vietjack.com

70 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
Quiz

70 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án

A
Admin
70 câu hỏiToánLớp 12
70 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm trên đoạn \(\left[ {1;2} \right]\), \(f\left( 1 \right) = 1\)\(f\left( 2 \right) = 2\). Tích phân \(I = \int\limits_1^2 {f'\left( x \right)dx} \) bằng

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 0.

2. Nhiều lựa chọn

Giá trị của \(\int\limits_0^3 {dx} \) bằng

A. 3.

B. 2.

C. 0.

D. 1.

3. Nhiều lựa chọn

Giá trị của \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\sin xdx} \) bằng

A. 0.

B. 1.

C. \( - 1.\)

D. \(\frac{\pi }{2}.\)

4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3}\) có một nguyên hàm là \(F\left( x \right)\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(F\left( 2 \right) - F\left( 0 \right) = 16.\)

B. \(F\left( 2 \right) - F\left( 0 \right) = 1.\)

C. \(F\left( 2 \right) - F\left( 0 \right) = 8.\)

D. \(F\left( 2 \right) - F\left( 0 \right) = 4.\)

5. Nhiều lựa chọn

Giá trị của \(I = \int\limits_1^2 {\frac{1}{{2x - 1}}dx} \) là

A. \(I = \ln 3 - 1.\)

B. \(I = \ln \sqrt 3 .\)

C. \(I = \ln 2 + 1.\)

D. \(I = \ln 2 - 1.\)

6. Nhiều lựa chọn

Cho \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx = 2} \) và \(\int\limits_0^1 {g\left( x \right)dx = 5} \). Giá trị của \(I = \int\limits_0^1 {\left[ {f\left( x \right) + 2g\left( x \right)} \right]dx} \) là

A. 5.

B. 7.

C. 9.

D. 12.

7. Nhiều lựa chọn

Cho \(\int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx} = 3\) và \(\int\limits_5^2 {f\left( x \right)dx} = 1.\) Giá trị của \(I = \int\limits_1^5 {f\left( x \right)dx} \) là

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. \( - 2.\)

8. Nhiều lựa chọn

Cho \(\int\limits_{ - 1}^2 {f\left( x \right)dx} = 2,\) \(\int\limits_{ - 1}^2 {g\left( x \right)dx} = - 1\). Khi đó \(I = \int\limits_{ - 1}^2 {\left[ {x + 2f\left( x \right) - 3g\left( x \right)} \right]} dx\) bằng

A. \(I = 17.\)

B. \(I = \frac{{17}}{2}.\)

C. \(I = \frac{{15}}{2}.\)

D. \(I = \frac{1}{2}.\)

9. Nhiều lựa chọn

Cho \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f\left( x \right)dx = 5} \) . Giá trị của \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\left[ {f\left( x \right) + 2\sin x} \right]dx} \) là bao nhiêu?

A. \(I = 3.\)

B. \(I = 5.\)

C. \(I = 6.\)

D. \(I = 7.\)

10. Nhiều lựa chọn

Cho \(F\left( x \right)\) là nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{\ln x}}{x}\). Giá trị của \(F\left( e \right) - F\left( 1 \right)\) bằng

A. \(I = 0.\)

B. \(I = - \frac{1}{2}.\)

C. \(I = \frac{3}{2}.\)

D. \(I = \frac{1}{2}.\)

11. Nhiều lựa chọn

Tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\frac{1}{{{x^2} + 3x + 2}}dx} \) bằng

A. \(I = \ln \frac{4}{3}.\)

B. \(I = \ln \frac{3}{2}.\)

C. \(I = \ln \frac{1}{2}.\)

D. \(I = \ln \frac{3}{4}.\)

12. Nhiều lựa chọn

Tích phân \(I = \int\limits_0^\pi {{{\cos }^3}x\sin xdx} \) bằng

A. \(I = 1.\)

B. \(I = 0.\)

C. \(I = 3.\)

D. \(I = - 1.\)

13. Nhiều lựa chọn

Biết tích phân \(I = \int\limits_1^2 {\frac{{dx}}{{\left( {x + 1} \right)\sqrt x + x\sqrt {x + 1} }} = a\sqrt 2 + b\sqrt 3 + c} \), với \(a,b,c \in \mathbb{Z}\). Giá trị biểu thức \(P = a + b + c\) là

A. \(P = 8.\)

B. \(P = 0.\)

C. \(P = 2.\)

D. \(P = 6.\)

14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) thỏa mãn \(f\left( 2 \right) = - \frac{1}{3}\) và \(f'\left( x \right) = x{\left[ {f\left( x \right)} \right]^2}\) với mọi \(x \in \mathbb{R}\). Giá trị \(f\left( 1 \right)\) bằng

A. \(f\left( 1 \right) = \frac{2}{3}.\)

B. \(f\left( 1 \right) = \frac{3}{2}.\)

C. \(f\left( 1 \right) = - \frac{2}{3}.\)

D. \(f\left( 1 \right) = \frac{1}{3}.\)

15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\) thỏa mãn \(f'\left( x \right) = \frac{2}{{2x - 1}}\) và \(f\left( 0 \right) = 1,f\left( 1 \right) = - 2\). Khi đó \(f\left( { - 1} \right) + f\left( 3 \right)\) bằng

A. \( - 1 + \ln 15.\)

B. \(3 + \ln 5.\)

C. \( - 2 + \ln 3.\)

D. \( - 1 - \ln 15.\)

16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên đoạn \(\left[ {0;1} \right]\) thỏa mãn \(f\left( 1 \right) = 0\), \(\int\limits_0^1 {{{\left[ {f'\left( x \right)} \right]}^2}dx = 7} \) và \(\int\limits_0^1 {{x^3}.f'\left( x \right)dx = - 1.} \) Giá trị \(I = \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} \) là

A. 1.

B. \(\frac{7}{4}.\)

C. \(\frac{7}{5}.\)

D. 4.

17. Nhiều lựa chọn

Cho \(f\left( x \right),g\left( x \right)\) là hai hàm số liên tục trên đoạn \(\left[ { - 1;1} \right]\)\(f\left( x \right)\) là hàm số chẵn, \(g\left( x \right)\) là hàm số lẻ. Biết \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx = 5;} \int\limits_0^1 {g\left( x \right)dx = 7} \).

Giá trị của \(A = \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_{ - 1}^1 {g\left( x \right)dx} \)

A. 12.

B. 24.

C. 0.

D. 10.

18. Nhiều lựa chọn

Cho \(\int\limits_0^1 {\frac{{xdx}}{{{{\left( {2x + 1} \right)}^2}}} = a + b\ln 3} \) với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của \(a + b\) bằng

A. \(\frac{5}{{12}}.\)

B. \( - \frac{1}{3}.\)

C.\(\frac{1}{4}.\)

D. \(\frac{1}{{12}}.\)

19. Nhiều lựa chọn

Cho \(\int\limits_1^2 {\frac{x}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}dx = a + b.\ln 2 + c.\ln 3} \), với \(a,b,c\) là các số hữu tỷ. Giá trị của \(6a + b + c\) bằng

A. \( - 2.\)

B. 1.

C. 2.

D. \( - 1.\)

20. Nhiều lựa chọn

Cho \(\int\limits_2^3 {\frac{{2x + 3}}{{{x^2} + x}}dx} = a\ln 2 + b\ln 3,\) với \(a,b \in \mathbb{Z}\). Giá trị biểu thức \({a^2} - ab - b\)

A. 11.

B. 21.

C. 31.

D. 41.

21. Nhiều lựa chọn

Biết rằng tích phân \(\int\limits_1^2 {\frac{{5x + 6}}{{{x^2} + 5x + 6}}dx = a\ln 2 + b\ln 3 + c\ln 5,} \) với \(a,b,c\) là các số nguyên. Giá trị biểu thức \(S = a + bc\) là bao nhiêu?

A. \(S = - 62.\)

B. \(S = 10.\)

C. \(S = 20.\)

D. \(S = - 10.\)

22. Nhiều lựa chọn

Tích phân \(A = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\frac{{\sin x}}{{\sin x + \cos x}}dx} \) bằng

A. \(\frac{\pi }{2}.\)

B. \(\frac{\pi }{{16}}.\)

C. \(\frac{\pi }{4}.\)

D. \(\frac{\pi }{8}.\)

23. Nhiều lựa chọn

Cho \(\int\limits_{\frac{\pi }{4}}^{\frac{\pi }{3}} {\frac{{{{\cos }^2}x + \sin x.\cos x + 1}}{{{{\cos }^4}x + \sin x.{{\cos }^3}x}}} dx = a + b\ln 2 + c\ln \left( {1 + \sqrt 3 } \right)\), với \(a,b,c\) là các số hữu tỉ. Giá trị abc bằng

A. 0.

B. \( - 2.\)

C. \( - 4.\)

D. \( - 6.\)

24. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}{e^x} + m,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x \ge 0\\2x\sqrt {3 + {x^2}} ,\,\,\,\,\,khi\,\,x < 0\end{array} \right.\) liên tục trên \(\mathbb{R}\).

Biết \(\int_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx} = ae + b\sqrt 3  + c\left( {a,b,c \in \mathbb{Q}} \right)\). Tổng \(T = a + b + 3c\) bằng

A. 15.

B. \( - 10.\)

C. \( - 19.\)

D. \( - 17.\)

25. Nhiều lựa chọn

Biết \(\int\limits_{ - \pi }^\pi {\frac{{{{\cos }^2}x}}{{1 + {3^{ - x}}}}dx = m} \). Giá trị của \(\int\limits_{ - \pi }^\pi {\frac{{{{\cos }^2}x}}{{1 + {3^x}}}dx} \) bằng

A. \(\pi - m.\)

B. \(\frac{\pi }{4} + m.\)

C. \(\pi + m.\)

D. \(\frac{\pi }{4} - m.\)

26. Nhiều lựa chọn

Giá trị của \(I = \int\limits_0^\pi {{{\cos }^2}x.\sin xdx} \)

A. \(\pi .\)

B. 0.

C. \(\frac{1}{3}.\)

D. \(\frac{2}{3}.\)

27. Nhiều lựa chọn

Giá trị của \(I = \int\limits_0^{\frac{1}{2}} {\sqrt {1 - {x^2}} dx} \) là

A. \(\frac{\pi }{{12}} + \frac{{\sqrt 3 }}{8}.\)

B. \(\frac{\pi }{{12}} - \frac{{\sqrt 3 }}{8}.\)

C. \(\frac{\pi }{6} + \frac{{\sqrt 3 }}{4}.\)

D. \(\frac{\pi }{6} - \frac{{\sqrt 3 }}{4}.\)

28. Nhiều lựa chọn

Giá trị của \(I = \int\limits_{\sqrt 5 }^{2\sqrt 3 } {\frac{1}{{x\sqrt {{x^2} + 4} }}dx} \) là

A. \(I = \frac{1}{4}\ln \frac{3}{5}.\)

B. \(I = \frac{1}{4}\ln \frac{5}{3}.\)

C. \(I = \frac{1}{2}\ln \frac{5}{3}.\)

D. \(I = \frac{1}{2}\ln \frac{3}{5}.\)

29. Nhiều lựa chọn

Giá trị của \(I = \int\limits_1^2 {\frac{x}{{1 + \sqrt {x - 1} }}dx} \)

A. \(I = \frac{{11}}{3} + \frac{1}{2}\ln 2.\)

B. \(I = \frac{{11}}{3} + 2\ln 2.\)

C. \(I = \frac{{11}}{3} - 4\ln 2.\)

D. \(I = 11 - 4\ln 2.\)

30. Nhiều lựa chọn

Giá trị của \(I = \int\limits_1^e {\frac{{\sqrt {1 + 3\ln x} .\ln x}}{x}dx} \) là

A. \(I = \frac{{116}}{{135}}.\)

B. \(I = \frac{{116}}{{153}}.\)

C. \(I = \frac{{153}}{{116}}.\)

D. \(I = \frac{{161}}{{135}}.\)

31. Nhiều lựa chọn

Giá trị của \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\frac{{\sin 2x + \sin x}}{{\sqrt {1 + 3\cos x} }}dx} \) là

A. \(I = \frac{{16}}{{27}}.\)

B. \(I = \frac{{43}}{{27}}.\)

C. \(I = \frac{{11}}{{27}}.\)

D. \(I = \frac{{34}}{{27}}.\)

32. Nhiều lựa chọn

Giá trị của \(I = \int\limits_0^{\frac{{\sqrt 2 }}{2}} {\frac{{{x^2}}}{{\sqrt {1 - {x^2}} }}dx} \) là

A. \(I = \frac{\pi }{8} - \frac{1}{4}.\)

B. \(I = \frac{\pi }{4} - \frac{1}{8}.\)

C. \(I = \frac{\pi }{3} - \frac{1}{4}.\)

D. \(I = \frac{\pi }{8} - \frac{1}{2}.\)

33. Nhiều lựa chọn

Giá trị của \(I = \int\limits_{3\sqrt 2 }^6 {\frac{1}{{x\sqrt {{x^2} - 9} }}dx} \) là

A. \(I = \frac{\pi }{8}.\)

B. \(I = \frac{\pi }{{36}}.\)

C. \(I = \frac{\pi }{6}.\)

D. \(I = \frac{\pi }{{24}}.\)

34. Nhiều lựa chọn

Giá trị của \(I = \int\limits_0^1 {\frac{x}{{{x^4} + {x^2} + 1}}dx} \)

A. \(I = \frac{{\pi \sqrt 3 }}{4}.\)

B. \(I = \frac{{\pi \sqrt 3 }}{6}.\)

C. \(I = \frac{{\pi \sqrt 3 }}{{18}}.\)

D. \(I = \frac{{\pi \sqrt 3 }}{{12}}.\)

35. Nhiều lựa chọn

Biết \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\frac{{\cos x}}{{{{\sin }^2}x + 3\sin x + 2}}dx} = a\ln 2 + b\ln 3,\) với \(a,b\) là các số nguyên.

Giá trị của \(P = 2a + b\)

A. 3.

B. 7.

C. 5.

D. 1.

36. Nhiều lựa chọn

Biết \(I = \int_0^{\ln 2} {\frac{{dx}}{{{e^x} + 3{e^{ - x}} + 4}}} = \frac{1}{c}\left( {\ln a - \ln b + \ln c} \right)\), với \(a,b,c\) là các số nguyên tố.

Giá trị của \(P = 2a - b + c\) là

A. \(P = - 3.\)

B. \(P = - 1.\)

C. \(P = 4.\)

D. \(P = 3.\)

37. Nhiều lựa chọn

Biết \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{6}} {\frac{{dx}}{{1 + \sin x}} = \frac{{a\sqrt 3 + b}}{c}} \), với \(a,b \in \mathbb{Z},c \in {\mathbb{Z}^ + }\) và a, b, c là các số nguyên tố cùng nhau. Giá trị của tổng \(a + b + c\) bằng

A. 5.

B. 12.

C. 7.

D. \( - 1.\)

38. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và \(\int\limits_0^1 {f\left( {2x} \right)dx = 8.} \)

Giá trị của \(I = \int\limits_0^{\sqrt 2 } {xf\left( {{x^2}} \right)dx} \) là

A. 4.

B. 8.

C. 16.

D. 64.

39. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên \(\left( {0; + \infty } \right)\) sao cho \({x^2} + xf\left( {{e^x}} \right) + f\left( {{e^x}} \right) = 1;\) với mọi \(x \in \left( {0; + \infty } \right)\) . Giá trị của \(I = \int\limits_{\sqrt e }^e {\frac{{f\left( x \right).\ln x}}{x}dx} \) là

A. \(I = - \frac{1}{8}.\)

B. \(I = - \frac{2}{3}.\)

C. \(I = \frac{1}{{12}}.\)

D. \(I = \frac{3}{8}.\)

40. Nhiều lựa chọn

Biết \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\frac{{3\sin x - \cos x}}{{2\sin x + 3\cos x}}dx = \frac{{ - 11}}{{13}}\ln 2 + b\ln 3 + c\pi ,\left( {b,c \in \mathbb{Q}} \right)} \). Giá trị của \(\frac{b}{c}\)

A. \(\frac{{22}}{3}.\)

B. \(\frac{{22\pi }}{3}.\)

C. \(\frac{{22}}{{3\pi }}.\)

D. \(\frac{{22\pi }}{{13}}.\)

41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và thỏa mãn \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {\tan x.f\left( {{{\cos }^2}x} \right)dx = 2} \)\(\int\limits_e^{{e^2}} {\frac{{f\left( {{{\ln }^2}x} \right)}}{{x\ln x}}dx} = 2\). Giá trị của \(I = \int\limits_{\frac{1}{4}}^2 {\frac{{f\left( {2x} \right)}}{x}dx} \)

A. 0.

B. 1.

C. 4.

D. 8.

42. Nhiều lựa chọn

Cho \(\int\limits_0^1 {\frac{1}{{\sqrt {\left( {x + 3} \right){{\left( {x + 1} \right)}^3}} }}dx = \sqrt a - \sqrt b } ;\) với \(a,b\) là các số nguyên.

Giá trị của biểu thức \({a^b} + {b^a}\) bằng

A. 17.

B. 57.

C. 145.

D. 32.

43. Nhiều lựa chọn

Cho \(\int\limits_{\frac{1}{2}}^1 {\sqrt {\frac{x}{{{x^3} + 1}}} dx = \frac{1}{a}\ln \left( {\frac{a}{b} + \sqrt b } \right)} \), với \(a,b\) là các số nguyên tố. Giá trị của biểu thức \(P = 2\left( {a + b} \right)\) bằng

A. 12.

B. 10.

C. 18.

D. 15.

44. Nhiều lựa chọn

Biết \(\int\limits_0^2 {2x\ln \left( {1 + x} \right)dx = a.\ln b,} \) với \(a,b \in {\mathbb{N}^*}\), \(b\) là số nguyên tố. Giá trị của \(3a + 4b\) bằng

A. 42.

B. 21.

C. 12.

D. 32.

45. Nhiều lựa chọn

Giá trị của tích phân \(I = \int\limits_e^{{e^2}} {\frac{{dx}}{{x\ln x}}} \) là

A. 1.

B. 0.

C. \(\ln 2.\)

D. 4.

46. Nhiều lựa chọn

Giá trị của tích phân \(I = \int\limits_0^1 {{x^2}\sqrt {1 - {x^2}} dx} \) là

A. \(\frac{\pi }{2}.\)

B. \(\frac{\pi }{{16}}.\)

C. \(\frac{\pi }{4}.\)

D. \(\frac{\pi }{8}.\)

47. Nhiều lựa chọn

Giá trị của tích phân \(I = \int\limits_0^1 {x{{\tan }^2}xdx} \)

A. \(\tan 1 + \ln \left( {\cos 1} \right) - \frac{1}{2}.\)

B. \(\tan 1 - \ln \left( {\cos 1} \right) + \frac{1}{2}.\)

C. \(\cot 1 + \ln \left( {\cos 1} \right) - \frac{1}{2}.\)

D. \(\cot 1 - \ln \left( {\cos 1} \right) + \frac{1}{2}.\)

48. Nhiều lựa chọn

Cho tích phân \(I = \int\limits_1^2 {\frac{{\ln x}}{x}dx = \frac{b}{c}} + a\ln 2\) với a là số thực bc là các số dương, đồng thời \(\frac{b}{c}\) là phân số tối giản. Giá trị của biểu thức \(P = 2a + 3b + c\) là

 

A. \(P = 6.\)                                                                                       

B. \(P = 5.\)

C. \(P = - 6.\)

D. \(P = 4.\)

49. Nhiều lựa chọn

Biết \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {\frac{x}{{1 + \cos 2x}}dx = a\pi + b\ln 2,} \) với \(a,b\) là các số hũu tỉ.

Giá trị của \(T = 16a - 8b\) là

A. \(T = 4.\)

B. \(T = 5.\)

C. \(T = 2.\)

D. \(T = - 2.\)

50. Nhiều lựa chọn

Cho \(I = \int\limits_0^1 {x{e^{2x}}dx = a.{e^2} + b} \) với \(a,b \in \mathbb{Q}\). Giá trị của tổng \(a + b\) là

A. \(\frac{1}{2}.\)

B. \(\frac{1}{4}.\)

C. \(0.\)

D. 1.

51. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục, có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\), \(f\left( 2 \right) = 16\) và \(\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} = 4.\) Tích phân \(\int\limits_0^4 {xf'\left( {\frac{x}{2}} \right)dx} \) bằng

A. 112.

B. 12.

C. 56.

D. 144.

52. Nhiều lựa chọn

Cho \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {\frac{{\ln \left( {\sin x + 2\cos x} \right)}}{{{{\cos }^2}x}}} dx = a\ln 3 + b\ln 2 + c\pi \) với \(a,b,c\) là các số hữu tỉ.

Giá trị của abc bằng

A. \(\frac{{15}}{8}.\)

B. \(\frac{5}{8}.\)

C. \(\frac{5}{4}.\)

D. \(\frac{{17}}{8}.\)

53. Nhiều lựa chọn

Biết \(\int\limits_1^2 {{{\left( {x + 1} \right)}^2}{e^{x - \frac{1}{x}}}dx} = m{e^{\frac{p}{q}}} - n,\) trong đó \(m,n,p,q\) là các số nguyên dương và \(\frac{p}{q}\) là phân số tối giản. Giá trị của \(T = m + n + p + q\) là

A. \(T = 11.\)

B. \(T = 10.\)

C. \(T = 7.\)

D. \(T = 8.\)

54. Nhiều lựa chọn

Tích phân \(I = \int\limits_{ - 1}^1 {\cos x} .\ln \frac{{2 + x}}{{2 - x}}dx\) bằng

A. \( - 1.\)

B. 2.

C. 0.

D. 1.

55. Nhiều lựa chọn

Cho \(y = f\left( x \right)\) là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn \(\left[ { - 6;6} \right]\).

Biết rằng \(\int\limits_{ - 1}^2 {f\left( x \right)dx = 8} \) và \(\int\limits_1^3 {f\left( { - 2x} \right)dx = 3.} \)

Tính \(\int\limits_{ - 1}^6 {f\left( x \right)dx} .\)

A. \(I = 11.\)

B. \(I = 5.\)

C. \(I = 2.\)

D. \(I = 14.\)

56. Nhiều lựa chọn

Tích phân \(I = \int\limits_{ - 1}^1 {\frac{{{x^{2020}}}}{{{e^x} + 1}}} dx\) có giá trị là

A. \(I = 0.\)

B. \(I = \frac{{{2^{2020}}}}{{2019}}.\)

C. \(I = \frac{{{2^{2021}}}}{{2021}}.\)

D. \(I = \frac{{{2^{2019}}}}{{2019}}.\)

57. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa điều kiện \(f\left( x \right) + f\left( { - x} \right) = 2\cos x,\) với \(\forall x \in \mathbb{R}\).

Giá trị của \(N = \int\limits_{ - \frac{\pi }{2}}^{\frac{\pi }{2}} {f\left( x \right)dx} \) là

A. \(N = - 1.\)

B. \(N = 0.\)

C. \(N = 1.\)

D. \(N = 2.\)

58. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và thỏa mãn \(f\left( x \right) + f\left( {2 - x} \right) = x\left( {2 - x} \right),\forall x \in \mathbb{R}.\)

Giá trị tích phân \(G = \int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} \) là

A. \(G = 2.\)

B. \(G = \frac{1}{2}.\)

C. \(G = \frac{2}{3}.\)

D. \(G = \frac{1}{3}.\)

59. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên đoạn \(\left[ {0;1} \right]\) thỏa mãn \(f\left( 1 \right) = 0,\) \(\int\limits_0^1 {{{\left[ {f'\left( x \right)} \right]}^2}dx = 7} \) và \(\int\limits_0^1 {{x^2}f\left( x \right)dx} = \frac{1}{3}.\) Tích phân \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} \) bằng

A. \(\frac{7}{5}.\)

B. 1.

C. \(\frac{7}{4}.\)

D. 4.

60. Nhiều lựa chọn

Cho số thực \(a > 0.\) Giả sử hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục và luôn dương trên đoạn \(\left[ {0;a} \right]\) thỏa mãn \(f\left( x \right).f\left( {a - x} \right) = 1.\) Giá trị tích phân \(I = \int\limits_0^a {\frac{1}{{1 + f\left( x \right)}}} dx\) là

A. \(I = \frac{{2a}}{3}.\)

B. \(I = \frac{a}{2}.\)

C. \(I = \frac{a}{3}.\)

D. \(I = a.\)

61. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ { - 1;1} \right]\) và \(f\left( { - x} \right) + 2019f\left( x \right) = {e^x},\forall x \in \left[ { - 1;1} \right].\) Tích phân \(M = \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx} \) bằng

A. \(\frac{{{e^2} - 1}}{{2019e}}.\)

B. \(\frac{{{e^2} - 1}}{e}.\)

C. \(\frac{{{e^2} - 1}}{{2020e}}.\)

D. \(0.\)

62. Nhiều lựa chọn

Cho \(f\left( x \right)\) là một hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \(f\left( x \right) + f\left( { - x} \right) = \sqrt {2 - 2\cos 2x} \).

Giá trị tích phân \(P = \int\limits_{ - \frac{{3\pi }}{2}}^{\frac{{3\pi }}{2}} {f\left( x \right)dx} \) là

A. \(P = 3.\)

B. \(P = 4.\)

C. \(P = 6.\)

D. \(P = 8.\)

63. Nhiều lựa chọn

Cho \(f\left( x \right)\) là hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \(f\left( x \right) + f'\left( x \right) = \sin x\) với mọi \(x\) và \(f\left( 0 \right) = 1.\) Tích phân \({e^\pi }.f\left( \pi \right)\) bằng

A. \(\frac{{{e^\pi } - 1}}{2}.\)

B. \(\frac{{{e^\pi } - 1}}{2}.\)

C. \(\frac{{{e^\pi } + 3}}{2}.\)

D. \(\frac{{\pi + 1}}{2}.\)

64. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) tuần hoàn với chu kì \(\frac{\pi }{2}\) và có đạo hàm liên tục thỏa mãn \(f\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 0\), \(\int\limits_{\frac{\pi }{2}}^\pi {{{\left[ {f'\left( x \right)} \right]}^2}dx = \frac{\pi }{4}} \) và \(\int\limits_{\frac{\pi }{2}}^\pi {f\left( x \right).\cos xdx = \frac{\pi }{4}.} \) Giá trị của \(f\left( {2019\pi } \right)\).

A. \( - 1.\)

B. 0.

C. \(\frac{1}{2}.\)

D. 1.

65. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên đoạn \(\left[ {0;1} \right]\), và \(f\left( 1 \right) - f\left( 0 \right) = \frac{{\sqrt {14} }}{2}.\) Biết rằng \(0 \le f'\left( x \right) \le 2\sqrt {2x} ,\forall x \in \left[ {0;1} \right]\). Khi đó, giá trị của tích phân \(\int\limits_0^1 {{{\left[ {f'\left( x \right)} \right]}^2}dx} \) thuộc khoảng nào sau đây?

A. \[\left( {2;4} \right)\].

B. \(\left( {\frac{{13}}{3};\frac{{14}}{3}} \right).\)

C. \(\left( {\frac{{10}}{3};\frac{{13}}{3}} \right).\)

D. \(\left( {1;3} \right).\)

66. Nhiều lựa chọn

Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc \(v\left( t \right) = 160 - 10t\left( {m/s} \right)\). Quãng đường mà vật chuyển động từ thời điểm \(t = 0\left( s \right)\) đến thời điểm mà vật dừng lại là

A. 1028m.

B. 1280m.

C. 1308m.

D. 1380m.

67. Nhiều lựa chọn

Một chiếc ô tô chuyển động với vận tốc \(v\left( t \right)\) \(\left( {m/s} \right)\), có gia tốc \(a\left( t \right) = v'\left( t \right) = \frac{3}{{2t + 1}}\left( {m/{s^2}} \right).\)

Vận tốc của ô tô sau 10 giây (làm tròn đến hàng đơn vị) là

A. 4,6 m/s.

B. 7,2 m/s.

C. 1,5 m/s.

D. 2,2 m/s.

68. Nhiều lựa chọn

Một vật chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc với gia tốc \(a\left( t \right) = 3t + {t^2}\). Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.

A. \(\frac{{4300}}{3}m.\)

B. 4300 m.

C. 430 m.

D. \(\frac{{430}}{3}m.\)

69. Nhiều lựa chọn

Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch LC có biểu thức cường độ là \(i\left( t \right) = {I_0}\cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{2}} \right)\). Biết \(i = q'\) với q là điện tích tức thời ở tụ điện. Tính từ lúc \(t = 0\), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của đoạn mạch đó trong thời gian từ 0 đến \(\frac{\pi }{\omega }\) là

A. \(\frac{{\pi \sqrt 2 {I_0}}}{\omega }.\)

B. 0.

C. \(\frac{{2{I_0}}}{\omega }.\)

D. \(\frac{{\pi {I_0}}}{{\omega \sqrt 2 }}.\)

70. Nhiều lựa chọn

Gọi \(h\left( t \right)\left( {cm} \right)\) là mức nước trong bồn chứa sau khi bơm được t giây. Biết rằng \(h'\left( t \right) = \frac{1}{5}\sqrt[3]{{t + 8}}\) và lúc đầu bồn không có nước. Tìm mức nước ở bồn sau khi bơm nước được 6 giây (chính xác đến 0,01cm)

A. 2,67 cm.

B. 2,66 cm.

C. 2,65 cm.

D. 2,68 cm.

© All rights reserved VietJack