vietjack.com

7 câu Trắc nghiệm Phép chia đa thức một biến có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

7 câu Trắc nghiệm Phép chia đa thức một biến có đáp án (Thông hiểu)

A
Admin
7 câu hỏiToánLớp 7
7 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phép chia (– 3x3 + 5x2 – 9x + 15) : (– 3x + 5) có kết quả là

A. x2 + 3;

B.x3 + 3;

C.x2 + 10;

D.x2 + 3x + 5.

2. Nhiều lựa chọn

Phép chia (x5 – 3x4 + 4x3 + 2x2 + 3x + 10) : (x2 + 1) có kết quả là

A. x3 – 3x2 + 3x + 5 dư 5;

B.x3 – 3x2 + 3x + 5;

C.x3 – 3x2 + 3x + 10;

D.x3 – 3x2 + 3x + 15 dư 5.

3. Nhiều lựa chọn

Bậc và hệ số tự do của đa thức P(x) = (2x4 – 5x3 + 2x2 + 2x – 1) : (x2 – x – 1) là

A. Bậc 2; hệ số tự do là 2;

B.Bậc 4; hệ số tự do là – 1;

C.Bậc 4; hệ số tự do là 2;

D.Bậc 2; hệ số tự do là 1.

4. Nhiều lựa chọn

Cho H(x) . (3x – 1) = 6x4 – 2x3 – 9x + 3. Đa thức H(x) là

A. 3x3 – 3;

B.2x3 – 3;

C.2x3 + 3;

D.3x3 + 3.

5. Nhiều lựa chọn

Cho (3x2 – 2x + 3) . G(x) + 2x + 13 = 3x4 – 8x3 – 11x2 + 8x – 5. Đa thức G(x) là

A. Không xác định;

B. 3x2 – 2x – 6;

C.x2 – 2x – 9;

D.x2 – 2x – 6.

6. Nhiều lựa chọn

Phép chia (10x3 – x2 – 36x + 24) : (2x2 + x – 7) có dư là

A. 2x + 3;

B. – 6x2 – x + 24;

C. – 4x + 3;

D. 4x + 3.

7. Nhiều lựa chọn

Biết (x5 + x3 + x2 + 1) : (x3 + 1) = 10. Giá trị của x là

A. Không xác định được x;

B. x = 3;

C. x = 10;

D.x = 3 hoặc x = – 3

© All rights reserved VietJack