vietjack.com

60 câu trắc nghiệm: Hệ tọa độ trong không gian có đáp án (P2)
Quiz

60 câu trắc nghiệm: Hệ tọa độ trong không gian có đáp án (P2)

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 12
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a = (1; -2; 2), b = (-2; m - 3; m). Với những giá trị nào của m thì hai vectơ a và b có độ dài bằng nhau?

A. m = 1 hoặc m = 2

B. m = 1

C. m = 2

D. Không có m

2. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho điểm G(1;2;3) là trọng tâm của tam giác ABC trong đó A thuộc trục Ox, B thuộc trục Oy, C thuộc trục Oz. Tọa độ các điểm A, B, C là:

A. A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3)

B. A(3; 0; 0), B(0; 6; 0), C(0; 0; 9)

C. A(-3; 0; 0), B(0; -6; 0), C(0; 0; -9)

D. A(6; 0; 0), B(0; 3; 0), C(0; 0; 9)

3. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, ba điểm nào dưới đây lập thành ba đỉnh của một tam giác?

A. A(1; 2; 3), B(5; -4; -1), C(3; -1; 1)

B. A(1; 2; 3), B(5; -4; -1), C(6; -2; 2)

C. A(1; 2; 3), B(5; -4; -1), C(9; -10; -5)

D. A(1; 2; 3), B(5; -4; -1), C(-3; 8; 7)

4. Nhiều lựa chọn

Cho hai vectơ a, b thay đổi nhưng luôn thỏa mãn 

Giá trị lớn nhất của

A. 11

B. -1

C. 1

D. 61

5. Nhiều lựa chọn

Trong không gian cho hai điểm A(x; y; z), B(m, n, p) thay đổi nhưng luôn thỏa mãn các điều kiện x2 + y2 + z2 = 4, m2 + n2 + p2  = 9. Vectơ AB có độ dài nhỏ nhất là:

A. 5

B. 1

C. 13

D. Không tồn tại

6. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành ABCD với A(0;1;-2), B(3;-2;1), D(1;4;2). Tọa độ của điểm C là:

A. (4;1;5)

B. (4;3;1)

C. (4;2;3)

D. (4;1;1)

7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có A(0;0;0), B(1;2;0), D(2;-1;0), A’(5;2;3). Tọa độ của điểm C’ là:

A. (3;1;0)

B. (8;3;3)

C. (-8;-3;-3)

D. (-2;-1;-3)

8. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho vectơ a = (1; -2; 3). Tìm tọa độ của vectơ b biết rằng vectơ b ngược hướng với vectơ a

và |b| = 2|a|

A. b=2;-4;6 

B. b=2;-2;3

C. b=-2;4;-6

D. b=-2;-2;3

9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho vectơ a = (-1; -2; 3). Tìm tọa độ của vectơ b = (2; y; z) biết rằng vectơ b cùng phương với vectơ a

A. b=2;-2;3

B. b=2;4;6

C. b=2;-4;6

D. b=2;4;-6

10. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho vectơ a = (m; m + 3; 3 - 2m). Với giá trị nào của m thì vectơ a có độ dài nhỏ nhất

A. m = 1/2

B. m = 0

C. m = 1

D. m = -3

11. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u = (3; 4; 0), v = (2; -1; 2) . Tích vô hướng của hai vectơ u và v là:

A. 15

B. 2

C. 3

D. 0

12. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là:

(x - 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 25

Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S)

A. I(1; -2; -3); R = 25

B. I(-1; 2; 3); R = 5

C. I(-1; 2; 3); R = 25

D. I(1; -2; -3); R = 5

13. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là:

x2 + y2 + z2 - 2x + 4y + 4z + 5 = 0

Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S)

A. I(1; -2; -2); R = 2

B. I(1; -2; -2); R = 4

C. I(-1; 2; 2); R = 2

D. I(-2; 4; 4); R = 4

14. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt cầu?

A. x2 + y2 + z2 - 2x + 4y - 8z  + 25 = 0

B. x2 + y2 + z2 - 2x - 4y - 6z + 15 = 0

C. 3x2 +3 y2 + 3z2 - 6x - 7y - 8z + 1 = 0

D. (x - 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 + 10 = 0

15. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là:

3x2 + 3y2 + 3z2 + 6x - 8y + 15z - 3 = 0

Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).

A. I-1;43;-52, R=36136

B. I-1;43;-52, R=196

C. I-3;4;-152, R=196

D. I3;-4;152, R=36136

16. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có đường kính AB với A(-2;-4;3), B(4;2;0). Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).

A. I1;-1;32, R=9

B. I2;-2;3, R=92

C. I1;-1;32, R=92

D. I2;-2;3, R=9

17. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(1;-2;-3) và đi qua điểm M(-1;0;-2). Phương trình của mặt cầu (S) là:

A. (x - 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 3

B. (x + 1)2 + (y - 2)2 + (z - 3)2 = 9

C. (x + 1)2 + (y - 2)2 + (z - 3)2 = 3

D. (x - 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 9

18. Nhiều lựa chọn

Cho (S) là mặt cầu có tâm I(1;2;4) và đi qua điểm M(-1;4;3). Khẳng định nào dưới đây sai?

A. Bán kính của mặt cầu (S) là R = IM = 3

B. Phương trình chính tắc của mặt cầu (S) là: (x - 1)2 + (y - 2)2 + (z - 4)2 = 9

C. Mặt cầu (S) đi qua gốc tọa độ

D. Phương trình tổng quát của mặt cầu (S) là: x2 + y2 + z2 - 2x - 4y - 8z + 12 = 0

19. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu (S) có tâm I(1;2;3), bán kính R = 4. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Diện tích của mặt cầu (S) bằng 16π

B. Thể tích của khối cầu (S) bằng 64π/3

C. Phương trình chính tắc của (S) là: (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2= 16

D. Phương trình tổng quát của mặt cầu (S) là: x2 + y2 + z2 - 2x - 4y - 6z - 2 = 0

20. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-1) và bán kính R=3. Phương trình mặt cầu (S’) đối xứng với mặt cầu (S) qua gốc tọa độ là:

A. (x - 1)2 + (y - 2)2 + (z + 1)2 = 9

B. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z - 1)2 = 9

C. x2 + y2 + z2 - 2x - 4y + 2z - 3 = 0

D. x2 + y2 + z2 = 9

21. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu (S) có phương trình: x2 + y2 + z2 - 2x + 4y - 6z - 2 = 0 . Điểm M(m; -2; 3) nằm trong mặt cầu khi và chỉ khi:

A. m=6

B. m > -3

C. -3 < m < 5

D. m < 5

22. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(0;0;1), bán kính R=5. Mặt phẳng (P): 4x - 4y + z + m = 0 cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính bằng 5. Khi đó m bằng:

A. m=-1

B. m=-4

C. m=3

D. Đáp số khác

23. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) đi qua bốn điểm O, A(4;0;0), B(0;-2;0), C(0;0;2). Phương trình của mặt cầu (S) là:

A. (x - 1)2 + (y + 1)2 + (z - 1)2 = 6

B. (x - 2)2 + (y + 1)2 + (z - 1)2 = 24

C. (x - 4)2 + (y + 2)2 + (z + 2)2 = 24

D. (x - 2)2 + (y + 1)2 + (z - 1)2 = 6

24. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) đi qua bốn điểm O, A(-4;0;0), B(0;2;0), C(0;0;4). Phương trình của mặt cầu (S) là:

A. x2 + y2 + z2 + 2x - y - 2z = 0

B. x2 + y2 + z2 + 4x + 2y - 4z = 0

C. x2 + y2 + z2 + 4x - 2y + 4z = 0

D. x2 + y2 + z2 + 4x - 2y - 4z = 0

25. Nhiều lựa chọn

Vị trí tương đối của hai mặt cầu (S) có tâm I(1;1;1), bán kính R = 1 và mặt cầu (S’) có tâm I'(3;3;3), bán kính R’=1 là:

A. ở ngoài nhau

B. tiếp xúc

C. cắt nhau

D. chứa nhau

26. Nhiều lựa chọn

Vị trí tương đối của hai mặt cầu: x2 + y2 + z2 + 2x - 2y - 2z - 7 = 0 và x2 + y2 + z2 + 2x + 2y + 4z + 5 = 0 là:

A. ở ngoài nhau

B. tiếp xúc

C. cắt nhau

D. chứa nhau

27. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho A(1;0;-3), B(-3;-2;-5). Biết rằng tập hợp các điểm M trong không gian thỏa mãn đẳng thức AM2 + BM2 = 30 là một mặt cầu (S). Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S).

A. I(-1; -1; -4); R = 9

B. I(-2; -2; -8); R = 3

 C. I(-1; -1; -4); R = 30/2

D. I(-1; -1; -4); R = 3

28. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0;2;-4), B(-3;5;2). Tìm tọa độ điểm M sao cho biểu thức AM2+ 2BM2 đạt giá trị nhỏ nhất.

A. M(-3/2; 7/2; -1)

B. M(-1; 3; -2)

C. M(-2; 4; 0)

D. M(-3; 7; -2)

29. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là: (x - 1)2 + (y - 1)2 + (z - 3)2 = 4

Cho ba điểm A, M, B nằm trên mặt cầu (S) thỏa mãn điều kiện góc AMB = 90o. Diện tích tam giác AMB có giá trị lớn nhất là:

A. 4

B. 2

C.

D. Không tồn tại

30. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt cầu (S) và (S’) có tâm lần lượt là I(-1;2;3), I’(3;-2;1) và có bán kính lần lượt là 4 và 2. Cho điểm M di động trên mặt cầu (S), N di động trên mặt cầu (S’). Khi đó giá trị lớn nhất của đoạn thẳng MN bằng:

A. 8

B. 2

C. 12

D. 6

© All rights reserved VietJack