7 CÂU HỎI
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho . Đâu là tọa độ của điểm A?
A. (0; 0);
B. (10; 2);
C. (‒ 10; ‒ 2);
D. (2; 10).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm C có tọa độ là C(‒2; ‒5). Biểu diễn vectơ theo các vectơ đơn vị là
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 điểm M(2; 1) và N(1; 2). Tọa độ vectơ là
A. = (1; 1);
B. = (‒1; 1);
C. = (1; ‒1);
D. = (‒1; ‒1).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 điểm A(2; 5) và B(6; 7). Tọa độ C là trung điểm của AB là
A. C = (4; 6);
B. C = (5; 6);
C. C = (4; 5);
D. C = (5; 6);
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(3; 6), B(6; 9) và C(9; 12). Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là
A. G(6; 6);
B. G(6; 9);
C. G(9; 12);
D. G(3; 6).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho . Độ dài của vectơ là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho và . Biết Xác định vị trí tương đối giữa và .
A. và cùng phương;
B. và cùng hướng;
C. và ngược hướng;
D. và vuông góc.