vietjack.com

7 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 9: Hình chữ nhật có đáp án (Vận dụng)
Quiz

7 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 9: Hình chữ nhật có đáp án (Vận dụng)

A
Admin
7 câu hỏiToánLớp 8
7 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD có AB = a, BC = b (a > b). Các phân giác trong của góc A, B, C, D tạo thành tứ giác MNPQ. Tứ giác MNPQ là hình gì?

A. Hình chữ nhật

B. Hình bình hành

C. Hình thang cân

D. Hình thang vuông

2. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD có AB = a, BC = b (a > b). Các phân giác trong của góc A, B, C, D tạo thành tứ giác MNPQ. Tính độ dài đường chéo của hình chữ nhật MNPQ theo a, b.

A. N = a – 2b

B. QN = a – b

C. QN = a + b

D. QN = a+b2

3. Nhiều lựa chọn

Cho hình thang cân ABCD, đáy nhỏ AB = 6, CD = 18, AD = 10. Gọi I, K, M, L lần lượt là trung điểm của các đoạn BC, CA, AD và BD. Tứ giác ABKL là hình gì?

A. Hình chữ nhật

B. Hình bình hành

C. Hình thang cân

D. Hình thang vuông

4. Nhiều lựa chọn

Cho hình thang cân ABCD, đáy nhỏ AB = 6, CD = 18, AD = 10. Gọi I, K, M, L lần lượt là trung điểm của các đoạn BC, CA, AD và BD. Tính độ dài các cạnh AB, AL, AK.

A. AB = 6; AL = 5; AK = 61               

B. AB = 6; AL =52; AK = 4

C. AB = 6; AL = 4; AK = 52

D. AB = 4; AL = 6; AK = 52 

5. Nhiều lựa chọn

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a;AD = b. Cho M, N, P, Q là các đỉnh của tứ giác MNPQ và lần lượt thuộc các cạnh AB, BC, CD, DA. Tìm giá trị nhỏ nhất của chu vi tứ giác MNPQ.

A. a2+b2

B. a2+b2

C. 2a2+b2

D. 2a2+b2

6. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm M thuộc cạnh huyền BC. Gọi D, E lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB, AC. Tứ giác ADME là hình gì?

A. Hình thang

B. Hình chữ nhật

C. Hình bình hành

D. Hình vuông

7. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm M thuộc cạnh huyền BC. Gọi D, E lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB, AC. Tính độ dài nhỏ nhất của DE khi M di chuyển trên BC biết AB = 15cm, AC = 20cm.

A. 9 cm

B. 15 cm

C. 8 cm

D. 12 cm

© All rights reserved VietJack