vietjack.com

67 bài tập Căn thức và các phép toán căn thức có lời giải
Quiz

67 bài tập Căn thức và các phép toán căn thức có lời giải

A
Admin
67 câu hỏiToánLớp 9
67 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Căn bậc hai của 9 là:

A. 3                                 

B. \(\sqrt 3 \)                

C. 3 và -3                                      

D. -3

2. Nhiều lựa chọn

\[\frac{1}{9}\]\[ - \frac{1}{9}\]là căn bậc hai của số nào trong các số dưới đây:

A. \(\frac{1}{3}\)            

B. \(\)\(\frac{1}{{81}}\)       

C. \( - \frac{1}{3}\)       

D. \(\frac{1}{{18}}\)

3. Nhiều lựa chọn

Căn bậc hai số học của 4 là:

A. 2 và -2                        

B. 2                               

C. -2                                      

D. 16

4. Nhiều lựa chọn

Căn bậc ba của -125 là:

A. 5                                 

B. \(\)-5                         

C. 25                                    

D. 5 và -5

5. Nhiều lựa chọn

Điều kiện xác định của biểu thức \[\sqrt[3]{a}\] là:

A. \(a > 0\)                      

B. \(\)\(a \ge 0\)            

C. \(a \in \mathbb{Z}\)                  

D. \(a \in \mathbb{R}\)

6. Nhiều lựa chọn

Điều kiện xác định của biểu thức \[\sqrt a \] là:

A. \(a > 0\)                      

B. \(\)\(a \ge 0\)            

C. \(a \in \mathbb{Z}\)                  

D. \(a \in \mathbb{R}\)

7. Nhiều lựa chọn

Sử dụng máy tính cầm tay để tìm giá trị của \[\sqrt[3]{{ - 0,125}}\]

A. -0,5                             

B. \(\)0,5

C. -0,125 < 0 nên không tính được                      

D. 0,25

8. Nhiều lựa chọn

Khoanh vào khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây:

A. \[\sqrt[3]{{ - 11,35}} > \sqrt[3]{{ - 13,12}}\]

B. \(\)Nếu a < b thì \[\sqrt[3]{a} < \sqrt[3]{b}\](a, b là số thực)

C. Nếu a > b thì \[\sqrt a > \sqrt b \](a,b  0)

D. \[3 > \sqrt[3]{{27\frac{1}{4}}}\]

9. Nhiều lựa chọn

Khoanh vào khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây:

A. \[\sqrt {\frac{4}{3}} > \sqrt {\frac{3}{4}} \] 

B. \[\sqrt {0,48} > 0,7\]

C. \[(2 + \sqrt 3 )(2 - \sqrt 3 ) = - 1\]                  

D. Số âm không có căn bậc 3

10. Nhiều lựa chọn

Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A. Mỗi số dương có đúng một căn bậc hai

B. Số âm và số dương đều có căn bậc 2

C. Số âm và số dương đều có căn bậc 3

D. Căn bậc ba của một số âm là số dương

11. Nhiều lựa chọn

Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau:

A. \[ - 10 < \sqrt[3]{{ - 999}}\]                            

B. \[(\sqrt[3]{2} + 1)[{(\sqrt[3]{2})^2} - \sqrt[3]{2} + 1] = - 3\]

C. \[(\sqrt 7 - 1)(\sqrt 7 + 1) = 6\]                     

D. Căn bậc hai số học của 16 là 4

12. Nhiều lựa chọn

Tìm nghiệm của phương trình sau: \[{x^2} = 25\]

A. \(x = 5\)                      

B. \(x = 5;x = - 5\)       

C. \(x = - 5\)                                    

D. \(x = 25\)

13. Nhiều lựa chọn

\[\frac{3}{4}\] là căn bậc hai số học của số nào dưới đây:

A. \[\frac{9}{{16}}\]       

B. \[ - \frac{9}{{16}}\]  

C. \[\frac{6}{8}\]                 

D. \[ - \frac{6}{8}\]

14. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây sai:

A. \[3 > 2\sqrt 2 \]

B. \[11 < \sqrt {99} \]

C. Căn hai số học của của

D. Luôn tồn tại căn bậc hai một số luôn là số dương của một số thực dương

15. Nhiều lựa chọn

Định luật thứ ba của Kepler về sự chuyển động của các hành tinh trong hệ Mặt Trời cho biết khoảng cách trung bình d ( triệu dặm ) từ một hành tinh quay xung quanh Mặt Trời được tính bởi công thức: d= \[\sqrt[3]{{6{t^2}}}\] với t( ngày Trái Đất ) là thời gian hành tinh đó quay quanh Mặt trời đúng một vòng. Hỏi Trái Đất cách Mặt Trời bao xa biết Trái Đất ngay một vòng quanh Mặt Trời trong khoảng 365 ngày ( làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất )

A. 92,1                            

B. 92,08                        

C. 92,8                                 

D. 92,008

16. Nhiều lựa chọn

Một hình vuông có diện tích 0,0144 cm2. Cạnh của hình vuông đó dài:

A. 0,12 m                        

B. 0,06 cm                    

C. 0,12 cm                                   

D. 0,06 m

17. Nhiều lựa chọn

Kết quả thu gọn của biểu thức \[(\sqrt[3]{3} + 1)(\sqrt[3]{9} + \sqrt[3]{3} + 1)\] là:

A. \[\sqrt[3]{3}\]             

B. 1                               

C. 9                                      

D. 4

18. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập các giá trị nguyên của x thỏa mãn biểu thức \(\sqrt x < 7\). Số phần tử của tập S là:

A. 48                               

B. 35                             

C. 49                                    

D. 50

19. Nhiều lựa chọn

Giá trị của y là: (ảnh 1)

Điểm A (x,y) thuộc đồ thị hàm số trên sao cho tam giác COB có diện tích là 4 ( biết C là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống trục Ox). Giá trị của y là:

A. 2                                 

B. 3                              

C. 4                                      

D. 5

20. Nhiều lựa chọn

Một cái thang dựa vào tường như hình bên dưới. Tìm khoảng cách từ chân thang tới góc tường biết thang dài 2m và tường cao 1,3m

Tìm khoảng cách từ chân thang tới góc tường biết thang dài 2m và tường cao 1,3m (ảnh 1)

A. 2,13 m                        

B. 1,98 m                      

C. 1,5 m                                     

D. 1,3 m

21. Nhiều lựa chọn

Tìm s\(x\) không âm thỏa mãn \(\sqrt x = 6\)

A. \(36\)                          

B. \(6\)                          

C. \(12\)                               

D. \(3\)

22. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính\(\sqrt {36} .\sqrt {64} \)

A. \(36\)                          

B. \(6\)                          

C. \(8\)                                 

D. \(48\)

23. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính \(\frac{{\sqrt {99} }}{{\sqrt {11} }}\)

A. \(9\)                            

B. \(11\)                        

C. \(3\)                                 

D. \(\sqrt 3 \)

24. Nhiều lựa chọn

Trục căn thức ở mẫu của \(\frac{{15}}{{\sqrt 5 }}\) được kết quả là

A. \(3\)                            

B. \(5\)                          

C. \(\sqrt 5 \)                                      

D. \(3\sqrt 5 \)

25. Nhiều lựa chọn

Cho \(M = 5\) và \(N = \frac{{\sqrt {50} }}{2}\). Khẳng định nào sau đây đúng.

A. \(M < N\)                   

B. \(M + 2 = N\)           

C. \(M = N\)                                   

D. \(M > N\)

26. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức \(\sqrt {125} - \sqrt {80} + \sqrt {20} \) là

A. \(11\sqrt 5 \)               

B. \(15\)                        

C. \(3\sqrt 5 \)                                        

D. \(6\sqrt 5 \)

27. Nhiều lựa chọn

Khử mẫu của biểu thức \(\sqrt {\frac{3}{{125}}} \) sẽ được kết quả là

A. \[\frac{{\sqrt {15} }}{{25}}\]                           

B. \[\frac{{\sqrt {25} }}{{15}}\]                                

C. \[\frac{{\sqrt 5 }}{{25}}\]                                     

D. \[\frac{{\sqrt 5 }}{{15}}\]

28. Nhiều lựa chọn

Trục căn thức ở mẫu của \(\frac{2}{{\sqrt 3 - 1}}\)được kết quả là

A. \(2\left( {\sqrt 3 + 1} \right)\)                        

B. \(2\left( {\sqrt 3 - 1} \right)\)     

C. \(\sqrt 3 + 1\)          

D. \(\sqrt 3 - 1\)

29. Nhiều lựa chọn

Trục căn thức ở mẫu của \(\frac{3}{{\sqrt {10} + \sqrt 7 }}\) được kết quả là

A. \(\sqrt {10} - \sqrt 7 \)                                    

B. \(\sqrt {10} + \sqrt 7 \)                      

C. \(3\left( {\sqrt {10} - \sqrt 7 } \right)\)                         

D. \(3\left( {\sqrt {10} + \sqrt 7 } \right)\)

30. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức \(4\sqrt {\frac{{25}}{{16}}} + 5\sqrt {\frac{9}{{25}}} \)

A. \(9\)                            

B. \(8\)                          

C. \(7\)                                 

D. \(\frac{5}{4}\)

31. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính \(\sqrt {{{\left( {\sqrt 3 - 1} \right)}^2}} + 1\)

A. \(\sqrt 3 - 2\)             

B. \(\sqrt 3 \)                

C. \(2 - \sqrt 3 \)                                     

D. \( - \sqrt 3 \)

32. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính \(\sqrt {9 - 4\sqrt[{}]{5}} \)

A. \(3 - 2\sqrt 5 \)           

B. \(2 - \sqrt 5 \)           

C. \(\sqrt 5  - 2\)                                    

D. Kết quả khác

33. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức \(A = \frac{{\sqrt {45} + \sqrt 5 }}{{\sqrt {125} - \sqrt {80} }}\). Giá trị của \(3A\)

A. \(12\)                          

B. \(9\)                          

C. \(15\)                               

D. \(8\)

34. Nhiều lựa chọn

Biểu thức \(\left( {\sqrt 5 + 3\sqrt 2 } \right)\left( {2\sqrt 5 + \sqrt 2 } \right) - \left( {\sqrt 2 + 3\sqrt 5 } \right)\left( {2\sqrt 2 + \sqrt 5 } \right)\) có kết quả là

A. \[ - 1\]                        

B. \(1\)                          

C. \( - 2\)                                    

D. \( - 3\)

35. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức \(N = \sqrt {9 - 4\sqrt 5 } + \sqrt {9 + 4\sqrt 5 } \) bằng

A. \(N = 4\)                     

B. \(N = \sqrt 5 \)         

C. \(N = \sqrt 5 + 4\)                            

D. \(N = 2\sqrt 5 \)

36. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức \(A = \sqrt {4 + \sqrt {4 + \sqrt {4 + ......} } } \)( có vô hạn số \(\sqrt 4 \)). Giá trị của biểu thức \(A\)

A. \(\frac{{1 - \sqrt {17} }}{2}\)                           

B. \( - \frac{{1 + \sqrt {17} }}{2}\)        

C. \(\frac{{ - 1 + \sqrt {17} }}{2}\)                             

D. \(\frac{{1 + \sqrt {17} }}{2}\)

37. Nhiều lựa chọn

Tốc độ của một chiếc cano và độ dài đường sóng nước để lại sau đuôi của nó được cho bởi công thức \(v = 5\sqrt I \), trong đó \(I\) là độ dài đường nước sau đuôi cano (mét), \(v\) là vận tốc của cano (m/giây). Khi cano chạy với vận tốc \(54\,\,km/h\) thì đường sóng nước để lại sau đuôi chiếc cano dài bao nhiêu mét?

A. \(5\)                            

B. \(5\sqrt 3 \)              

C. \(9\)                                 

D. \(3\sqrt 5 \)

38. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính\(\sqrt {49{a^2}} + 3a\) với \(a \ge 0\)

A. \[10a\]                        

B. \[4a\]                        

C. \[ - 4a\]                                 

D. \[52a\]

39. Nhiều lựa chọn

Biểu thức\(2{b^2}\sqrt {\frac{{{a^4}}}{{4{b^2}}}} \) với \(b > 0\) bằng:

A. \[\frac{{{a^2}}}{2}\]  

B. \[{a^2}b\]                

C. \[ - {a^2}b\]                          

D. \[\frac{{{a^2}{b^2}}}{{{b^2}}}\]

40. Nhiều lựa chọn

Điều kiện xác định của biểu thức \(Z = \sqrt[3]{{3 - x}} + \frac{1}{{\sqrt {x - 1} }}\) là:

A. \(1 \le x \le 3\)            

B. \(1 < x \le 3\)            

C. \(x > 1\)                                    

D. \(x \ge 1\)

41. Nhiều lựa chọn

Điều kiện xác định của biểu thức \(K = \sqrt { - {x^2} + 5x - 6} - \frac{1}{{2x + 5}}\) là:

A. \(2 \le x \le 3\)            

B. \(\left\{ \begin{array}{l}x \ge - 2\\x \ne \frac{5}{2}\end{array} \right.\)            

C. \(\left\{ \begin{array}{l}2 \le x \le 3\\x \ne - \frac{5}{2}\end{array} \right.\)                           

D. \(x \le 0\)

42. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của x thì biểu thức \(\sqrt {x - 2\sqrt {x - 1} } \) có nghĩa?

A. \(x \le 0\)                    

B. \(x \ge 1,x \ne 0\)     

C. \(x \ge 0,x \ne 1\)                              

D. \(x \ge 1\)

43. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức \(\sqrt {9{a^2}({b^2} + 4 - 4b)} \) khi \(a = 2\)\(b = - \sqrt 3 \) bằng giá trị nào sau đây?

A. \(3\left( {2 + \sqrt 3 } \right)\)                        

B. \(6\left( {2 - \sqrt 3 } \right)\)            

C. \(6\left( {2 + \sqrt 3 } \right)\)                           

D. \(3\left( {2 - \sqrt 3 } \right)\)

44. Nhiều lựa chọn

Biểu thức \(\frac{{ - 3}}{{10 - 5x}}\) có căn bậc hai khi

A. \(x < 2\)                     

B. \(x \le 2\)                  

C. \(x > 2\)                                    

D. \(x \ge 2\)

45. Nhiều lựa chọn

Tìm điều kiện để biểu thức \(\sqrt {\left( {5\sqrt x + 7} \right)\left( {5\sqrt x - 7} \right)} \) có nghĩa?

A. \(x \le  - \frac{5}{7}\) 

B. \(x \ge 0\)                 

C. \(x \ge \frac{{49}}{{25}}\)          

D. \(x \ge  - \frac{5}{7}\)

46. Nhiều lựa chọn

Tìm điều kiện xác định biểu thức \(\frac{{\sqrt {{x^2} - 5x + 6} }}{{{x^2} - 4}}\) có nghĩa?

A. \(x < 2,x \ge 3\)          

B. \(x \le 2,x \ge 3,x \ne - 2\)

C. \(x < 2,x > 3,x \ne - 2\)                                   

D. \(x < 2,x \ge 3,x \ne - 2\)

47. Nhiều lựa chọn

Biểu thức \(\sqrt {\left| {x - 1} \right| - 3} \) có nghĩa khi:

A. \(\left[ \begin{array}{l}x \le - 2\\x \ge 4\end{array} \right.\)                           

B. \(x \le - 2\)               

C. \( - 2 \le x \le 4\)                               

D. \(x \ge 4\)

48. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức\(B = \sqrt {{{\left( {2 - \sqrt 3 } \right)}^2}} + \sqrt 3 \)

A. \[2\sqrt 3 \]                

B. \[ - 2\sqrt 3 \]           

C. \[ - 2\]                                    

D. \[2\]

49. Nhiều lựa chọn

Biểu thức \(\sqrt {{{(3 - 2x)}^2}} \) bằng:

A. \(3 - 2x\).        

B. \(2x - 3\).                 

C. \(\left| {2x - 3} \right|\).                      

D. \(3 - 2x\)\(2x - 3\)

50. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức sau: \(A = \sqrt {64{a^2}} + 2a\)với \(a \ge 0\)

A. \(A = 20a\)                 

B. \(A = 68a\)               

C. \(A = 10a\)                                

D. \(A = 8a\)

51. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức \[\sqrt {\frac{{{x^2}}}{{{y^4}}}} \]với \(x > 0;\,y \ne 0\), ta được

A. \[ - \frac{{{x^2}}}{{{y^4}}}\].                         

B. \[\frac{{{x^2}}}{{{y^4}}}\].                                 

C. \[ - \frac{x}{{{y^2}}}\].        

D. \[\frac{x}{{{y^2}}}\].

52. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức \[\frac{{\sqrt {32{a^2}} }}{{\sqrt 2 }}\] với \[a < \,0\] được kết quả là

A. \[16{a^2}\].                

B. \[4a\].                       

C. \[ - 4a\].                                 

D. \[ - 16{a^2}\].

53. Nhiều lựa chọn

Khử mẫu của biểu thức \(\sqrt {\frac{3}{{125}}} \) sẽ được kết quả là

A. \[\frac{{\sqrt {15} }}{{25}}\].                          

B. \[\frac{{\sqrt {25} }}{{15}}\].                               

C. \[\frac{{\sqrt 5 }}{{25}}\].                                    

D. \[\frac{{\sqrt 5 }}{{15}}\].

54. Nhiều lựa chọn

Trục căn thức ở mẫu biểu thức \(\frac{5}{{2\sqrt 3 }}\) có kết quả là

A. \(\frac{{5\sqrt 3 }}{6}\).                                  

B. \(\frac{{3\sqrt 5 }}{6}\). 

C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{6}\).                             

D. \(\frac{{3\sqrt 3 }}{6}\).

55. Nhiều lựa chọn

Trục căn thức ở mẫu biểu thức \(\frac{6}{{\sqrt 5 - \sqrt 3 }}\) có kết quả là

A. \(3\).                           

B. \(3.\left( {\sqrt 5 - \sqrt 3 } \right)\).                          

C. \(3.\left( {\sqrt 5 + \sqrt 3 } \right)\).                          

D. \( - 3\).

56. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức \(\sqrt {0,36{{(a - 1)}^2}} \) với \(a < 1\) ta được kết quả là

A. \(0,6(a - 1)\)              

B. \(0,36(1 - a)\).          

C. \(0,6(1 - a)\).                                 

D. \(0,36a\).

57. Nhiều lựa chọn

Biểu thức \(\sqrt {25\left( {{x^2} - 4x + 4} \right)} \) khi \(x \ge 2\) bằng

A. \(5\left( {x - 2} \right)\).                                 

B. \( - 5\left( {x - 2} \right)\).              

C. \(5\left( {x + 2} \right)\).                          

D. \( - 5\left( {x + 2} \right)\).

58. Nhiều lựa chọn

Với \(y < 0\), kết quả của phép tính \(2y.\sqrt {\frac{{{x^4}}}{{4{y^2}}}} \) là

A. \( - {x^2}\).                 

B. \({x^2}\).                  

C. \(\frac{{{x^2}}}{{2y}}\). 

D. \(\frac{{ - {x^2}}}{{2y}}\).

59. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức \[\frac{{\sqrt {63{y^3}} }}{{\sqrt {7y} }}\] với \[y\, > \,0\] được kết quả là

A. \[3{y^2}\].                  

B. \[9y\].                       

C. \[3y\].                              

D. \[ - 3y\].

60. Nhiều lựa chọn

Khử mẫu biểu thức sau \[xy\sqrt {\frac{4}{{{x^2}{y^2}}}} \] với \[x > 0;y > 0\] ta được kết quả là

A. \[4\].                           

B. \[\sqrt { - xy} \].       

C. \[\sqrt 2 \].                                     

D. \[2\].

61. Nhiều lựa chọn

Trục căn thức ở mẫu biểu thức \[\frac{3}{{6 + \sqrt {3a} }}\] với \(a \ge 0;a \ne 12\) ta được kết quả là

A. \[\frac{{6 + \sqrt {3a} }}{{12 + a}}\].             

B. \[\frac{{6 - \sqrt {3a} }}{{12 + a}}\].                                      

C. \[\frac{{6 + \sqrt {3a} }}{{12 - a}}\]. 

D. \[\frac{{6 - \sqrt {3a} }}{{12 - a}}\].

62. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức \[\sqrt {4{x^2}\left( {{y^2} + 6y + 9} \right)} \]tại \(x = 2;\,y = - \sqrt 7 \)

A. \(4\sqrt 7 - 3\).          

B. \[4\left( {\sqrt 7 - 3} \right)\].                          

C. \[4\left( {3 - \sqrt 7 } \right)\].                          

D. \[8\left( {\sqrt 7 - 3} \right)\].

63. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình \(\sqrt {25\left( {x - 1} \right)} = 10\)

A. \(x = 2,5\).                  

B. \(x = 0,4\).                

C. \(x = 4\).                                   

D. \(x = 5\).

64. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức \[\sqrt {27x} - \sqrt {48x} + 4\sqrt {75x} + \sqrt {243x} \] với \(x \ge 0\) ta được

A. \[40\sqrt {3x} \].        

B. \[28\sqrt {3x} \].      

C. \[39\sqrt x \].                                     

D. \[28\sqrt x \].

65. Nhiều lựa chọn

Cho A=13+5+135. Nghiệm của phương trình \(2Ax + 3 = 0\) là

A. \(x = 1\).                    

B. \(x =  - 1\).                

C. \(x = 2\).                                   

D. \(x =  - 2\).

66. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức \(P = \left( {\frac{{2x + 1}}{{\sqrt {{x^3}} - 1}} - \frac{1}{{\sqrt x - 1}}} \right):\left( {1 - \frac{{x + 4}}{{x + \sqrt x + 1}}} \right)\). Tìm các giá trị nguyên của \(x\) để \(P\) nhận giá trị nguyên dương.

A. \(x = 1;\;x = 36\).       

B. \(x =  - 1;\;x = 36\). 

C. \(x = 4;\;x = 6\).                               

D. \(x = 16;\;x = 36\).

67. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức \(C = \left( {\frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x - 1}} + \frac{2}{{x - \sqrt x }}} \right):\frac{1}{{\sqrt x - 1}}\) với \(x > 0;\;x \ne 1\). Tìm giá trị nhỏ nhất của \(C\).

A. \(C = 1\).                    

B. \(C = \sqrt 2 \).        

C. \(C = 2\).                                   

D. \(C = 2\sqrt 2 \).

© All rights reserved VietJack