vietjack.com

62 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 1: Nguyên hàm và phương pháp tìm nguyên hàm có đáp án
Quiz

62 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 1: Nguyên hàm và phương pháp tìm nguyên hàm có đáp án

A
Admin
62 câu hỏiToánLớp 12
62 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = {e^x} + x\] là:

A. \[{e^x} + {x^2} + C\]

B. \[{e^x} + \frac{1}{2}{x^2} + C\]

C. \[\frac{1}{{x + 1}}{e^x} + \frac{1}{2}{x^2} + C\]

D. \[{e^x} + 1 + C\]

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của hàm số \[y = \sqrt x \]?

A. \[\frac{2}{3}x\sqrt x \]

B. \[\frac{2}{3}x\sqrt x + 2019\]

C. \[\frac{1}{{2\sqrt x }}\]

D. \[\frac{2}{3}x\sqrt x - 2020\]

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = 3{x^2} + {3^x}\] là

A. \[{x^3} + {3^x}\ln 3 + C\]

B. \[{x^3} + \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}} + C\]

C. \[{x^3} + {3^x} + C\]

D. \[{x^3} + \frac{{\ln 3}}{{{3^x}}} + C\]

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = 5{x^4} + \frac{2}{{{x^2}}} - \sqrt[3]{x}\] là:

A. \[{x^5} - \frac{1}{{{x^2}}} - \frac{3}{4}x\sqrt[3]{x} + C\]

B. \[{x^5} + \frac{1}{{{x^2}}} - \frac{3}{4}x\sqrt[3]{x} + C\]

C. \[{x^5} - \frac{3}{{{x^2}}} - 3x\sqrt[3]{x} + C\]

D. \[20{x^3} - \frac{6}{{{x^4}}} - \frac{1}{{3x\sqrt[3]{{{x^2}}}}} + C\]

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{4{x^2} + \sqrt x - 6}}{x}\] là:

A. \[2{x^2} - 2\sqrt x - 6\ln \left| x \right| + C\]

B. \[{x^2} + 2\sqrt x - 6\ln \left| x \right| + C\]

C. \[2{x^2} + 2\sqrt x - 6\ln \left| x \right| + C\]

D. \[{x^2} + \sqrt x - 3\ln \left| x \right| + C\]

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{{2^x} - 1}}{{{e^x}}}\] là:

A. \[\frac{{{2^x}}}{{{e^x}\ln 2}} + {e^{ - x}} + C\]

B. \[\frac{{{2^x}}}{{{e^x}\left( {\ln 2 - 1} \right)}} - {e^{ - x}} + C\]

C. \[\frac{{{2^x}}}{{{e^x}\left( {\ln 2 - 1} \right)}} + {e^{ - x}} + C\]

D. \[\frac{{{2^x}}}{{{e^x}\left( {\ln 2 - 1} \right)}} + {e^x} + C\]

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = x{\left( {x + 2} \right)^{2019}}\] là:

A. \[ - \frac{{{{\left( {x + 2} \right)}^{2021}}}}{{2021}} - \frac{{{{\left( {x + 2} \right)}^{2020}}}}{{1010}} + C\]

B. \[\frac{{{{\left( {x + 2} \right)}^{2020}}}}{{2021}} - \frac{{{{\left( {x + 2} \right)}^{2018}}}}{{1009}} + C\]

C. \[\frac{{{{\left( {x + 2} \right)}^{2021}}}}{{2021}} + \frac{{{{\left( {x + 2} \right)}^{2020}}}}{{1010}} + C\]

D. \[\frac{{{{\left( {x + 2} \right)}^{2021}}}}{{2021}} - \frac{{{{\left( {x + 2} \right)}^{2020}}}}{{1010}} + C\]

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{1}{{{e^{2x}} + 1}}\] là:

A. \[x + \ln \sqrt {{e^{2x}} + 1} + C\]

B. \[x - \frac{1}{2}\ln \left( {{e^{2x}} + 1} \right) + C\]

C. \[\ln \left( {{e^{2x}} + 1} \right) + C\]

D. \[x - \ln \left( {{e^{2x}} + 1} \right) + C\]

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{1}{{\sqrt {x + 2} + \sqrt {x - 2} }}\] là:

A. \[\frac{1}{6}\left[ {{{\left( {\sqrt {x + 2} } \right)}^3} - {{\left( {\sqrt {x - 2} } \right)}^3}} \right] + C\]

B. \[\frac{1}{6}\left[ {\sqrt {x + 2} - \sqrt {x - 2} } \right] + C\]

C. \[\frac{1}{6}\sqrt {x + 2} + \frac{1}{6}\left( {x - 2} \right)\sqrt {x - 2} + C\]

D. \[\frac{1}{6}\left( {x + 2} \right)\sqrt {x + 2} - \frac{1}{6}\sqrt {x - 2} + C\]

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{5x - 13}}{{{x^2} - 5x + 6}}\] là:

A. \[2\ln \left| {x - 3} \right| - 3\ln \left| {x + 2} \right| + C\]

B. \[3\ln \left| {x - 3} \right| + 2\ln \left| {x - 2} \right| + C\]

C. \[2\ln \left| {x + 3} \right| + 3\ln \left| {x + 2} \right| + C\]

D. \[2\ln \left| {x - 3} \right| + 3\ln \left| {x - 2} \right| + C\]

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{1 - {x^4}}}{{{x^5} + x}}\] là:

A. \[\ln \left| x \right| + \frac{1}{2}\ln \left( {{x^4} + 1} \right) + C\]

B. \[\ln \left| x \right| - \ln \left( {{x^4} + 1} \right) + C\]

C. \[\ln \left| x \right| - \frac{1}{2}\ln \left( {{x^4} + 1} \right) + C\]

D. \[\ln \left| x \right| - \frac{1}{2}\ln \left( {{x^4} + 1} \right) + C\]

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{3{x^2} + 3x + 3}}{{{x^3} - 3x + 2}}\] là:

A. \[\ln \left| {x + 2} \right| + 2\ln \left| {x - 1} \right| - \frac{3}{{x - 1}} + C\]

B. \[\ln \left| {x + 2} \right| - 2\ln \left| {x - 1} \right| + \frac{3}{{x - 1}} + C\]

C. \[2\ln \left| {x + 2} \right| + \ln \left| {x - 1} \right| - \frac{3}{{x - 1}} + C\]

D. \[2\ln \left| {x + 2} \right| + \ln \left| {x - 1} \right| + \frac{3}{{x - 1}} + C\]

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] xác định trên \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\] thỏa mãn \[f'\left( x \right) = \frac{2}{{2x - 1}};\;f\left( 0 \right) = 1\] và \[f\left( 1 \right) = 2\]. Giá trị của biểu thức \[P = f\left( { - 1} \right) + f\left( 3 \right)\] là:

A. \[3\ln 5 + \ln 2\]

B. \[3\ln 2 + \ln 5\]

C. \[3 + 2\ln 5\]

D. \[3 + \ln 15\]

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] xác định trên \[\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1;1} \right\}\], thỏa mãn \[f'\left( x \right) = \frac{2}{{{x^2} - 1}};\;f\left( { - 3} \right) + f\left( 3 \right) = 2\ln 2\] và \[f\left( { - \frac{1}{2}} \right) + f\left( {\frac{1}{2}} \right) = 0\]. Giá trị của biểu thức \[P = f\left( { - 2} \right) + f\left( 0 \right) + f\left( 4 \right)\] là:

A. \[2\ln 2 - \ln 5\]

B. \[6\ln 2 + 2\ln 3 - \ln 5\]

C. \[2\ln 2 + 2\ln 3 - \ln 5\]

D. \[6\ln 2 - 2\ln 5\]

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tìm nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \cos 3x.\cos 2x\] trên \[\mathbb{R}\] ta thu được kết quả:

A. \[\int {f\left( x \right)dx} = \frac{{\sin 5x}}{{10}} + \frac{{\sin x}}{2} + C\]

B. \[\int {f\left( x \right)dx} = \frac{{\sin 5x}}{5} + \sin x + C\]

C. \[\int {f\left( x \right)dx} = \frac{1}{6}\sin 3x.\sin 2x + C\]

D. \[\int {f\left( x \right)dx} = \frac{{\sin 5x}}{{10}} - \frac{{\sin x}}{2} + C\]

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của hàm số \[\int {\left( {2\cos x - 3\cos 5x} \right)dx} \] là:

A. \[ - 2\sin x + 15\sin 5x + C\]

B. \[ - 2\sin x + \frac{3}{5}\sin 5x + C\]

C. \[2\sin x - \frac{3}{5}\sin 5x + C\]

D. \[2\sin x - 5\sin 5x + C\]

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của hàm số \[\int {\sin 5x\sin 2xdx} \] là:

A. \[\frac{1}{{10}}\cos 5x\cos 2x + C\]

B. \[\frac{1}{6}\cos 3x - \frac{1}{{14}}\sin 7x + C\]

C. \[\frac{1}{3}\sin 3x - \frac{1}{7}\sin 7x + C\]

D. \[\frac{1}{2}\sin 3x - \frac{1}{2}\sin 7x + C\]

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của hàm số \[\int {4{{\cos }^2}xdx} \] là:

A. \[4x + 2\sin 2x + C\]

B. \[\frac{{4{{\cos }^3}x}}{3} + C\]

C. \[2x - \sin 2x + C\]

D. \[2x + \sin 2x + C\]

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của hàm số \[\int {{{\left( {1 + 2\sin x} \right)}^2}dx} \] là:

A. \[3x - 4\cos x - \sin 2x + C\]

B. \[\frac{{{{\left( {1 + 2\sin x} \right)}^3}}}{3} + C\]

C. \[3x - \sin 2x + C\]

D. \[3x - 4\cos x + \sin 2x + C\]

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của hàm số \[\int {\left( {\sin x - \cos x} \right)\sin xdx} \] là:

A. \[\frac{1}{2}x + \frac{1}{4}\sin 2x - \frac{1}{4}\cos 2x + C\]

B. \[\frac{1}{2}x - \frac{1}{4}\sin 2x + \frac{1}{4}\cos 2x + C\]

C. \[x - \frac{1}{2}\sin 2x + \frac{1}{2}\cos 2x + C\]

D. \[\frac{1}{2}x + \frac{1}{4}\sin 2x + \frac{1}{4}\cos 2x + C\]

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của hàm số \[\int {\frac{1}{{{{\sin }^2}x{{\cos }^2}x}}dx} \] là:

A. \[ - \tan x - \cot x + C\]

B. \[\tan x - \cot x + C\]

C. \[\tan x + \cot x + C\]

D. \[\cot x - \tan x + C\]

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của hàm số \[\int {\frac{1}{{4{{\cos }^4}x - 4{{\cos }^2}x + 1}}dx} \] là:

A. \[\frac{{\cot 2x}}{2} + C\]

B. \[\tan 2x + C\]

C. \[\cot 2x + C\]

D. \[\frac{{\tan 2x}}{2} + C\]

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của hàm số \[\int {{{\cos }^3}xdx} \] là:

A. \[\frac{{{{\cos }^4}x}}{4} + C\]

B. \[3\sin x + \frac{1}{3}\sin 3x + C\]

C. \[\sin x - \frac{1}{3}{\sin ^3}x + C\]

D. \[4\sin x - \frac{4}{3}\sin 3x + C\]

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của hàm số \[\int {{{\tan }^3}xdx} \] là:

A. \[\frac{{{{\tan }^2}x}}{2} + \ln \left| {\cos x} \right| + C\]

B. \[\frac{{{{\tan }^2}x}}{2} - \ln \left| {\sin x} \right| + C\]

C. \[\frac{{{{\tan }^2}x}}{2} - \ln \left| {\cos x} \right| + C\]

D. \[\frac{{{{\tan }^4}x}}{{4{{\cos }^2}x}} + C\]

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Gọi \[F\left( x \right)\] là nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \sin 2x\tan x\] thỏa mãn \[F\left( {\frac{\pi }{3}} \right) = \frac{{\sqrt 3 }}{4}\]. Giá trị của \[F\left( {\frac{\pi }{4}} \right)\] là:

A. \[\frac{{\sqrt 3 - 1}}{2} + \frac{\pi }{{12}}\]

B. \[\frac{{\sqrt 3 + 1}}{2} - \frac{\pi }{{12}}\]

C. \[\frac{{\sqrt 3 + 1}}{2} + \frac{\pi }{{12}}\]

D. \[\frac{{\sqrt 3 - 1}}{2} - \frac{\pi }{{12}}\]

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Gọi \[F\left( x \right)\] là nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = {\cos ^4}2x\] thỏa mãn \[F\left( 0 \right) = 2019\]. Giá trị của \[F\left( {\frac{\pi }{8}} \right)\] là:

A. \[\frac{{3\pi + 16153}}{{64}}\]

B. \[\frac{{3\pi + 129224}}{8}\]

C. \[\frac{{3\pi + 129224}}{{64}}\]

D. \[\frac{{3\pi - 129224}}{{32}}\]

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Gọi \[F\left( x \right)\] là nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{{{\cos }^5}x}}{{1 - \sin x}}\], với \[x \ne \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\] và thỏa mãn \[F\left( \pi \right) = \frac{3}{4}\]. Giá trị của \[F\left( { - \frac{\pi }{2}} \right)\] là:

A. \[\frac{2}{3}\]

B. 0.

C. \[\frac{5}{3}\]

D. \[\frac{1}{3}\]

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Một chất điểm chuyển động với phương trình \[S = \frac{1}{2}{t^2}\], trong đó t là thời gian tính bằng giây (s) và S là quãng đường tính bằng mét (m). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm \[{t_0} = 5\left( s \right)\] là:

A. 5 (m/s).

B. 25 (m/s).

C. 2,5 (m/s.)

D. 10 (m/s).

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Một ô tô đang chạy với vận tốc 10 (m/s) thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc \[v\left( t \right) = 10 - 2t\left( {m/s} \right)\], trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Tính quãng đường ô tô di chuyển được trong 8 giây cuối cùng.

A. 50 (m).

B. 25 (m).

C. 55 (m).

D. 10 (m).

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Một vật chuyển động với gia tốc \[a\left( t \right) = \frac{3}{{t + 1}}\left( {m/{s^2}} \right)\], trong đó t là khoảng thời gian tính từ thời điểm ban đầu. Vận tốc ban đầu của vật là. Hỏi vận tốc cảu vật tại giây thứ 10 bằng bao nhiêu?

A. 10 m/s.

B. 15,2 m/s.

C. 13,2 m/s.

D. 12 m/s.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Một vận động viên điền kinh chạy với gia tốc \[a\left( t \right) = - \frac{1}{{24}}{t^3} + \frac{5}{{16}}{t^2}\left( {m/{s^2}} \right)\], trong đó t là khoảng thời gian tính từ lúc xuất phát. Hỏi vào thời điểm 5 (s) sau khi xuất phát thì vận tốc của vận động viên là bao nhiêu?

A. 5,6 m/s.

B. 6,51 m/s.

C. 7,26 m/s.

D. 6,8 m/s.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Một nhà khoa học tự chế tên lửa và phóng tên lửa từ mặt đất với vận tốc ban đầu là 20 m/s. Giả sử bỏ qua sức cản của gió, tên lửa chỉ chịu tác động của trọng lực. Hỏi sau 2s thì tên lửa đạt đến tốc độ là bao nhiêu?

A. 0,45 m/s.

B. 0,4 m/s.

C. 0,6 m/s.

D. 0,8 m/s.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{\ln x}}{x}\] là:

A. \[\frac{{{{\ln }^2}x}}{2} + C\]

B. \[\frac{{1 - \ln x}}{{{x^2}}} + C\]

C. \[\frac{{\ln x}}{2} + C\]

D. \[{\ln ^2}x + C\]

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho \[I = \int {\frac{{{x^3}}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}dx} \]. Bằng phép đổi biến \[u = \sqrt {{x^2} + 1} \], khẳng định nào sau đây sai?

A. \[{x^2} = {u^2} - 1\]

B. \[xdx = udu\]

C. \[I = \int {\left( {{u^2} - 1} \right).udu} \]

D.  \[I = \frac{{{u^3}}}{3} - u + C\]

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm \[F\left( x \right)\] của hàm số \[f\left( x \right) = {x^2}.{e^{{x^3} + 1}}\], biết \[F\left( { - 1} \right) = \frac{1}{3}\] là:

A. \[F\left( x \right) = \frac{1}{3}{e^{{x^3} + 1}} + C\]

B. \[F\left( x \right) = \frac{1}{3}{e^{{x^3} + 1}} + 2019\]

C. \[F\left( x \right) = \frac{1}{3}{e^{{x^3} + 1}} + \frac{1}{3}\]

D. \[F\left( x \right) = \frac{1}{3}{e^{{x^3} + 1}}\]

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm \[M = \int {\frac{{2\sin x}}{{1 + 3\cos x}}dx} \] là:

A. \[M = \frac{1}{3}\ln \left( {1 + 3\cos x} \right) + C\]

B. \[M = \frac{2}{3}\ln \left| {1 + 3\cos x} \right| + C\]

C. \[M = - \frac{2}{3}\ln \left| {1 + 3\cos x} \right| + C\]

D. \[M = - \frac{1}{3}\ln \left| {1 + 3\cos x} \right| + C\]

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm \[P = \int {x.\sqrt[3]{{{x^2} + 1}}dx} \] là:

A. \[P = \frac{3}{8}\left( {{x^2} + 1} \right)\sqrt[3]{{{x^2} + 1}} + C\]

B. \[P = \frac{3}{8}\left( {{x^2} + 1} \right)\sqrt {{x^2} + 1} + C\]

C. \[P = \frac{3}{8}\sqrt[3]{{{x^2} + 1}} + C\]

D. \[P = \frac{3}{4}\left( {{x^2} + 1} \right)\sqrt[3]{{{x^2} + 1}} + C\]

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm \[R = \int {\frac{1}{{x\sqrt {x + 1} }}dx} \] là:

 

A. \[R = \frac{1}{2}\ln \left| {\frac{{\sqrt {x + 1} + 1}}{{\sqrt {x + 1} - 1}}} \right| + C\]   

                        

B. \[R = \frac{1}{2}\ln \left| {\frac{{\sqrt {x + 1} - 1}}{{\sqrt {x + 1} + 1}}} \right| + C\]

C. \[R = \ln \left| {\frac{{\sqrt {x + 1} + 1}}{{\sqrt {x + 1}  - 1}}} \right| + C\]

D. \[R = \ln \left| {\frac{{\sqrt {x + 1} - 1}}{{\sqrt {x + 1} + 1}}} \right| + C\]

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm \[S = \int {{x^3}\sqrt {{x^2} + 9} dx} \] là:

A. \[S = \frac{{{{\left( {{x^2} + 9} \right)}^2}\sqrt {{x^2} + 9} }}{5} - 3\left( {{x^2} + 9} \right)\sqrt {{x^2} + 9} + C\]

B. \[S = \frac{{{{\left( {{x^2} + 9} \right)}^4}\sqrt {{x^2} + 9} }}{5} - 3\left( {{x^2} + 9} \right)\sqrt {{x^2} + 9} + C\]

C. \[S = \frac{{\left( {{x^2} + 9} \right)\sqrt {{x^2} + 9} }}{5} - 3{\left( {{x^2} + 9} \right)^2}\sqrt {{x^2} + 9} + C\]

D. \[S = \frac{{{{\left( {{x^2} + 9} \right)}^2}\sqrt {{x^2} + 9} }}{5} - 3\sqrt {{x^2} + 9} + C\]

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm \[T = \int {\frac{1}{{x\sqrt {\ln x + 1} }}dx} \] là:

A. \[T = \frac{1}{{2\sqrt {\ln x + 1} }} + C\]

B. \[T = 2\sqrt {\ln x + 1} + C\]

C. \[T = \frac{2}{3}\left( {\ln x + 1} \right)\sqrt {\ln x + 1} + C\]

D. \[T = \sqrt {\ln x + 1} + C\]

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm \[U = \int {\frac{{{{\left( {x - 2} \right)}^{2020}}}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^{2022}}}}dx} \] là:

A. \[U = \frac{1}{3}{\left( {\frac{{x - 2}}{{x + 1}}} \right)^{2021}} + C\]

B. \[U = \frac{1}{{6060}}{\left( {\frac{{x - 2}}{{x + 1}}} \right)^{2020}} + C\]

C. \[U = \frac{1}{{6063}}{\left( {\frac{{x - 2}}{{x + 1}}} \right)^{2021}} + C\]

D. \[U = \frac{1}{{6069}}{\left( {\frac{{x - 2}}{{x + 1}}} \right)^{2023}} + C\]

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Xét nguyên hàm \[V = \int {\frac{{{{\ln }^2}x}}{{x\left( {1 + \sqrt {\ln x + 1} } \right)}}dx} \]. Đặt \[u = 1 + \sqrt {1 + \ln x} \], khẳng định nào sau đây sai?

A. \[\frac{{dx}}{x} = \left( {2u - 2} \right)du\]

B. \[V = \int {\frac{{{{\left( {{u^2} - 2u} \right)}^2}}}{u}.\left( {2u - 2} \right)du} \]

C. \[V = \frac{2}{5}{u^5} - \frac{5}{2}{u^4} + \frac{{16}}{3}{u^3} - 4{u^2} + C\]

D. \[V = \frac{{{u^5}}}{5} + \frac{{{u^4}}}{2} - \frac{{16}}{3}{u^3} + 4{u^2} + C\]

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Gọi \[F\left( x \right)\] là nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = {\sin ^2}2x.{\cos ^3}2x\] thỏa \[F\left( {\frac{\pi }{4}} \right) = 0\]. Giá trị \[F\left( {2019\pi } \right)\] là:

A. \[F\left( {2019\pi } \right) = - \frac{1}{{15}}\]

B. \[F\left( {2019\pi } \right) = 0\]

C. \[F\left( {2019\pi } \right) = - \frac{2}{{15}}\]

D. \[F\left( {2019\pi } \right) = \frac{1}{{15}}\]

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Biết rằng \[\int {\frac{{\left( {2x + 3} \right)dx}}{{x\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right) + 1}} = - \frac{1}{{g\left( x \right)}} + C} \] (với C là hằng số). Gọi S là tập nghiệm của phương trình \[g\left( x \right) = 0\]. Tổng các phần tử của S bằng:

A. 0.

B. \[ - 3 + \sqrt 5 \]

C. \[ - 3\]

D. \[ - 3 - \sqrt 5 \]

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Gọi \[F\left( x \right)\] là nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{x}{{\sqrt {8 - {x^2}} }}\] trên khoảng \[\left( { - 2\sqrt 2 ;2\sqrt 2 } \right)\] thỏa mãn \[F\left( 2 \right) = 0\]. Khi đó phương trình \[F\left( x \right) = x\] có nghiệm là:

A. \[x = 0\]

B. \[x = 1\]

C. \[x = - 1\]

D. \[x = 1 - \sqrt 3 \]

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho \[F\left( x \right)\] là một nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{2x + 1}}{{{x^4} + 2{x^3} + {x^2}}}\] trên khoảng \[\left( {0; + \infty } \right)\] và \[F\left( 1 \right) = \frac{1}{2}\]. Tổng \[S = F\left( 1 \right) + F\left( 2 \right) + F\left( 3 \right) + ... + F\left( {2019} \right)\] là

A. \[\frac{{2019}}{{2020}}\]

B. \[\frac{{2019.2021}}{{2020}}\]

C. \[2018\frac{1}{{2020}}\]

D. \[ - \frac{{2019}}{{2020}}\]

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có đạo hàm xác định trên \[\mathbb{R}\] thỏa mãn \[f\left( 0 \right) = 2\sqrt 2 ,f\left( x \right) > 0\] và \[f\left( x \right).f'\left( x \right) = \left( {2x + 1} \right)\sqrt {1 + {f^2}\left( x \right)} ,\forall x \in \mathbb{R}\]. Giá trị \[f\left( 1 \right)\] là:

A. \[6\sqrt 2 \]

B. \[\sqrt {10} \]

C. \[5\sqrt 3 \]

D. \[2\sqrt 6 \]

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm liên tục trên đoạn \[\left[ { - 2;1} \right]\] thỏa mãn \[f\left( 0 \right) = 3\] và \[{\left( {f\left( x \right)} \right)^2}.f'\left( x \right) = 3{x^2} + 4x + 2\]. Giá trị lớn nhất của hàm số \[y = f\left( x \right)\] trên đoạn \[\left[ { - 2;1} \right]\] là:

A. \[2\sqrt[3]{{42}}\]

B. \[2\sqrt[3]{{15}}\]

C. \[\sqrt[3]{{42}}\]

D. \[\sqrt[3]{{15}}\]

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm \[I = \int {\frac{{{x^2}}}{{\sqrt {4 - {x^2}} }}dx} \] là:

A. \[\arcsin \frac{x}{2} - \frac{{x\sqrt {4 - {x^2}} }}{4} + C\]

B. \[2\arccos \frac{x}{2} - \frac{{x\sqrt {4 - {x^2}} }}{2} + C\]

C. \[\arccos \frac{x}{2} - \frac{{x\sqrt {4 - {x^2}} }}{4} + C\]

D. \[2\arcsin \frac{x}{2} - \frac{{x\sqrt {4 - {x^2}} }}{2} + C\]

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm \[I = \int {\frac{1}{{\sqrt {{{\left( {1 - {x^2}} \right)}^3}} }}dx} \] là:

A. \[\sqrt[3]{{{{\left( {1 - {x^2}} \right)}^2}}} + C\]

B. \[\frac{x}{{\sqrt {1 - {x^2}} }} + C\]

C. \[\frac{x}{{\sqrt {{{\left( {1 - {x^2}} \right)}^3}} }} + C\]

D. \[\frac{{\sqrt {1 - {x^2}} }}{x} + C\]

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm \[I = \int {\frac{1}{{1 + {x^2}}}dx} \] là:

A. \[\arctan x + C\]

B. \[{\mathop{\rm arccot}\nolimits} x + C\]

C. \[\arcsin x + C\]

D. \[\arccos x + C\]

Xem giải thích câu trả lời
52. Nhiều lựa chọn

Kết quả nguyên hàm \[\int {x{e^x}dx} \] là:

A. \[x{e^x} - {e^x} + C\]

B. \[\frac{{{x^2}}}{2}{e^x} + C\]

C. \[x{e^x} + {e^x} + C\]

D. \[x{e^x} + x + C\]

Xem giải thích câu trả lời
53. Nhiều lựa chọn

Kết quả nguyên hàm \[\int {\ln \left( {x + 2019} \right)dx} \] là:

A. \[\left( {x + 2019} \right)\ln \left( {x + 2019} \right) + x + C\]

B. \[\left( {x + 2019} \right)\ln \left( {x + 2019} \right) - x + C\]

C. \[\left( {x + 2019} \right)\ln \left( {x + 2019} \right) + C\]

D. \[\ln \left( {x + 2019} \right) + C\]

Xem giải thích câu trả lời
54. Nhiều lựa chọn

Tìm \[\int {{e^x}.\sin xdx} \]

A. \[2{e^x}\left( {\sin x + \cos x} \right) + C\]

B. \[2{e^x}\left( {\sin x - \cos x} \right) + C\]

C. \[\frac{1}{2}{e^x}\left( {\sin x - \cos x} \right) + C\]

D. \[\frac{1}{2}{e^x}\left( {\sin x + \cos x} \right) + C\]

Xem giải thích câu trả lời
55. Nhiều lựa chọn

Kết quả nguyên hàm \[I = \int {x\ln \left( {2 + {x^2}} \right)dx} \] là:

A. \[\frac{{{x^2} + 2}}{2}\ln \left( {{x^2} + 2} \right) + \frac{{{x^2}}}{2} + C\]

B. \[\left( {{x^2} + 2} \right)\ln \left( {{x^2} + 2} \right) - \frac{{{x^2}}}{2} + C\]

C. \[\left( {{x^2} + 2} \right)\ln \left( {{x^2} + 2} \right) + {x^2} + C\]

D. \[\frac{{{x^2} + 2}}{2}\ln \left( {{x^2} + 2} \right) - \frac{{{x^2}}}{2} + C\]

Xem giải thích câu trả lời
56. Nhiều lựa chọn

Kết quả nguyên hàm \[I = \int {\frac{{\ln \left( {\sin x + 2\cos x} \right)}}{{{{\cos }^2}x}}dx} \] là:

A. \[\left( {\tan x + 2} \right).\ln \left( {\sin x + 2\cos x} \right) - x + 2\ln \left| {\cos x} \right| + C\]

B. \[\left( {\tan x + 2} \right).\ln \left( {\sin x + 2\cos x} \right) - x - 2\ln \left| {\cos x} \right| + C\]

C. \[\left( {\tan x + 2} \right).\ln \left( {\sin x + 2\cos x} \right) - x - 2\ln \left( {\cos x} \right) + C\]

D. \[\left( {\cot x + 2} \right).\ln \left( {\sin x + 2\cos x} \right) - x - 2\ln \left| {\cos x} \right| + C\]

Xem giải thích câu trả lời
57. Nhiều lựa chọn

Kết quả nguyên hàm \[I = \int {{x^2}\sin 5xdx} \] là:

A. \[ - \frac{1}{5}{x^2}\cos 5x - \frac{2}{{25}}x\sin 5x + \frac{2}{{125}}\cos 5x + C\]

B. \[ - \frac{1}{5}{x^2}\cos 5x + \frac{2}{{25}}x\sin 5x - \frac{2}{{125}}\cos 5x + C\]

C. \[\frac{1}{5}{x^2}\cos 5x - \frac{2}{{25}}x\sin 5x + \frac{2}{{125}}\cos 5x + C\]

D. \[ - \frac{1}{5}{x^2}\cos 5x + \frac{2}{{25}}x\sin 5x + \frac{2}{{125}}\cos 5x + C\]

Xem giải thích câu trả lời
58. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm \[I = \int {{x^4}{e^{3x}}dx} \] là:

A. \[I = \left( {\frac{{{x^4}}}{3} - \frac{{4{x^3}}}{{{3^2}}} + \frac{{12{x^2}}}{{{3^3}}} - \frac{{24x}}{{{3^4}}} + \frac{{24}}{{{3^5}}}} \right){e^{3x}} + C\]

B. \[I = \frac{{{x^5}}}{5}.\frac{{{e^{3x}}}}{3} + C\]

C. \[I = \left( {\frac{{{x^4}}}{3} + \frac{{4{x^3}}}{{{3^2}}} - \frac{{12{x^2}}}{{{3^3}}} + \frac{{24x}}{{{3^4}}} - \frac{{24}}{{{3^5}}}} \right){e^{3x}} + C\]

D. \[I = \left( {\frac{{{x^4}}}{3} - \frac{{4{x^3}}}{{{3^2}}} + \frac{{12{x^2}}}{{{3^3}}}} \right){e^{3x}} + C\]

Xem giải thích câu trả lời
59. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm \[I = \int {{e^x}\sin xdx} \] là:

A. \[2{e^x}\left( {\sin x + \cos x} \right) + C\]

B. \[2{e^x}\left( {\sin x - \cos x} \right) + C\]

C. \[\frac{1}{2}{e^x}\left( {\sin x - \cos x} \right) + C\]

D. \[\frac{1}{2}{e^x}\left( {\sin x + \cos x} \right) + C\]

Xem giải thích câu trả lời
60. Nhiều lựa chọn

Kết quả nguyên hàm \[I = \int {x.\ln xdx} \] là:

A. \[\frac{{{x^2}}}{2}.\ln 2 - \frac{{{x^2}}}{4} + C\]

B. \[\frac{{{x^2}}}{2}.\ln 2 + \frac{{{x^2}}}{4} + C\]

C. \[\frac{{{x^2}}}{4}.\ln 2 - \frac{{{x^2}}}{2} + C\]

D. \[\frac{{{x^2}}}{4}.\ln 2 + \frac{{{x^2}}}{2} + C\]

Xem giải thích câu trả lời
61. Nhiều lựa chọn

Kết quả nguyên hàm \[I = \int {\left( {4x - 1} \right).{{\ln }^3}\left( {2x} \right)dx} \] là:

A. \[\left( {2{x^2} - x} \right){\ln ^3}\left( {2x} \right) - \left( {3{x^2} - 3x} \right){\ln ^2}\left( {2x} \right) - \left( {3{x^2} - 6x} \right)\ln \left( {2x} \right) + \frac{{3{x^2}}}{2} + 6x + C\]

B. \[\left( {2{x^2} - x} \right){\ln ^3}\left( {2x} \right) - \left( {3{x^2} - 3x} \right){\ln ^2}\left( {2x} \right) + \left( {3{x^2} - 6x} \right)\ln \left( {2x} \right) - \frac{{3{x^2}}}{2} + 6x + C\]

C. \[\left( {2{x^2} - x} \right){\ln ^3}\left( {2x} \right) + \left( {3{x^2} - 3x} \right){\ln ^2}\left( {2x} \right) + \left( {3{x^2} - 6x} \right)\ln \left( {2x} \right) - \frac{{3{x^2}}}{2} + 6x + C\]

D. \[\left( {2{x^2} - x} \right){\ln ^3}\left( {2x} \right) + \left( {3{x^2} - 3x} \right){\ln ^2}\left( {2x} \right) + \left( {3{x^2} - 6x} \right)\ln \left( {2x} \right) - \frac{{3{x^2}}}{2} - 6x + C\]

Xem giải thích câu trả lời
62. Nhiều lựa chọn

Cho \[F\left( x \right) = \left( {x - 1} \right){e^x}\] là một nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right){e^{2x}}\]. Biết rằng hàm số \[f\left( x \right)\] có đạo hàm liên tục trên \[\mathbb{R}\]. Nguyên hàm của hàm số \[f'\left( x \right){e^{2x}}\] là:

A. \[\left( {2 - x} \right){e^x} + C\]

B. \[\left( {2 + x} \right){e^x} + C\]

C. \[\left( {1 - x} \right){e^x} + C\]

D. \[\left( {1 + x} \right){e^x} + C\]

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack