vietjack.com

7 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Hệ thức lượng trong tam giác (Nhận biết) có đáp án
Quiz

7 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Hệ thức lượng trong tam giác (Nhận biết) có đáp án

A
Admin
7 câu hỏiToánLớp 10
7 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC với độ dài 3 cạnh BC, AC, AB lần lượt là a, b, c. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. a2 = b2 + c2 + 2bcsinA;

B. a2 = b2 + c2 – 2bccosA;

C. a2 = b2 + c2 – 2acsinA;

D. a2 = b2 + c2 + 2abcosA.

2. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC với độ dài 3 cạnh BC, AC, AB lần lượt là a, b, c. Nội dung nào thể hiện định lí sin?

A. asinA = bsinB = csinC

B. a2 = b2 + c2 – 2bccosA;

C. S = 12bcsinA = 12acsinB = 12absinC;

D. b2 = a2 + c2 – 2accosB .

3. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC với độ dài 3 cạnh BC, AC, AB lần lượt là a, b, c. S là diện tích và p là nửa chu vi tam giác. R là bán kính đường tròn ngoại tiếp và r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác. Công thức nào sau đây sai?

A. S = abc4R;

B. S = pr ;

C. S = p(p + a)(p + b)(p + c)

D. S = 12bcsinA.

4. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC với độ dài 3 cạnh BC, AC, AB lần lượt là a, b, c. Công thức tính diện tích nào dưới đây đúng?

A. S = 12bcsinA;

B. S =12 absinB;

C. S = 2acsinB;

D. S = 2bcsinA.

5. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC. Công thức nào sau đây sai?

A. bsinB=2R

B. a2sinA = R

C. csinC = 2R

D. 2csinC = R

6. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC với độ dài 3 cạnh BC, AC, AB lần lượt là a, b, c. Nội dung nào thể hiện định lí côsin?

A. asinA = bsinB = csinC

B. a2 = b2 + c2 – 2bccosA;

C. S = 12bcsinA = 12acsinB = 12absinC;

D. b2 = a2 + c2 – 2bccosB .

7. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào thể hiện công thức Heron?

A. S = 2p(p + a)(p + b)(p + c)

B. S= 2p(p  a)(p  b)(p  c)

C. S=p(p + a)(p + b)(p + c)

D. p(p  a)(p  b)(p  c)

© All rights reserved VietJack