63 CÂU HỎI
Ba công nhân có năng suất lao động tương ứng tỉ lệ với 3, 5, 7. Tính tổng số tiền ba người được thưởng nếu biết tổng số tiền thưởng của người thứ nhất và thứ hai là 5,6 triệu.
A. 11 triệu;
B. 15 triệu;
C. 10,5 triệu;
D. 10 triệu.
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai:
A. 12 ∈ B(3).
B. 25 ∉ B(3).
C. B(3) = {0; 3; 6; 9; 12; ... }.
D. B(3) = {3; 6; 9; 12; ... }.
Cho dãy số (un) biết . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là:
A.
B.
C.
D.
Cho đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng (P). Khi đó, góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) là góc giữa:
A. a và hình chiếu vuông góc của a lên (P).
B. a và một đường thẳng bất kì cắt (P).
C. a và đường vuông góc với (P).
D. a và một đường thẳng bất kì nằm trong (P).
Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) song với nhau. Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P). Khi đó đường thẳng d có đặc điểm gì?
A. d song song với (Q).
B. d cắt (Q).
C. d nằm trong (Q).
D. d có thể cắt (Q) hoặc nằm trong (Q).
Cho hàm số f(x) = 3 + cosx. Khẳng định nào sau đây đúng:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) = ex + 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −1).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; +∞).
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Đường thẳng BC song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. (DD'A').
B. (DCC').
C. (A'B'B).
D. (ABD).
Cho mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu S(I; R). Gọi d là khoảng cách từ I đến (P). Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. d < R.
B. d > R.
C. d = R.
D. d = 0.
Đồ thị của hàm số y = 3x đi qua điểm nào sau đây?
A. M(– 1; 3).
B. N(1; 3).
C. P(0; 2).
D. Q(– 1; 3).
Góc lượng giác nào sau đây có cùng điểm cuối với góc ?
A.
B.
C.
D.
Gọi M1, M2 là hai điểm lần lượt biểu diễn cho các số phức z1, z2 là nghiệm của phương trình z2 + 2z + 4 = 0. Tính số đo góc .
A. .
B. .
C. .
D. .
Trong không gian, hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó:
A. Hoặc song song hoặc trùng nhau.
B. Chéo nhau.
C. Trùng nhau.
D. Song song.
Hai đường thẳng song song với nhau nếu chúng cùng cắt một đường thẳng thứ ba và trong các góc tạo thành có:
A. Hai góc so le trong bù nhau.
B. Hai góc đồng vị phụ nhau.
C. Hai góc trong cùng phía bù nhau.
D. Hai góc đồng vị bù nhau.
Hai tập hợp nào dưới đây không bằng nhau?
A. và .
B. A = {3;9;27;81} và B = {3n|n ∈ ℕ, 1 ≤ n ≤ 4}.
C. A = {x ∈ ℤ|– 2 < x ≤ 3} và B = {– 1; 0; 1; 2; 3}.
D. A = {x ∈ ℕ| x < 5} và B = {0; 1; 2; 3; 4}.
Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f(x) = sin2x?
A.
B.
C.
D.
Hàm số y = –3x2 + x – 2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Hình chóp lục giác đều có bao nhiêu đỉnh?
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
Hình chóp lục giác đều có bao nhiêu đỉnh?
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
Hình lăng trụ có đáy là hình chữ nhật có bao nhiêu mặt là hình chữ nhật?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(− 2; 3; 4). Khoảng cách từ điểm A đến trục Ox là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Khối đa diện lồi đều có số mặt nhiều nhất là
A. 12
B. 30
C. 8
D. 20
Tổng độ dài l của tất cả các cạnh của một tứ diện đều cạnh a.
A. l = 4a.
B. l = 6a.
C. l = 6.
D. l = 4.
Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết cosB = 0,8. Khi đó cotB bằng:
A.
B.
C.
D.
Tìm tập giá trị của hàm số y = ln(3 – x).
A. (e; +∞).
B. (0; +∞).
C. ℝ.
D. [e; +∞).
Tập nghiệm của bất phương trình 22x < 8 là
A.
B.
C. (– ∞; 2).
D.
Tập nghiệm của phương trình 2x+1 = 5 có bao nhiêu phần tử?
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
Trong không gian, cho hai đường thẳng song song a và b. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Có đúng một mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b.
B. Có đúng hai mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b.
C. Có vô số mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b.
D. Không tồn tại mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b.
Trong không gian cho tứ diện ABCD. Hai đường thẳng nào sau đây chéo nhau?
A. BC và AC.
B. AD và BC.
C. BD và CD.
D. BC và AB.
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x – 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 4. Tâm của (S) có tọa độ là:
A. (– 1; 2; 3).
B. (2; – 4; – 6).
C. (– 2; 4; 6)
D. (1; – 2; – 3).
Trong không gian Oxyz, góc giữa trục Oz và mặt phẳng (Oxy) là:
A. 30°.
B. 60°.
C. 90°.
D. 45°.
Trong không gian Oxyz, góc giữa trục Ox và mặt phẳng (Oyz) là:
A. 30°.
B. 60°.
C. 90°.
D. 45°.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây song song với mặt phẳng (Oxy)?
A. (α): z + 1 = 0.
B. (β): x + z + 1 = 0.
C. (γ): y + 1 = 0.
D. (φ): x + 1 = 0.
Mặt phẳng (P): 3x + 5y – z – 2 = 0 cắt trục Oz tại điểm có tọa độ:
A. (0; 0; −2).
B. (3; 5; −1).
C. (3; 5; 0).
D. (0; 0; 2).
Trong không gian Oxyz, trục Oz có một vectơ chỉ phương là?
A. (0;0;1)
B. (1;0;1)
C. (1;0;0)
D. (0;1;0)
Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định sai:
A. ∃x ∈ ℝ: x2 + 4x + 5 = 0.
B. ∀x ∈ ℝ: x2 ≥ x.
C. ∃x ∈ ℚ: x2 = 3.
D. ∃x ∈ ℝ: x2 – 3x + 2 = 0.
Một miếng tôn hình chữ nhật có chiều dài 98cm, chiều rộng 30cm được uốn lại thành mặt xung quanh của một thùng đựng nước (chiều cao thùng nước bằng với chiều rộng miếng tôn). Biết rằng chỗ mối ghép mất 2cm. Hỏi thùng đựng được tối đa bao nhiêu lít nước?
A. 22 lít.
B. 24 lít.
C. 26 lít.
D. 28 lít.
Phương trình đường tròn tâm I(0; 2), bán kính R = 5 là
A. x2 + (y – 2)2 = 25.
B. (x – 2)2 + y2 = 25.
C. x2 + (y – 2)2 = 5.
D. x2 + (y + 2)2 = 25.
Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz. Biết A, B, C là số thực khác 0, mặt phẳng chứa trục Oz có phương trình là:
A. Ax + Bz + C = 0.
B. Ax + By = 0.
C. By + Az + C = 0.
D. Ax + By + C = 0.
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình f(x) – 2 = 0 là:
A. 0
B. 3
C. 1
D. 2
Số tập con gồm 3 phần tử của tập hợp gồm 8 phần tử bằng:
A.
B. 38 – 1.
C.
D. 38.
Với ba điểm O, A, B tùy ý. Khẳng định nào dưới đây luôn đúng?
A.
B.
C.
D.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lý:
A. ∃x ∈ ℕ, x2 chia hết cho 3 ⇒ x chia hết cho 3.
B. ∃x ∈ ℕ, x2 chia hết cho 6 ⇒ x chia hết cho 3.
C. ∀x ∈ ℕ, x2 chia hết cho 9 ⇒ x chia hết cho 9.
D. ∃x ∈ ℕ, x chia hết cho 4 và 6 ⇒ x chia hết cho 12
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): cắt trục Oy tại điểm có tọa độ là?
A. (0;5;0).
B. (0;3;0).
C. (0; – 1;0).
D. (0;2;0).
Một thủ kho có một chùm chìa khóa gồm 9 chiếc trông giống hệt nhau trong đó chỉ có 1 chiếc mở được kho nhưng anh ta không biết là chiếc nào. Anh ta thử ngẫu nhiên từng chìa khóa một, chiếc nào được thử thì không thử lại. Tính xác suất anh ta mở được cửa ở lần thử thứ 3?
A.
B.
C.
D.
Trên khoảng (0; +∞), đạo hàm của hàm số y = lnx là:
A.
B. x
C. xlnx – x.
D.
Trong không gian oxyz, mặt phẳng nào dưới đây không đi qua gốc tọa độ:
A) 3x + y – z = 0
B) 5x + 3y – 3z = 0
C) x + 7y + z = 0
D) –x – y + 20 = 0
Số tổ hợp chập 2 của 5 phần tử bằng:
A)5
B)10
C)15
D)20
Chọn đáp án không đúng:
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
B.
C.
D.
Số các chỉnh hợp chập 3 của 12 phần tử là
A.
B.
C.
D. 12! – 3!
Trên bản đồ tỉ lệ 1/50.000, 1 cm tương đương với độ dài bao nhiêu ngoài thực địa?
A. 500 cm trên thực địa
B. 50 cm trên thực địa
C. 5 km trên thực địa
D. 0,5 km trên thực địa
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên và SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác SBD là tam giác đều. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
A.
B.
C.
D.
Số nghiệm thực của phương trình 3x2 + 1 = 9 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Góc giữa hai trục ox và oz bằng
A) 900
B) 450
C) 600
D) 300
Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng căn 3 độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng
A.
B. 2a
C.
D, 4a
Số chỉnh hợp chập 3 của 6 phần tử bằng
A.
B.
C.
D. 6! – 3!
Giá trị của là
A) 0
B) 1
C) +∞
D) –∞
Số dư trong phép chia 53 chia 5 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho . Nhận xét nào sau đây là đúng?
A) tan α > 0
B) cot α > 0
C) cos α > 0
D) sin α > 0
Cho tập hợp M gồm 4 phần tử, số tập hợp con gồm 3 phần tử của M là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1, 0, 0), B(0; –2, 0), C(0, 0, 3). Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B,C là
A. 6x – 3y + 2z = 0
B. 6x + 3y + 2z – 6 = 0
C. 6x + 3y + 2z + 6 = 0
D. 6x – 3y + 2z – 6 = 0
Cho hình chóp đều S.ABCD có độ dài tất cả các cạnh bằng a. Góc giữa hai đường thẳng SB và CD bằng
A.
B.
C,
D.