vietjack.com

7 câu Trắc nghiệm Bài tập cuối chương 6 có đáp án (Nhận biết)
Quiz

7 câu Trắc nghiệm Bài tập cuối chương 6 có đáp án (Nhận biết)

A
Admin
7 câu hỏiToánLớp 7
7 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho bốn số 3, 2, x, y với x, y ≠ 0 và 3x = 2y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ bốn số trên là

A. 3x=2y;

B. x3=2y;

C. 32=yx;

D. 23=yx.

2. Nhiều lựa chọn

Tỉ lệ thức nào sau đây không được lập từ tỉ lệ thức x2=ab?

A. xa=2b

B. xb=a2;

C. b2=ax;

D. ba=2x.

3. Nhiều lựa chọn

Cho biết đại lượng a tỉ lệ thuận với đại lượng m theo hệ số tỉ lệ là –2. Khi đó đại lượng m tỉ lệ thuận với đại lượng a theo hệ số tỉ lệ là:

A. 2

B. -2

C. -12

D. 12.

4. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Nếu x = –5y thì ta nói x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ –5;

B. Nếu a=3b thì ta nói b tỉ lệ nghịch với a theo hệ số tỉ lệ 3;  

C. Nếu m = n thì ta nói n tỉ lệ thuận với m theo hệ số tỉ lệ 1;  

D. Nếu g = 0.h thì ta nói g tỉ lệ nghịch với h theo hệ số tỉ lệ 0.

5. Nhiều lựa chọn

Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 3 thì y = –9. Công thức biểu diễn y theo x là:

A. y=27x

B. y = –27x;

C. y=27x;

D. y = 27x.

6. Nhiều lựa chọn

Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong các bảng dưới đây. Bảng nào thể hiện hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau?

A.

x

2

5

3

–2

–1

y

6

15

12

–8

–3

B.

x

–3

–1

1

2

5

y

–6

2

–2

–4

10

C.

x

–2

–1

1

3

4

y

1

2

–1

2

5

D.

x

–2

–1

1

2

3

y

90

45

–45

–90

–135

7. Nhiều lựa chọn

Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong các bảng dưới đây. Bảng nào thể hiện hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau?

A.

x

x1 = –2

x2 = 10

x3 = –10

x4 = –6

y

y1 = –15

y2 = 3

y3 = –3

y4 = 5

B.

x

x1 = –3

x2 = 5

x3 = 9

x4 = 6

y

y1 = 30

y2 = –45

y3 = 10

y4 = 15

C.

x

x1 = 8

x2 = 6

x3 = 10

x4 = 15

y

y1 = 15

y2 = 20

y3 = 12

y4 = 8

D.

x

x1 = 7

x2 = 5

x3 = 14

x4 = –2

y

y1 = 10

y2 = 14

y3 = –5

y4 = 35

© All rights reserved VietJack