vietjack.com

76 câu Trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 Ôn tập cuối năm (Có đáp án) (Đề số 1)
Quiz

76 câu Trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 Ôn tập cuối năm (Có đáp án) (Đề số 1)

V
VietJack
ToánLớp 1111 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y= cosx là:

[-1;1]

R\{k;π},k∈Z

R

R\{π/2+kπ};kZ

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

y=tanx.cos2x

y = cotx – 3

y = sinx

y = cosx

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau hàm số nào là đồng biến trên khoảng (-π;0)

y = tanx

y = cotx

y = sinx

y = cosx

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=2sin(x+π/3)-4 là:

-1

-2

-3

-6

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức 3 sinx-3cosx bằng biểu thức nào sau đây?

3sinx-π/3

23cosx-π/3

23sinx-π/3

23sinx+π/3

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình tanx-tan15°=0 là:

x=15°+k360° và x=165°+k360°

x=15°+k180° và x=165°+k180°

x=15°+k360° và x=-15°+k360°

x=15°+k180°

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 2sin2x+3sinxcosx+cos2x=0 có bao nhiêu nghiệm thuộc (-π/2;π)

0

1

2

4

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu dùng các chữ số 1,2,3,4 để viết các số tự nhiên có 1 chữ số hoặc 2 chữ số phân biệt thì có thể viết được bao nhiêu số như thế?

4A42

4+ A42

4.4 +3

4+4+3

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ năm chữ số 0,1,2,3,5 có thể lập được bao nhiêu số, mỗi số gồm 4 chữ số khác nhau và không chia hết cho 5?

120

96

54

72

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số chẵn gồm bốn chữ số khác nhau đôi một, trong đó chữ số đầu tiên là chữ số lẻ?

1400

4536

5040

2520

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cái khay tròn đựng bánh mứt kẹo ngày tết có 5 ô hình quạt màu khác nhau. Số cách bày bánh mứt kẹo vào 5 ô đó là:

5!

4!

5

4

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình Ax3=20x là: 

x=6

x=6 và x=3

x=-3

x=4

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp đựng ba viên bi trắng, 7 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp đó. Số cách lấy 4 viên bi trong đó có nhiều nhất 2 viên bi trắng là:

210

63

203

70

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp chứa 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp đó. Khi đó xác suất để lấy được thẻ đánh số lẻ là:

1/9

1/3

4/9

5/9

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp 30 thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Xác suất để thẻ được lấy chia hết cho 5 là:

1/30

1/5

6

1/6

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gieo 3 con súc sắc cân đối, đông chất và quan sát số chấm xuất hiện. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên mặt ba con súc sắc bằng 10 là:

1/36

1/8

1/6

1/3

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp học có 50 học sinh, trong đó có 30 nam. Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh của lớp. Xác suất để 2 học sinh được chọn đều là nữ:

C502-C302C502

C202C502

A502-A302A502

A202A502

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gieo đồng thời 3 con súc sắc. Só khả năng tổng số chấm xuất hiện trên mặt của ba con súc sắc bằng 9 là:

7

25

42

50

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số un, biết un=5n. Khi đó un+1 bằng:

5n+1

5n+5

5n.5

5(n+1)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số 1,1/2,1/3,…,1/n. Xét tính bị chặn của dãy số đó?

Dãy số không bị chặn cả trên và dưới

Dãy số bị chặn trên

Dãy số bị chặn dưới

Dãy số bị chặn

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số un vi un=4n-2(n1). Xét tính tăng hay giảm của hàm số.

Dãy (un) tăng

Dãy (un) tăng

Dãy (un) không tăng, không giảm

Dãy (un) không đổi

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng -3, x, 5, y. Só x,y bằng bao nhiêu?

x=1, y=8

x=1, y=9

x=-4,y=-6

x=5, y=8

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công sai của cấp số cộng (un) với u18-u3 = -75 là:

-75

7

-5

5

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các số hạng của cấp số cộng 20,201/5;20 2/5;…40 bằng:

3030

3050

3150

4100

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân (un) có u3 =24, u4= - 48. Số hạng đầu tiên bằng:

-6

-3

6

8

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân (un) có u3=24, u4=48. Tổng 5 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó bằng:

168

618

816

186

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

lim2n2-3n44n4+5n+1 bằng: 

-3/4

0

1/2

3/4

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

limn3+n38n+4 bằng: 

14

18

238

0

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

lim-2n3+10n2-2016 bằng: 

-2

-2008

-∞

+∞

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng -1?

lim3n2-5-3n3-4

lim2n2-3-2n2+7

lim4n2-3-4n2+3n2

lim2n3-3-2n2-1

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack