7 CÂU HỎI
Cho bốn số 3, 2, x, y với x, y ≠ 0 và 3x = 2y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ bốn số trên là
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Tỉ lệ thức nào sau đây không được lập từ tỉ lệ thức ?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Cho biết đại lượng a tỉ lệ thuận với đại lượng m theo hệ số tỉ lệ là –2. Khi đó đại lượng m tỉ lệ thuận với đại lượng a theo hệ số tỉ lệ là:
A. 2
B. -2
C. ;
D. .
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu x = –5y thì ta nói x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ –5;
B. Nếu thì ta nói b tỉ lệ nghịch với a theo hệ số tỉ lệ 3;
C. Nếu m = n thì ta nói n tỉ lệ thuận với m theo hệ số tỉ lệ 1;
D. Nếu g = 0.h thì ta nói g tỉ lệ nghịch với h theo hệ số tỉ lệ 0.
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 3 thì y = –9. Công thức biểu diễn y theo x là:
A. ;
B. y = –27x;
C. ;
D. y = 27x.
Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong các bảng dưới đây. Bảng nào thể hiện hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau?
A.
x |
2 |
5 |
3 |
–2 |
–1 |
y |
6 |
15 |
12 |
–8 |
–3 |
B.
x |
–3 |
–1 |
1 |
2 |
5 |
y |
–6 |
2 |
–2 |
–4 |
10 |
C.
x |
–2 |
–1 |
1 |
3 |
4 |
y |
1 |
2 |
–1 |
2 |
5 |
D.
x |
–2 |
–1 |
1 |
2 |
3 |
y |
90 |
45 |
–45 |
–90 |
–135 |
Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong các bảng dưới đây. Bảng nào thể hiện hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau?
A.
x |
x1 = –2 |
x2 = 10 |
x3 = –10 |
x4 = –6 |
y |
y1 = –15 |
y2 = 3 |
y3 = –3 |
y4 = 5 |
B.
x |
x1 = –3 |
x2 = 5 |
x3 = 9 |
x4 = 6 |
y |
y1 = 30 |
y2 = –45 |
y3 = 10 |
y4 = 15 |
C.
x |
x1 = 8 |
x2 = 6 |
x3 = 10 |
x4 = 15 |
y |
y1 = 15 |
y2 = 20 |
y3 = 12 |
y4 = 8 |
D.
x |
x1 = 7 |
x2 = 5 |
x3 = 14 |
x4 = –2 |
y |
y1 = 10 |
y2 = 14 |
y3 = –5 |
y4 = 35 |