7 CÂU HỎI
Bậc của đa thức x6 – 4x7 + 2x + 11x6 là:
A. 7;
B. 11;
C. 16;
D. ‒4.
Hệ số cao nhất của đa thức 11x3 – 5x5 + 9x3 + 19x2 – 8x5 là
A. 19;
B. 20;
C. 5;
D. –13.
Cho đa thức A(x) = –x2 + 4x3 – 11 + x2. Giá trị của A khi x = 2 là:
A. A = –11;
B. A = 0;
C. A = 21;
D. A = 2.
Cho hai đa thức:
A(x) = ‒x2 + 11 và B(x) = x3 – 5x + 16.
Chọn khẳng định đúng:
A. A(–2) = 2B(2);
B. A(–2) = 4B(2);
C. B(2) = 4A(–2);
D. B(2) = 2A(–2);
Cho đa thức A(x) = 2x2 – 7ax + a – 1. Để A(‒3) = 6 thì giá trị của a là:
A. 1;
B. \(\frac{1}{2}\);
C. \( - \frac{1}{2}\);
D. ‒1.
Cho đa thức A(t) = 2t2 – 3t + 1. Phần tử nào trong tập hợp {‒1; 0; 1; 2} là nghiệm của A(t)?
A. ‒1;
B. 0;
C. 1;
D. 2.
Thu gọn và sắp xếp đa thức P(x) = x3 + 3x5 – 2x – 5x3 + x5 theo lũy thừa giảm dần của biến ta được:
A. P(x) = 3x5 + x5 + x3 – 5x3 – 2x;
B. P(x) = ‒3x5 + x5 + x3 + 5x3 – 2x;
C. P(x) = 4x5 – 4x3 – 2x;
D. P(x) = ‒2x5 + 6x3 – 2x.