7 CÂU HỎI
Biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có chiều dài là a (cm) và chiều dài là 3 cm là:
A. 2(a + 3);
B. a + 3;
C. 3a;
D. a.
Giá trị của biểu thức 2x(x2 + y) khi x = 1; y = 2 là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Biểu thức biểu thị diện tích của hình thang có hai đáy là x cm và y cm và có chiều cao là 2 cm là:
A. x + y;
B. 2.(x + y);
C. ;
D. 2x + y.
Giá trị của biểu thức 2x2 + 3 tại x = 3 là:
A. 20
B. 21
C. 22
D. 23
Một người đi ô tô với vận tốc 30 km/h trong a giờ. Sau đó đi bộ với vận tốc 5 km/h trong b giờ. Biểu thức biểu thị tổng quãng đường người đó đi được là:
A. 30a + 5b;
B. 30a;
C. 5b;
D. 5a + 30b.
Cho biểu thức . Giá trị của biểu thức tại x = 3 và y = 2 là:
A. ;
B. ;
C. 5;
D. 9.
Khẳng định đúng là:
A. Hai biểu thức A(x) = (x + 2)2 và B(x) = x2 + 4 bằng nhau với mọi giá trị của x. Chẳng hạn, khi x = 0 thì A(0) = B(0) = 4;
B. Hai biểu thức C = 2ab + c và D = c + 2ba bằng nhau với mọi giá trị của a,b và c. Chẳng hạn, khi a = b = c = 0 thì C = D = 0;
C. Hai biểu thức E(c) = (1 + c)2 và F(c) = 1 + c2 bằng nhau với mọi giá trị của c. Chẳng hạn, khi c = 0 thì E = F = 1
D. Hai biểu thức G = 2a(b + a) và H = 2ab + 2a bằng nhau với mọi giá trị của a và b. Chẳng hạn, khi a = b = 0 thì G = H = 0.