vietjack.com

60 câu Trắc nghiệm Khái niệm về thể tích của khối đa diện có đáp án (Phần 1)
Quiz

60 câu Trắc nghiệm Khái niệm về thể tích của khối đa diện có đáp án (Phần 1)

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 12
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khối lăng trụ đáy là hình chữ nhật có hai kích thước lần lượt là 2a, 3a, chiều cao khối lăng trụ là 5a. Tính thể tích khối lăng trụ:

A. 30a3

B. 10a3

C. 30a2

D. 10a2 

2. Nhiều lựa chọn

Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 1, 2, 3 bằng:

A. 2

B. 3

C. 1

D. 6

3. Nhiều lựa chọn

Khối hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là a, 2a, 3a có thể tích bằng:

A. 3a325

B. 6a3

C. 2a3

D. 6a2 

4. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ tam giác  có thể tích V. Trên đáy A’B’C’ lấy điểm M bất kì. Thể tích khối chóp M.ABC tính theo V bằng:

A. V2

B. 2V3

C. V3

D. 3V4 

5. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A. AB=a;AC=a3;AA'=2a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:

A. a33

B. a333

C. 2a33

D. 2a333 

6. Nhiều lựa chọn

Cho khối lập phương có thể tích bằng 27, diện tích toàn phần của khối lập phương đã cho bằng:

A. 75

B. 36

C. 18

D. 54

7. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng a22. Thể tích khối chóp đã cho bằng:

A. a334

B. a323

C. a322

D. a326 

8. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại A và SB vuông góc với đáy. Biết SB = a, SC hợp với (SAB) một góc 30° và (SAC) hợp với đáy (ABC) một góc 60°. Thể tích của khối chóp là:

A. a3327

B. a339

C. a327

D. a39 

9. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau, AB=6a,AC=7a,AD=4a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CD, DB. Thể tích V của tứ diện AMNP là:

A. V=7a32

B. V=14a3

C. V=28a33

D. V=7a3 

10. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Đường thẳng SC tạo với đáy góc 45°. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AD. Thể tích của khối chóp S.MCDN là:

A. 5a3212

B. 5a326

C. 5a328 

D. 5a3224 

11. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A1B1C1 có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung diểm của AA1. Thể tích khối chóp M.BCA1 là:

A. a3312

B. a3324

C. a336

D. a338 

12. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng V. gọi M là trung điểm cạnh BB’, điểm N thuộc cạnh CC’ sao cho CN=2C'N. Tính thể tích khối chóp A.BCNM theo V

A. VA.BCNM=7V12

B. VA.BCNM=7V18 

C. VA.BCNM=V3

D. VA.BCNM=5V18 

13. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp đều S.ABCD có diện tích đáy là 16cm2, diện tích một mặt bên là 83cm2. Thể tích khối chóp S.ABCD là:

A. 3223cm3

B. 32133cm3

C. 32113cm3

D. 4cm3 

14. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và mặt bên hợp với đáy một góc 60°. Thể tích khối chóp S.ABC là:

A. a3312

B. a3224

C. a3324

D. a324 

15. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao h, góc ở đỉnh của mặt bên bằng 60°. Thể tích hình chóp là:

A. 3h22

B. h33

C. 2h33

D. h333 

16. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao bằng h, góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) bằng α. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo h và α

A. 3h34tan2α

B. 4h33tan2α

C. 8h33tan2α

D. 4h38tan2α 

17. Nhiều lựa chọn

Thể tích khối bát diện đều cạnh a bằng:

A. a32

B. a336

C. a326

D. a323 

18. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng a3. Thể tích khối chóp S.ABCD là:

A. a333

B. 4a33

C. a33

D. 4a333 

19. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp đều S.ABC, góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy (ABC) bằng 60°, khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng 3a27. Thể tích của khối chóp S.ABC theo a bằng:

A. a3312

B. a3318

C. a3316

D. a3324 

20. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh bên SA=SB=SC. Góc giữa mặt phẳng (SAB) và mặt đáy bằng 60°. Biết rằng khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SA bằng a305, khi đó thể tích khối chóp S.ABC bằng:

A. a3312

B. 2a333

C. 2a33

D. a334 

© All rights reserved VietJack