vietjack.com

67 bài tập Căn thức và các phép toán căn thức có lời giải
Quiz

67 bài tập Căn thức và các phép toán căn thức có lời giải

A
Admin
67 câu hỏiToánLớp 9
67 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Căn bậc hai của 9 là:

A. 3                                 

B. \(\sqrt 3 \)                

C. 3 và -3                                      

D. -3

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

\[\frac{1}{9}\]\[ - \frac{1}{9}\]là căn bậc hai của số nào trong các số dưới đây:

A. \(\frac{1}{3}\)            

B. \(\)\(\frac{1}{{81}}\)       

C. \( - \frac{1}{3}\)       

D. \(\frac{1}{{18}}\)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Căn bậc hai số học của 4 là:

A. 2 và -2                        

B. 2                               

C. -2                                      

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Căn bậc ba của -125 là:

A. 5                                 

B. \(\)-5                         

C. 25                                    

D. 5 và -5

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Điều kiện xác định của biểu thức \[\sqrt[3]{a}\] là:

A. \(a > 0\)                      

B. \(\)\(a \ge 0\)            

C. \(a \in \mathbb{Z}\)                  

D. \(a \in \mathbb{R}\)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Điều kiện xác định của biểu thức \[\sqrt a \] là:

A. \(a > 0\)                      

B. \(\)\(a \ge 0\)            

C. \(a \in \mathbb{Z}\)                  

D. \(a \in \mathbb{R}\)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Sử dụng máy tính cầm tay để tìm giá trị của \[\sqrt[3]{{ - 0,125}}\]

A. -0,5                             

B. \(\)0,5

C. -0,125 < 0 nên không tính được                      

D. 0,25

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Khoanh vào khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây:

A. \[\sqrt[3]{{ - 11,35}} > \sqrt[3]{{ - 13,12}}\]

B. \(\)Nếu a < b thì \[\sqrt[3]{a} < \sqrt[3]{b}\](a, b là số thực)

C. Nếu a > b thì \[\sqrt a > \sqrt b \](a,b  0)

D. \[3 > \sqrt[3]{{27\frac{1}{4}}}\]

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Khoanh vào khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây:

A. \[\sqrt {\frac{4}{3}} > \sqrt {\frac{3}{4}} \] 

B. \[\sqrt {0,48} > 0,7\]

C. \[(2 + \sqrt 3 )(2 - \sqrt 3 ) = - 1\]                  

D. Số âm không có căn bậc 3

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A. Mỗi số dương có đúng một căn bậc hai

B. Số âm và số dương đều có căn bậc 2

C. Số âm và số dương đều có căn bậc 3

D. Căn bậc ba của một số âm là số dương

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau:

A. \[ - 10 < \sqrt[3]{{ - 999}}\]                            

B. \[(\sqrt[3]{2} + 1)[{(\sqrt[3]{2})^2} - \sqrt[3]{2} + 1] = - 3\]

C. \[(\sqrt 7 - 1)(\sqrt 7 + 1) = 6\]                     

D. Căn bậc hai số học của 16 là 4

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tìm nghiệm của phương trình sau: \[{x^2} = 25\]

A. \(x = 5\)                      

B. \(x = 5;x = - 5\)       

C. \(x = - 5\)                                    

D. \(x = 25\)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

\[\frac{3}{4}\] là căn bậc hai số học của số nào dưới đây:

A. \[\frac{9}{{16}}\]       

B. \[ - \frac{9}{{16}}\]  

C. \[\frac{6}{8}\]                 

D. \[ - \frac{6}{8}\]

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây sai:

A. \[3 > 2\sqrt 2 \]

B. \[11 < \sqrt {99} \]

C. Căn hai số học của của

D. Luôn tồn tại căn bậc hai một số luôn là số dương của một số thực dương

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Định luật thứ ba của Kepler về sự chuyển động của các hành tinh trong hệ Mặt Trời cho biết khoảng cách trung bình d ( triệu dặm ) từ một hành tinh quay xung quanh Mặt Trời được tính bởi công thức: d= \[\sqrt[3]{{6{t^2}}}\] với t( ngày Trái Đất ) là thời gian hành tinh đó quay quanh Mặt trời đúng một vòng. Hỏi Trái Đất cách Mặt Trời bao xa biết Trái Đất ngay một vòng quanh Mặt Trời trong khoảng 365 ngày ( làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất )

A. 92,1                            

B. 92,08                        

C. 92,8                                 

D. 92,008

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Một hình vuông có diện tích 0,0144 cm2. Cạnh của hình vuông đó dài:

A. 0,12 m                        

B. 0,06 cm                    

C. 0,12 cm                                   

D. 0,06 m

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Kết quả thu gọn của biểu thức \[(\sqrt[3]{3} + 1)(\sqrt[3]{9} + \sqrt[3]{3} + 1)\] là:

A. \[\sqrt[3]{3}\]             

B. 1                               

C. 9                                      

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập các giá trị nguyên của x thỏa mãn biểu thức \(\sqrt x < 7\). Số phần tử của tập S là:

A. 48                               

B. 35                             

C. 49                                    

D. 50

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Giá trị của y là: (ảnh 1)

Điểm A (x,y) thuộc đồ thị hàm số trên sao cho tam giác COB có diện tích là 4 ( biết C là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống trục Ox). Giá trị của y là:

A. 2                                 

B. 3                              

C. 4                                      

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Một cái thang dựa vào tường như hình bên dưới. Tìm khoảng cách từ chân thang tới góc tường biết thang dài 2m và tường cao 1,3m

Tìm khoảng cách từ chân thang tới góc tường biết thang dài 2m và tường cao 1,3m (ảnh 1)

A. 2,13 m                        

B. 1,98 m                      

C. 1,5 m                                     

D. 1,3 m

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tìm s\(x\) không âm thỏa mãn \(\sqrt x = 6\)

A. \(36\)                          

B. \(6\)                          

C. \(12\)                               

D. \(3\)

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính\(\sqrt {36} .\sqrt {64} \)

A. \(36\)                          

B. \(6\)                          

C. \(8\)                                 

D. \(48\)

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính \(\frac{{\sqrt {99} }}{{\sqrt {11} }}\)

A. \(9\)                            

B. \(11\)                        

C. \(3\)                                 

D. \(\sqrt 3 \)

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Trục căn thức ở mẫu của \(\frac{{15}}{{\sqrt 5 }}\) được kết quả là

A. \(3\)                            

B. \(5\)                          

C. \(\sqrt 5 \)                                      

D. \(3\sqrt 5 \)

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho \(M = 5\) và \(N = \frac{{\sqrt {50} }}{2}\). Khẳng định nào sau đây đúng.

A. \(M < N\)                   

B. \(M + 2 = N\)           

C. \(M = N\)                                   

D. \(M > N\)

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức \(\sqrt {125} - \sqrt {80} + \sqrt {20} \) là

A. \(11\sqrt 5 \)               

B. \(15\)                        

C. \(3\sqrt 5 \)                                        

D. \(6\sqrt 5 \)

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Khử mẫu của biểu thức \(\sqrt {\frac{3}{{125}}} \) sẽ được kết quả là

A. \[\frac{{\sqrt {15} }}{{25}}\]                           

B. \[\frac{{\sqrt {25} }}{{15}}\]                                

C. \[\frac{{\sqrt 5 }}{{25}}\]                                     

D. \[\frac{{\sqrt 5 }}{{15}}\]

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Trục căn thức ở mẫu của \(\frac{2}{{\sqrt 3 - 1}}\)được kết quả là

A. \(2\left( {\sqrt 3 + 1} \right)\)                        

B. \(2\left( {\sqrt 3 - 1} \right)\)     

C. \(\sqrt 3 + 1\)          

D. \(\sqrt 3 - 1\)

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Trục căn thức ở mẫu của \(\frac{3}{{\sqrt {10} + \sqrt 7 }}\) được kết quả là

A. \(\sqrt {10} - \sqrt 7 \)                                    

B. \(\sqrt {10} + \sqrt 7 \)                      

C. \(3\left( {\sqrt {10} - \sqrt 7 } \right)\)                         

D. \(3\left( {\sqrt {10} + \sqrt 7 } \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức \(4\sqrt {\frac{{25}}{{16}}} + 5\sqrt {\frac{9}{{25}}} \)

A. \(9\)                            

B. \(8\)                          

C. \(7\)                                 

D. \(\frac{5}{4}\)

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính \(\sqrt {{{\left( {\sqrt 3 - 1} \right)}^2}} + 1\)

A. \(\sqrt 3 - 2\)             

B. \(\sqrt 3 \)                

C. \(2 - \sqrt 3 \)                                     

D. \( - \sqrt 3 \)

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính \(\sqrt {9 - 4\sqrt[{}]{5}} \)

A. \(3 - 2\sqrt 5 \)           

B. \(2 - \sqrt 5 \)           

C. \(\sqrt 5  - 2\)                                    

D. Kết quả khác

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức \(A = \frac{{\sqrt {45} + \sqrt 5 }}{{\sqrt {125} - \sqrt {80} }}\). Giá trị của \(3A\)

A. \(12\)                          

B. \(9\)                          

C. \(15\)                               

D. \(8\)

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Biểu thức \(\left( {\sqrt 5 + 3\sqrt 2 } \right)\left( {2\sqrt 5 + \sqrt 2 } \right) - \left( {\sqrt 2 + 3\sqrt 5 } \right)\left( {2\sqrt 2 + \sqrt 5 } \right)\) có kết quả là

A. \[ - 1\]                        

B. \(1\)                          

C. \( - 2\)                                    

D. \( - 3\)

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức \(N = \sqrt {9 - 4\sqrt 5 } + \sqrt {9 + 4\sqrt 5 } \) bằng

A. \(N = 4\)                     

B. \(N = \sqrt 5 \)         

C. \(N = \sqrt 5 + 4\)                            

D. \(N = 2\sqrt 5 \)

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức \(A = \sqrt {4 + \sqrt {4 + \sqrt {4 + ......} } } \)( có vô hạn số \(\sqrt 4 \)). Giá trị của biểu thức \(A\)

A. \(\frac{{1 - \sqrt {17} }}{2}\)                           

B. \( - \frac{{1 + \sqrt {17} }}{2}\)        

C. \(\frac{{ - 1 + \sqrt {17} }}{2}\)                             

D. \(\frac{{1 + \sqrt {17} }}{2}\)

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Tốc độ của một chiếc cano và độ dài đường sóng nước để lại sau đuôi của nó được cho bởi công thức \(v = 5\sqrt I \), trong đó \(I\) là độ dài đường nước sau đuôi cano (mét), \(v\) là vận tốc của cano (m/giây). Khi cano chạy với vận tốc \(54\,\,km/h\) thì đường sóng nước để lại sau đuôi chiếc cano dài bao nhiêu mét?

A. \(5\)                            

B. \(5\sqrt 3 \)              

C. \(9\)                                 

D. \(3\sqrt 5 \)

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính\(\sqrt {49{a^2}} + 3a\) với \(a \ge 0\)

A. \[10a\]                        

B. \[4a\]                        

C. \[ - 4a\]                                 

D. \[52a\]

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Biểu thức\(2{b^2}\sqrt {\frac{{{a^4}}}{{4{b^2}}}} \) với \(b > 0\) bằng:

A. \[\frac{{{a^2}}}{2}\]  

B. \[{a^2}b\]                

C. \[ - {a^2}b\]                          

D. \[\frac{{{a^2}{b^2}}}{{{b^2}}}\]

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Điều kiện xác định của biểu thức \(Z = \sqrt[3]{{3 - x}} + \frac{1}{{\sqrt {x - 1} }}\) là:

A. \(1 \le x \le 3\)            

B. \(1 < x \le 3\)            

C. \(x > 1\)                                    

D. \(x \ge 1\)

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Điều kiện xác định của biểu thức \(K = \sqrt { - {x^2} + 5x - 6} - \frac{1}{{2x + 5}}\) là:

A. \(2 \le x \le 3\)            

B. \(\left\{ \begin{array}{l}x \ge - 2\\x \ne \frac{5}{2}\end{array} \right.\)            

C. \(\left\{ \begin{array}{l}2 \le x \le 3\\x \ne - \frac{5}{2}\end{array} \right.\)                           

D. \(x \le 0\)

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của x thì biểu thức \(\sqrt {x - 2\sqrt {x - 1} } \) có nghĩa?

A. \(x \le 0\)                    

B. \(x \ge 1,x \ne 0\)     

C. \(x \ge 0,x \ne 1\)                              

D. \(x \ge 1\)

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức \(\sqrt {9{a^2}({b^2} + 4 - 4b)} \) khi \(a = 2\)\(b = - \sqrt 3 \) bằng giá trị nào sau đây?

A. \(3\left( {2 + \sqrt 3 } \right)\)                        

B. \(6\left( {2 - \sqrt 3 } \right)\)            

C. \(6\left( {2 + \sqrt 3 } \right)\)                           

D. \(3\left( {2 - \sqrt 3 } \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Biểu thức \(\frac{{ - 3}}{{10 - 5x}}\) có căn bậc hai khi

A. \(x < 2\)                     

B. \(x \le 2\)                  

C. \(x > 2\)                                    

D. \(x \ge 2\)

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Tìm điều kiện để biểu thức \(\sqrt {\left( {5\sqrt x + 7} \right)\left( {5\sqrt x - 7} \right)} \) có nghĩa?

A. \(x \le  - \frac{5}{7}\) 

B. \(x \ge 0\)                 

C. \(x \ge \frac{{49}}{{25}}\)          

D. \(x \ge  - \frac{5}{7}\)

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Tìm điều kiện xác định biểu thức \(\frac{{\sqrt {{x^2} - 5x + 6} }}{{{x^2} - 4}}\) có nghĩa?

A. \(x < 2,x \ge 3\)          

B. \(x \le 2,x \ge 3,x \ne - 2\)

C. \(x < 2,x > 3,x \ne - 2\)                                   

D. \(x < 2,x \ge 3,x \ne - 2\)

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Biểu thức \(\sqrt {\left| {x - 1} \right| - 3} \) có nghĩa khi:

A. \(\left[ \begin{array}{l}x \le - 2\\x \ge 4\end{array} \right.\)                           

B. \(x \le - 2\)               

C. \( - 2 \le x \le 4\)                               

D. \(x \ge 4\)

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức\(B = \sqrt {{{\left( {2 - \sqrt 3 } \right)}^2}} + \sqrt 3 \)

A. \[2\sqrt 3 \]                

B. \[ - 2\sqrt 3 \]           

C. \[ - 2\]                                    

D. \[2\]

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Biểu thức \(\sqrt {{{(3 - 2x)}^2}} \) bằng:

A. \(3 - 2x\).        

B. \(2x - 3\).                 

C. \(\left| {2x - 3} \right|\).                      

D. \(3 - 2x\)\(2x - 3\)

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức sau: \(A = \sqrt {64{a^2}} + 2a\)với \(a \ge 0\)

A. \(A = 20a\)                 

B. \(A = 68a\)               

C. \(A = 10a\)                                

D. \(A = 8a\)

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức \[\sqrt {\frac{{{x^2}}}{{{y^4}}}} \]với \(x > 0;\,y \ne 0\), ta được

A. \[ - \frac{{{x^2}}}{{{y^4}}}\].                         

B. \[\frac{{{x^2}}}{{{y^4}}}\].                                 

C. \[ - \frac{x}{{{y^2}}}\].        

D. \[\frac{x}{{{y^2}}}\].

Xem giải thích câu trả lời
52. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức \[\frac{{\sqrt {32{a^2}} }}{{\sqrt 2 }}\] với \[a < \,0\] được kết quả là

A. \[16{a^2}\].                

B. \[4a\].                       

C. \[ - 4a\].                                 

D. \[ - 16{a^2}\].

Xem giải thích câu trả lời
53. Nhiều lựa chọn

Khử mẫu của biểu thức \(\sqrt {\frac{3}{{125}}} \) sẽ được kết quả là

A. \[\frac{{\sqrt {15} }}{{25}}\].                          

B. \[\frac{{\sqrt {25} }}{{15}}\].                               

C. \[\frac{{\sqrt 5 }}{{25}}\].                                    

D. \[\frac{{\sqrt 5 }}{{15}}\].

Xem giải thích câu trả lời
54. Nhiều lựa chọn

Trục căn thức ở mẫu biểu thức \(\frac{5}{{2\sqrt 3 }}\) có kết quả là

A. \(\frac{{5\sqrt 3 }}{6}\).                                  

B. \(\frac{{3\sqrt 5 }}{6}\). 

C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{6}\).                             

D. \(\frac{{3\sqrt 3 }}{6}\).

Xem giải thích câu trả lời
55. Nhiều lựa chọn

Trục căn thức ở mẫu biểu thức \(\frac{6}{{\sqrt 5 - \sqrt 3 }}\) có kết quả là

A. \(3\).                           

B. \(3.\left( {\sqrt 5 - \sqrt 3 } \right)\).                          

C. \(3.\left( {\sqrt 5 + \sqrt 3 } \right)\).                          

D. \( - 3\).

Xem giải thích câu trả lời
56. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức \(\sqrt {0,36{{(a - 1)}^2}} \) với \(a < 1\) ta được kết quả là

A. \(0,6(a - 1)\)              

B. \(0,36(1 - a)\).          

C. \(0,6(1 - a)\).                                 

D. \(0,36a\).

Xem giải thích câu trả lời
57. Nhiều lựa chọn

Biểu thức \(\sqrt {25\left( {{x^2} - 4x + 4} \right)} \) khi \(x \ge 2\) bằng

A. \(5\left( {x - 2} \right)\).                                 

B. \( - 5\left( {x - 2} \right)\).              

C. \(5\left( {x + 2} \right)\).                          

D. \( - 5\left( {x + 2} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
58. Nhiều lựa chọn

Với \(y < 0\), kết quả của phép tính \(2y.\sqrt {\frac{{{x^4}}}{{4{y^2}}}} \) là

A. \( - {x^2}\).                 

B. \({x^2}\).                  

C. \(\frac{{{x^2}}}{{2y}}\). 

D. \(\frac{{ - {x^2}}}{{2y}}\).

Xem giải thích câu trả lời
59. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức \[\frac{{\sqrt {63{y^3}} }}{{\sqrt {7y} }}\] với \[y\, > \,0\] được kết quả là

A. \[3{y^2}\].                  

B. \[9y\].                       

C. \[3y\].                              

D. \[ - 3y\].

Xem giải thích câu trả lời
60. Nhiều lựa chọn

Khử mẫu biểu thức sau \[xy\sqrt {\frac{4}{{{x^2}{y^2}}}} \] với \[x > 0;y > 0\] ta được kết quả là

A. \[4\].                           

B. \[\sqrt { - xy} \].       

C. \[\sqrt 2 \].                                     

D. \[2\].

Xem giải thích câu trả lời
61. Nhiều lựa chọn

Trục căn thức ở mẫu biểu thức \[\frac{3}{{6 + \sqrt {3a} }}\] với \(a \ge 0;a \ne 12\) ta được kết quả là

A. \[\frac{{6 + \sqrt {3a} }}{{12 + a}}\].             

B. \[\frac{{6 - \sqrt {3a} }}{{12 + a}}\].                                      

C. \[\frac{{6 + \sqrt {3a} }}{{12 - a}}\]. 

D. \[\frac{{6 - \sqrt {3a} }}{{12 - a}}\].

Xem giải thích câu trả lời
62. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức \[\sqrt {4{x^2}\left( {{y^2} + 6y + 9} \right)} \]tại \(x = 2;\,y = - \sqrt 7 \)

A. \(4\sqrt 7 - 3\).          

B. \[4\left( {\sqrt 7 - 3} \right)\].                          

C. \[4\left( {3 - \sqrt 7 } \right)\].                          

D. \[8\left( {\sqrt 7 - 3} \right)\].

Xem giải thích câu trả lời
63. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình \(\sqrt {25\left( {x - 1} \right)} = 10\)

A. \(x = 2,5\).                  

B. \(x = 0,4\).                

C. \(x = 4\).                                   

D. \(x = 5\).

Xem giải thích câu trả lời
64. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức \[\sqrt {27x} - \sqrt {48x} + 4\sqrt {75x} + \sqrt {243x} \] với \(x \ge 0\) ta được

A. \[40\sqrt {3x} \].        

B. \[28\sqrt {3x} \].      

C. \[39\sqrt x \].                                     

D. \[28\sqrt x \].

Xem giải thích câu trả lời
65. Nhiều lựa chọn

Cho A=13+5+135. Nghiệm của phương trình \(2Ax + 3 = 0\) là

A. \(x = 1\).                    

B. \(x =  - 1\).                

C. \(x = 2\).                                   

D. \(x =  - 2\).

Xem giải thích câu trả lời
66. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức \(P = \left( {\frac{{2x + 1}}{{\sqrt {{x^3}} - 1}} - \frac{1}{{\sqrt x - 1}}} \right):\left( {1 - \frac{{x + 4}}{{x + \sqrt x + 1}}} \right)\). Tìm các giá trị nguyên của \(x\) để \(P\) nhận giá trị nguyên dương.

A. \(x = 1;\;x = 36\).       

B. \(x =  - 1;\;x = 36\). 

C. \(x = 4;\;x = 6\).                               

D. \(x = 16;\;x = 36\).

Xem giải thích câu trả lời
67. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức \(C = \left( {\frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x - 1}} + \frac{2}{{x - \sqrt x }}} \right):\frac{1}{{\sqrt x - 1}}\) với \(x > 0;\;x \ne 1\). Tìm giá trị nhỏ nhất của \(C\).

A. \(C = 1\).                    

B. \(C = \sqrt 2 \).        

C. \(C = 2\).                                   

D. \(C = 2\sqrt 2 \).

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack