất của thể tích của S.ABCD.

A. \(\frac{{2{{\rm{a}}^3}}}{{3\sqrt 3 }}\);

B. \(\frac{{2{{\rm{a}}^3}}}{{9\sqrt 3 }}\);

C. \(\frac{{{\rm{4}}{{\rm{a}}^3}}}{{3\sqrt 3 }}\);

D. Đáp án khác.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack