7 CÂU HỎI
Phương trình nào là phương trình đường tròn có tâm I(–3; 4) và bán kính R = 2?
A. (x + 3)2 + (y – 4)2 – 4 = 0;
B. (x – 3)2 – (y – 4)2 = 4;
C. (x + 3)2 + (y + 4)2 = 4;
D. (x + 3)2 + (y – 4)2 = 2.
Phương trình x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 là phương trình đường tròn khi và chỉ khi:
A. a2 + b2 ≥ c;
B. a2 + b2 < c;
C. a2 + b2 > c;
D. a2 + b2 ≤ c.
Cho phương trình đường tròn (C): x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0. Khi đó bán kính R được tính bởi công thức:
A. \(R = \sqrt {{a^2} + {b^2} + c} \);
B. \(R = \sqrt {{a^2} + {b^2} - c} \);
C. \(R = \sqrt {c - {a^2} - {b^2}} \);
D. R = a2 + b2 – c.
Tâm của đường tròn (C) có phương trình: (x – 2)2 + (y + 5)2 = 12 là:
A. D(2; 5);
B. E(5; 2);
C. F(2; –5);
D. G(–2; 5).
Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. (x – 1)2 + (y + 2)2 = 6;
B. (x + 5)2 + (y – 7)2 = 0;
C. (x – 2)2 + 2(y – 1)2 = 25;
D. (x + 3)2 – (y + 2)2 = 10.
Có bao nhiêu đường tròn đi qua ba điểm không thẳng hàng cho trước?
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3.
Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. x2 + y2 – 2xy – 1 = 0;
B. 2x2 + 2y2 – 2y = 0;
C. 3x2 + 3y2 – 3x + 3y + 12 = 0;
D. 6x2 + 5y2 + 2x + 3y – 1 = 0.