vietjack.com

71 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Công nghệ Chủ đề 6. Công nghệ giống thuỷ sản có đáp án
Quiz

71 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Công nghệ Chủ đề 6. Công nghệ giống thuỷ sản có đáp án

A
Admin
55 câu hỏiCông nghệLớp 12
55 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào đúng khi nói về khái niệm giống thuỷ sản? 

A. Giống thuỷ sản là loài động vật thuỷ sản, dùng để sản xuất giống, làm giống cho nuôi trồng thuỷ sản. 

B. Giống thuỷ sản là loài thực vật phù du, rong, tảo dùng để sản xuất giống, làm giống cho nuôi trồng thuỷ sản. 

C. Giống thuỷ sản là loài động vật nguyên sinh, rong, tảo dùng để sản xuất giống, làm giống cho nuôi trồng thuỷ sản.

D. Giống thuỷ sản là loài động vật thuỷ sản, rong, tảo dùng để sản xuất giống, làm giống cho nuôi trồng thuỷ sản.

2. Nhiều lựa chọn

Con giống thuỷ sản trước khi lưu hành trên thị trường phải đáp ứng các yêu cầu như sau:

(1) Thuộc danh mục loài thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam.

(2) Được công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định.

(3) Các cá thể của cùng một giống thường luôn có ngoại hình, thể chất, sức sinh sản giống nhau.

(4) Có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng.

(5) Được kiểm dịch theo quy định của pháp luật.

Các nhận định đúng là:

A. (1), (2), (4), (5).                 

B. (1), (3), (4), (5).            

C. (2), (3), (4), (5).            

D. (1), (2), (3), (5).

3. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về vai trò của giống trong nuôi thuỷ sản? 

A. Quyết định năng suất và số lượng sản phẩm thuỷ sản. 

B. Quyết định năng suất và chất lượng sản phẩm thuỷ sản. 

C. Quyết định năng suất và hiệu quả khai thác thuỷ sản. 

D. Quyết định năng suất nuôi trồng hiệu quả khai thác thuỷ sản.

4. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào không đúng khi nói về vai trò của giống trong nuôi thuỷ sản? 

A. Trong cùng một điều kiện nuôi, các giống khác nhau sẽ cho năng suất và hiệu quả kinh tế khác nhau. 

B. Trong cùng một điều kiện nuôi, các giống khác nhau sẽ cho năng suất và hiệu quả kinh tế giống nhau. 

C. Mỗi loài, giống thuỷ sản khác nhau có chất lượng sản phẩm khác nhau. 

D. Để nâng cao hiệu quả sản xuất, cần làm tốt công việc chọn lọc và nhân giống để tạo ra các giống thuỷ sản có năng suất và chất lượng.

5. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm sinh sản của cá?

A. Phần lớn cá đẻ trứng, thụ tinh ngoài ở môi trường nước. 

B. Các loài cá khác nhau thì có tuổi thành thục sinh dục giống nhau. 

C. Trong tự nhiên, đa số các loài cá nước ta sinh sản theo mùa. 

D. So với động vật có xương sống khác thì cá có sức sinh sản cao nhất.

6. Nhiều lựa chọn

Tuổi thành thục sinh dục của cá rô phi là khoảng 

A. 6 tháng tuổi. 

B. 12 tháng tuổi. 

C. 24 tháng tuổi.

D. 36 tháng tuổi.

7. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về tuổi thành thục sinh dục của cá? 

A. Tuổi thành thục sinh dục là tuổi nhỏ nhất trong đời (lần đầu tiên) cá có sản phẩm sinh dục thành thục (trứng và tinh trùng có khả năng thụ tinh). 

B. Các loài khác nhau có tuổi thành thục sinh dục khác nhau. 

C. Trong cùng một loài, tuổi thành thục sinh dục của con đực luôn khác tuổi thành thục sinh dục của con cái.

D. Cá được nuôi dưỡng tốt, nuôi trong vùng nước ấm có thể thành thục sớm hơn.

8. Nhiều lựa chọn

Đa số các loài cá ở miền Bắc nước ta sinh sản theo mùa, thường bắt đầu từ 

A. cuối tháng 9 đầu tháng 10.

B. cuối tháng 3 đầu tháng 4. 

C. cuối tháng 5 đầu tháng 6.

D. cuối tháng 7 đầu tháng 8.

9. Nhiều lựa chọn

Ở miền Nam, các loài cá thường bắt đầu mùa sinh sản từ khoảng thời gian nào sau đây? 

A. Vào đầu mùa mưa (tháng 5). 

B. Vào đầu mùa hè (tháng 3, 4).

C. Vào đầu mùa thu (tháng 9). 

D. Vào đầu mùa khô (tháng 11).

10. Nhiều lựa chọn

Phương thức sinh sản của hầu hết các loài cá là 

A. cá đẻ con, thụ tinh ngoài. 

B. cá đẻ trứng, thụ tinh trong. 

C. cá đẻ trứng, thụ tinh ngoài.

D. cá đẻ trứng, thụ tinh trong.

11. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng trứng cá sau khi giải phóng sẽ dính vào các giá thể trong môi trường nước là đặc điểm loài cá nào sau đây? 

A. Cá rô phi. 

B. Cá chép. 

C. Cá trôi. 

D. Cá tầm.

12. Nhiều lựa chọn

Cá trôi và cá trắm cái sau khi đẻ trứng trong nước thì trứng sẽ tồn tại ở trạng thái nào? 

A. Trứng sẽ dính vào các giá thể trong môi trường nước. 

B. Trứng chìm xuống tổ ở đáy ao. 

C. Trứng lơ lửng ở trong nước. 

D. Trứng trôi nổi hoàn toàn trên mặt nước.

13. Nhiều lựa chọn

Tập tính di cư để sinh sản thường bắt gặp ở các loài cá nào sau đây 

A. Cá chép, cá tra. 

B. Cá trôi, cá tra. 

C. Cá tra, cá song. 

D. Cá song, cá rô phi.

14. Nhiều lựa chọn

Tuổi thành thục sinh dục của tôm được xác định dựa vào đặc điểm nào sau đây? 

A. Màu sắc của cơ thể tôm. 

B. Sức sinh sản của tôm. 

C. Kích thước của tôm.

D. Khối lượng cơ thể của tôm.

15. Nhiều lựa chọn

Ở tôm sú khi thành thục sinh dục lần đầu, con cái có khối lượng khoảng

A. 100 g/con. 

B. 40 g/con. 

C. 50 g/con. 

D. 70 g/con.

16. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về mùa sinh sản của tôm sú trong tự nhiên? 

A. Mùa vụ sinh sản của tôm sú vào tháng 3 đến tháng 10 hằng năm. 

B. Mùa vụ sinh sản của tôm sú vào tháng 1 đến tháng 10 hằng năm. 

C. Mùa vụ sinh sản của tôm sú vào tháng 1 đến tháng 4 hằng năm. 

D. Mùa vụ sinh sản của tôm sú vào tháng 12 năm trước đến tháng 4 năm sau.

17. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào đúng khi nói về sinh sản của tôm? 

A. Tôm phân tính. 

B. Khi mới nở là lưỡng tính, lớn lên là phân tính. 

C. Tôm lưỡng tính. 

D. Khi mới nở là con cái, lớn lên là con đực.

18. Nhiều lựa chọn

Tại sao trong quá trình lớn lên, ấu trùng tôm phải lột xác nhiều lần? 

A. Vì lớp vỏ mất dần canxi, không còn khả năng bảo vệ. 

B. Vì chất kitin được tôm tiết ra phía ngoài liên tục. 

C. Vì lớp vỏ cứng rắn cản trở sự lớn lên của tôm.

D. Vì sắc tố vỏ ở tôm bị phai, nếu không lột xác thì tôm sẽ mất khả năng nguy trang.

19. Nhiều lựa chọn

Dựa vào đặc điểm dinh dưỡng và kích thước của cá có thể phân chia các giai đoạn ương nuôi cá giống là 

A. Cá bột → Cá giống → Cá hương.

B. Cá hương → Cá giống → Cá bột.

C. Cá bột → Cá hương → Cá giống.

D. Cá hương → Cá bột → Cá giống.

20. Nhiều lựa chọn

. Khoảng thời gian phù hợp để ương nuôi từ cá bột lên cá hương là 

A. khoảng 25 ngày. 

B. khoảng 15 ngày. 

C. khoảng 60 ngày.

D. khoảng 5 ngày.

21. Nhiều lựa chọn

Khoảng thời gian phù hợp để ương nuôi từ cá hương lên cá giống là 

A. khoảng 25 ngày. 

B. khoảng 15 ngày. 

C. khoảng 60 ngày. 

D. khoảng 5 ngày.

22. Nhiều lựa chọn

Thứ tự đúng các bước của quy trình kĩ thuật ương nuôi cá giống là 

A. Chuẩn bị ao ương → Lựa chọn, thả giống → Thu hoạch → Chăm sóc và quản lí. 

B. Chuẩn bị ao ương → Lựa chọn, thả giống → Chăm sóc và quản lí → Thu hoạch. 

C. Lựa chọn, thả giống → Chuẩn bị ao ương → Thu hoạch → Chăm sóc và quản lí. 

D. Chuẩn bị ao ương → Chăm sóc và quản lí → Lựa chọn, thả giống → Thu hoạch.

23. Nhiều lựa chọn

Khâu nào sau đây là không bắt buộc trong các bước chuẩn bị ao ương nuôi cá? 

A. Diệt mầm bệnh, cá tạp và địch hại. 

B. Bón phân gây màu tạo nguồn thức ăn tự nhiên. 

C. Tạo môi trường sống thuận lợi. 

D. Bón phân hoá học kết hợp với phơi ao.

24. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói kĩ thuật ương nuôi từ cá bột lên cá hương? 

A. Thả cá trong vòng từ 5 đến 7 ngày sau khi lấy nước ao vào. 

B. Thả cá bột vào ao nuôi lúc giữa trưa hoặc đầu giờ chiều. 

C. Kích cỡ cá bột có thể khác nhau tuỳ từng loài, chiều dài cơ thể dao động từ 1 mm đến 10 mm.

D. Trước khi thu hoạch, ngừng cho cá ăn khoảng 1 – 2 ngày.

25. Nhiều lựa chọn

Ở giai đoạn nuôi cá bột lên cá hương, vì sao trước khi thu hoạch cần ngừng cho cá ăn 1 đến 2 ngày? 

A. Giúp cá làm quen với điều kiện thiếu dưỡng khí trước khi vận chuyển, tránh hiện tượng chết hàng loạt. 

B. Nhằm tiết kiệm thức ăn.

C. Giúp giữ vệ sinh ao nuôi.

D. Giúp cá làm quen môi trường, tránh bị sốc nhiệt.

26. Nhiều lựa chọn

Trong quy trình ương nuôi cá giống, giai đoạn lựa chọn và thả giống người nuôi cần lưu ý tiêu chí như sau:

(1) Kích cỡ cá thả.

(2) Thời vụ thả cá.

(3) Mật độ thả.

(4) Vệ sinh ao và nguồn nước.

(5) Thời gian thả.

Số lượng các tiêu chí đúng là:

A. 4.                                   

B. 2.                                  

C. 3.                                  

D. 5.

27. Nhiều lựa chọn

Mật độ thả cá phù hợp trong kĩ thuật ương nuôi từ cá bột lên cá hương là

A. từ 10 đến 20 con/m2.

B. từ 100 đến 250 con/m2. 

C. từ 200 đến 500 con/m2. 

D. từ 1 đến 5 con/m2.

28. Nhiều lựa chọn

Mật độ thả cá phù hợp trong kĩ thuật ương nuôi từ cá hương lên cá giống là 

A. từ 20 đến 100 con/m2. 

B. từ 10 đến 20 con/m2. 

C. từ 200 đến 500 con/m2. 

D. từ 1 đến 5 con/m2

29. Nhiều lựa chọn

Khi nói về kĩ thuật ương nuôi cá giống có những phát biểu như sau:

(1) Mật độ thả tuỳ theo loài cá, tuổi cá và khả năng quản lí của người nuôi.

(2) Khi nước trong ao đã ổn định và có màu xanh nõn chuối mới thả cá vào ao.

(3) Nên thả cá vào sáng sớm hoặc chiều mát.

(4) Thường xuyên kiểm tra, ngăn ngừa, loại bỏ các sinh vật hại cá và phòng trừ dịch bệnh.

Số phát biểu đúng là:

A. 3.                                   

B. 2.                                 

C. 1.                                   

D. 4.

30. Nhiều lựa chọn

Trong kĩ thuật ương cá giống nước ngọt, cần chú ý các biện pháp kĩ thuật như sau:

(1) Thiết bị nuôi ương phù hợp.

(2) Giống thả đạt chất lượng tốt. (3) Mật độ thả giống phù hợp.

(4) Thời gian ương nuôi quanh năm.

(5) Thức ăn, môi trường phù hợp với sinh trưởng của cá.

Các biện pháp đúng là:

A. (1), (2), (4), (5).            

B. (1), (2), (3), (4).            

C. (2), (3), (4), (5).            

D. (1), (3), (4), (5).

31. Nhiều lựa chọn

Việc cải tạo đáy ao có vai trò gì trong công tác chuẩn bị ao nuôi cá? 

A. Làm cho bùn đáy xốp, thoáng khí; diệt vi khuẩn, kí sinh trùng gây bệnh; tiêu diệt địch hại, cá tạp. 

B. Tu sửa quang bờ, chống rò rỉ. 

C. Để phân chuồng, phân xanh phân huỷ nhanh. 

D. Làm thoáng khí, chống rò rỉ, phân huỷ nhanh chất độc.

32. Nhiều lựa chọn

Hãy chọn đúng thứ tự các bước của quy trình kĩ thuật ương nuôi tôm giống? 

A. Chuẩn bị bể nuôi → Lựa chọn, thả giống → Thu hoạch → Chăm sóc và quản lí. 

B. Chuẩn bị bể nuôi → Lựa chọn, thả giống → Chăm sóc và quản lí → Thu hoạch. 

C. Lựa chọn, thả giống → Chuẩn bị bể nuôi → Thu hoạch → Chăm sóc và quản lí. 

D. Chuẩn bị bể nuôi → Chăm sóc và quản lí → Lựa chọn, thả giống → Thu hoạch.

33. Nhiều lựa chọn

Thời vụ ương nuôi tôm giống ở miền Bắc nước ta là 

A. từ tháng 3 đến tháng 11. 

B. từ tháng 3 đến tháng 4. 

C. từ tháng 9 đến tháng 10. 

D. ương nuôi tôm quanh năm.

34. Nhiều lựa chọn

Mật độ ương nuôi tôm giống, phù hợp đối với tôm thẻ chân trắng là 

A. từ 150 đến 250 ấu trùng/L. 

B. từ 100 đến 300 ấu trùng/L. 

C. từ 200 đến 250 ấu trùng/L. 

D. từ 10 đến 20 ấu trùng/L.

35. Nhiều lựa chọn

Khi chuẩn bị bể ương tôm giống cần chú ý điều kiện nào sau đây?

A. Bể được vệ sinh sạch sẽ, khử trùng bằng chlorine hoặc iodine và rửa lại bằng nước sạch. 

B. Bể được vệ sinh sạch sẽ, rửa kĩ bằng nước sạch. 

C. Dùng chất hoá học để khử trùng và không cần tráng lại bằng nước sạch. 

D. Bắt buộc phải dùng bể nuôi xi măng.

36. Nhiều lựa chọn

Độ mặn phù hợp của nước nuôi tôm giống nước mặn trong bể nuôi là 

A. dao động từ 2 ‰ đến 3 ‰. 

B. dao động từ 28 ‰ đến 30 ‰. 

C. dao động từ 1 ‰ đến 3 ‰. 

D. dao động từ 70 ‰ đến 80 ‰.

37. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào không đúng khi nói về kĩ thuật ương nuôi tôm giống trong bể? 

A. Chọn ấu trùng khoẻ mạnh, có tính hướng quang. 

B. Bể được vệ sinh sạch sẽ, khử trùng bằng chlorine hoặc iodine và rửa lại bằng nước sạch. 

C. Thả giống từ từ để ấu trùng quen dần với môi trường nước bể ương.

D. Loại thức ăn luôn giống nhau ở từng giai đoạn nên chỉ cần chú ý lượng thức ăn.

38. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình ương nuôi tôm giống, không thay nước trong giai đoạn nào sau đây? 

A. Nauplius và Zoea. 

B. Zoea và Mysis. 

C. Nauplius và Mysis. 

D. Mysis và Postlarvae.

39. Nhiều lựa chọn

Giai đoạn nào trong quá trình phát triển của tôm có thể dùng thức ăn là tảo? 

A. Zoea. 

B. Mysis. 

C. Nauplius. 

D. Postlarvae

40. Nhiều lựa chọn

Trong chăm sóc tôm giống, có thể không cần cho tôm ăn vào giai đoạn phát triển nào sau đây? 

A. Zoea. 

B. Mysis. 

C. Nauplius. 

D. Postlarvae.

41. Nhiều lựa chọn

Thời điểm thu hoạch tôm phù hợp để bán giống hoặc nuôi thương phẩm là

A. tôm chuyển sang giai đoạn hậu ấu trùng được khoảng 20 ngày hoặc khoảng 30 ngày.

B. tôm chuyển sang giai đoạn hậu ấu trùng được khoảng 1 ngày hoặc khoảng 10 ngày. 

C. tôm chuyển sang giai đoạn hậu ấu trùng được khoảng 5 ngày hoặc khoảng 7 ngày. 

D. tôm chuyển sang giai đoạn hậu ấu trùng được khoảng 12 ngày hoặc khoảng 15 ngày.

42. Nhiều lựa chọn

Thời điểm thu hoạch phù hợp để bán giống hoặc nuôi thương phẩm đối với tôm sú là 

A. tôm chuyển sang giai đoạn hậu ấu trùng 15 ngày (PL15). 

B. tôm chuyển sang giai đoạn hậu ấu trùng 12 ngày (PL12). 

C. tôm chuyển sang giai đoạn hậu ấu trùng 5 ngày (PL5). 

D. tôm chuyển sang giai đoạn hậu ấu trùng 2 ngày (PL2).

43. Nhiều lựa chọn

Đối với tôm thẻ chân trắng, thời điểm thu hoạch phù hợp để bán giống là 

A. tôm chuyển sang giai đoạn hậu ấu trùng 10 ngày (PL10).

B. tôm chuyển sang giai đoạn hậu ấu trùng 12 ngày (PL12). 

C. tôm chuyển sang giai đoạn hậu ấu trùng 5 ngày (PL5).

D. tôm chuyển sang giai đoạn hậu ấu trùng được khoảng 2 ngày (PL2).

44. Nhiều lựa chọn

Trong các loại thức ăn sau đây, loại nào không phù hợp làm thức ăn cho tôm giống trong giai đoạn Nauplius và Zoea? 

A. Tảo tươi. 

B. Ấu trùng Artermia. 

C. Thức ăn công nghiệp.

D. Tảo khô.

45. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải ý nghĩa của việc ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn giống thuỷ sản? 

A. Nhằm chọn các cá thể mang gene mong muốn như gene kháng bệnh, gene chịu lạnh. 

B. Nhằm xác định chính xác những cá thể mang gene mong muốn ngay ở giai đoạn phát triển sớm. 

C. Cần yêu cầu cao về kĩ thuật và trang thiết bị. 

D. Rút ngắn thời gian chọn giống, giảm chi phí và công lao động.

46. Nhiều lựa chọn

Chỉ thị phân tử được ứng dụng trong chọn giống thuỷ sản có nhược điểm là 

A. cần yêu cầu cao về kĩ thuật và trang thiết bị. 

B. rút ngắn thời gian chọn giống, tiết kiệm chi phí. 

C. có thể chọn lọc ngay ở giai đoạn còn non.

D. cho kết quả chính xác hơn phương pháp chọn giống truyền thống.

47. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào không đúng về việc sử dụng các chất kích thích sinh sản trong nhân giống thuỷ sản? 

A. Các chất kích thích sinh sản đều là hormone có nguồn gốc từ động vật, không thể tổng hợp nhân tạo. 

B. Khi tiêm hormone cho cá đã thành thục ở giai đoạn phát triển, tuyến sinh dục sẽ kích thích quá trình thành thục của trứng, tinh trùng. 

C. Sử dụng các chất kích thích sinh sản sẽ giúp sản xuất cá giống trên quy mô lớn và chủ động. 

D. Tuỳ vào đối tượng thuỷ sản cho sinh sản mà sử dụng đơn lẻ loại chất kích thích khác nhau hoặc kết hợp chúng với nhau.

48. Nhiều lựa chọn

Trong chuyển đổi giới tính cá rô phi, hormone nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất để tạo cá rô phi đơn tính đực? 

A. 17α-methyl testosterone. 

B. Estrogen. 

C. Testosterol. 

D. HCG.

49. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau, có những phát biểu đúng về ý nghĩa của phương pháp bảo quản lạnh tinh trùng của động vật thuỷ sản?

(1) Hạn chế tối đa việc phải lưu giữ cá đực để bảo tồn dòng thuần.

(2) Ngăn cản suy giảm chất lượng di truyền do lai cận huyết trong thuỷ sản.

(3) Chọn lọc được các cá thể mang gene mong muốn như gene kháng bệnh, gene chịu lạnh,...

(4) Giúp chủ động trong quá trình sản xuất giống nhân tạo, đặc biệt là khi con đực và con cái lệch pha trong sự thành thục sinh sản.

(5) Thuận tiện, dễ dàng trong quá trình vận chuyển so với việc phải vận chuyển cá bố để thụ tinh.

A. (1), (2), (3), (5).            

B. (1), (3), (4), (5).            

C. (1), (2), (4), (5).           

D. (2), (3), (4), (5).

50. Nhiều lựa chọn

Bảo quản tinh trùng động vật thuỷ sản ngắn hạn trong tủ lạnh cần duy trì khoảng nhiệt độ thích hợp là bao nhiêu?

A. Từ 4 °C đến 8°C. 

B. Từ 0 °C đến 4 °C. 

C. Từ 0 °C đến 10 °C. 

D. Từ –4 °C đến 4 °C.

51. Nhiều lựa chọn

Để bảo quản dài hạn tinh trùng động vật thuỷ sản, người ta thường sử dụng hợp chất nào sau đây? 

A. Nitrogen lỏng. 

B. Hydrogen. 

C. Oxygen. 

D. Helium.

52. Nhiều lựa chọn

Nhiệt độ thích hợp để bảo quản dài hạn tinh trùng động vật thuỷ sản trong nitrogen lỏng là

A. -6 °C. 

B. -4 °C.

C. -96 °C. 

D. -196 °C.

53. Nhiều lựa chọn

Thời gian bảo quản lạnh tinh trùng động vật thuỷ sản có thể kéo dài từ vài giờ đến một tháng, thời gian bảo quản phụ thuộc vào các yếu tố như sau:

(1) Loài động vật thuỷ sản.

(2) Chất lượng tinh trùng ban đầu.

(3) Loại và nồng độ chất kháng sinh.

(4) Tỉ lệ pha loãng.

(5) Chất bảo quản.

Số phương án đúng là:

A. 3.                                   

B. 2.                                   

C. 4.                                   

D. 5.

54. Nhiều lựa chọn

Phương pháp nào sau đây không phù hợp khi dùng hormone nhằm điều khiển giới tính động vật thuỷ sản? 

A. Bổ sung hormone vào ao nuôi. 

B. Bổ sung hormone vào thức ăn. 

C. Ngâm cá vào dung dịch trộn hormone.

D. Tiêm hormone vào cơ thể.

55. Nhiều lựa chọn

Một số chất kích thích sinh sản được sử dụng phổ biến trong sản xuất cá hiện nay là

A. LRHa, estrogen và glucagon. 

B. LRHa, HCG và GnRHa. 

C. Glucagon, FSH và HCG. 

D. LRHa, HCG và glucagon.

© All rights reserved VietJack