11 CÂU HỎI
Tam giác ABC có BC = 21 cm, CA = 17 cm, AB = 10 cm. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
A. \(R = \frac{{85}}{2}cm\);
B. \(R = \frac{7}{4}cm\);
C. \(R = \frac{{85}}{8}cm\);
D. \(R = \frac{7}{2}cm\).
Tìm chu kì của hàm số\(y = \sin \left( {\frac{2}{5}x} \right).c{\rm{os}}\left( {\frac{2}{5}x} \right)\) là:
A. T = π;
B. T = 2π;
C. \(T = \frac{{5\pi }}{2}\);
D. \(T = \frac{{2\pi }}{3}\).
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(y = \sqrt {5 - m{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} - \left( {m + 1} \right){\rm{cosx}}} \) xác định trên ℝ?
A. 6;
B. 8;
C. 7;
D. 5.
Cho A, B là giao điểm của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2{\rm{x}} + 1}}{{x + 1}}\) và đường thẳng y = – x – 1.
A. AB = 4;
B. \[{\rm{A}}B = \sqrt 2 \];
C. \[{\rm{A}}B = 2\sqrt 2 \];
D. \[{\rm{A}}B = 4\sqrt 2 \].
Cho mệnh đề: “ ∀ x ∈ ℝ, x2 + 3x + 5 > 0”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là:
A. ∃ x ∈ ℝ, x2 + 3x + 5 ≤ 0
B. ∃ x ∈ ℝ, x2 + 3x + 5 > 0
C. ∀ x ∈ ℝ, x2 + 3x + 5 < 0
D. ∀ x ∈ ℝ, x2 + 3x + 5 ≤ 0.
Cho k, n là các số nguyên dương, k ≤ n. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. \(A_n^k = n\left( {n - 1} \right)...\left( {n - k + 1} \right)\);
B. Pn = n(n – 1)(n – 2) ... . 2 . 1;
C. Pn = n!;
D. \[{\rm{A}}_n^k = \frac{{n!}}{{k!}}\].
Cho hàm số y = x4 – 2mx2 + 3m + 2. Tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành tam giác đều là:
A. \(m = \sqrt[3]{3}\);
B. m = 0;
C. \(m = - \sqrt[3]{3}\);
D. m = 3.
Giải phương trình x2 + 3x – 1 = 0. Ta được tập nghiệm là:
A. \[{\rm{S}} = \left\{ {\frac{{ - 3 - \sqrt {13} }}{3};\frac{{ - 3 + \sqrt {13} }}{3}} \right\}\];
B. \[{\rm{S}} = \left\{ {\frac{{3 - \sqrt {13} }}{2};\frac{{3 + \sqrt {13} }}{2}} \right\}\];
C. \[{\rm{S}} = \left\{ {\frac{{ - 3 - \sqrt {13} }}{2};\frac{{ - 3 + \sqrt {13} }}{2}} \right\}\];
D. \[{\rm{S}} = \left\{ {\frac{{3 - \sqrt {13} }}{3};\frac{{3 + \sqrt {13} }}{3}} \right\}\].
Cho tập \(M = \left\{ {\left( {x;y} \right)|x,y \in \mathbb{Z};y = \frac{{2x + 4}}{{x - 3}}} \right\}\). Chọn khẳng định đúng.
A. M = {(4, 12); (5, 7); (8, 4)};
B. M = {(4, 12); (2, –8); (5, 7); (1, –3)};
C. M = {(4, 12); (2, –8); (5, 7); (1, –3); (8, 4); ( –2; 0)};
D. M = {4; 2; 5; 1; 8; –2}.
Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OE} = 0\);
B. \(\overrightarrow {BC} + \overrightarrow {F{\rm{E}}} = \overrightarrow {A{\rm{D}}} \);
C. \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OB} = \overrightarrow {EB} \);
D. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {EF} = 0\).
Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng a, góc hợp bởi đường cao SH của hình chóp và các mặt bên của hình chóp đều bằng α (α thay đổi). Tìm giá trị lớn nhất của thể tích của S.ABCD.
A. \(\frac{{2{{\rm{a}}^3}}}{{3\sqrt 3 }}\);
B. \(\frac{{2{{\rm{a}}^3}}}{{9\sqrt 3 }}\);
C. \(\frac{{{\rm{4}}{{\rm{a}}^3}}}{{3\sqrt 3 }}\);
D. Đáp án khác.