vietjack.com

6 câu Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1: Đại lượng tỉ lệ thuận có đáp án (Vận dụng)
Quiz

6 câu Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1: Đại lượng tỉ lệ thuận có đáp án (Vận dụng)

A
Admin
6 câu hỏiToánLớp 7
6 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x1 , x2 là hai giá trị khác nhau của x và y1 ; y2 là hai giá trị của y .  Tìm x1, y1 biết : 2y1 +3x1 = 24 , x2 = 6 , y2 = 3

A. x1=12;y1=6

B. x1=-12;y1=-6

C. x1=12;y1=-6

D. x1=-12;y1=6

2. Nhiều lựa chọn

Giá sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x1, x2 là hai giá trị khác nhau của x và y1 ; y2 là hai giá trị của y.  Tìm x1, y1 biết: y1 -x1 = -7 , x2 = -4 , y2 = 3

A. x1=-28;y1=21

B. x1=-3;y1=4

C. x1=-4;y1=3

D. x1=4;y1=-3

3. Nhiều lựa chọn

Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x1 , x2 là hai giá trị khác nhau của x có tổng bằng 1 và y1 ; y2 là hai giá trị của y có tổng bằng 5. Biểu diễn y theo x

A. y=15x

B. y= 5x

C. y= 3x

D. y= 2x

4. Nhiều lựa chọn

Gỉa sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x1 , x2 là hai giá trị khác nhau của x có tổng bằng 4 và y1 ; y2 là hai gía trị của y có tổng bằng 16. Biểu diễn y theo x

A. y=14x

B. y=12x

C. y=4x

D. y=2x

5. Nhiều lựa chọn

Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x1 , x2 là hai giá trị khác nhau của x và y1 ; y2 là hai giá trị của y. Tính x1 biết x2=3;y1=-35;y2=110

A. x1 = -18

B. x1 = 18

C. x1 = -6

D. x1 = 6

6. Nhiều lựa chọn

Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x1 , x2 là hai giá trị khác nhau của x và y1 ; y2 là hai giá trị của y. Tính y1 biết x1=12;x2=16;y2=13

A. y1 = 24

B. y1 = 42

C. y1 = 6

D. y1 = -6

© All rights reserved VietJack