7 CÂU HỎI
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tính số góc AB’C
A. 90°;
B. 45°;
C. 30°;
D. 60°.
Tính thể tích của một hình lăng trụ đứng tam giác có chiều cao bằng 4 dm, đáy là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 8 cm và 10 cm.
A. 1 600 cm3;
B. 160 cm3;
C. 160 dm3;
D. 320 cm3.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Biết AB = 5 cm, BC = 12 cm, AA’ = 15 cm. Diện tích mặt BCC’B’ là:
A. 90 cm2;
B. 110 cm2;
C. 150 cm2;
D. 180 cm2.
Thể tích hình lăng trụ đứng tứ giác có các kích thước như hình vẽ dưới đây là
A. V = 80 cm3;
B. V = 18 cm3;
C. V = 19 cm3;
D. V = 90 cm3.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Biết AB = 5 cm, BC = 12 cm, AA’ = 15 cm. Tính thể tích hình hộp ABCD.A’B’C’D’.
A. 60 cm3;
B. 900 cm2;
C. 900 cm3;
D. 60 cm2.
Cho hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình chữ nhật. Góc A'D'C' là:
A. Góc nhọn;
B. Góc tù;
C. Góc vuông;
D. Không thể xác định.
Hình lập phương A có cạnh bằng 2 lần cạnh hình lập phương B. Hỏi thể tích hình lập phương A bằng bao nhiêu lần thể tích hình lập phương B.
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8