6 CÂU HỎI
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là biểu thức đại số?
A. 32 − 4;
B. x – 6 + y;
C. x2 + x;\(\)
D. \(\frac{1}{x} + x + 1\).
Đa thức nào sau đây là đa thức một biến?
A. x + y – 1;
B. x2 – 2x + 7;
C. x2 + y2 – xy;
D. Cả A, B, C đều đúng.
Cho các khẳng định sau:
(I) Số 0 là đa thức bậc 0.
(II) Các số thực khác 0 là đa thức bậc 1.
Chọn khẳng định đúng nhất:
A. Chỉ có (I) đúng;
B. Chỉ có (II) đúng;
C. Cả (I) và (II) đều đúng;
D. Cả (I) và (II) đều sai.
Cho phép cộng đa thức được thực hiện như sau:
\[\begin{array}{l} + \begin{array}{*{20}{c}}\begin{array}{l}2{x^2}--5x + 9\\{\rm{ }}{x^2}--2x - 5\end{array}\hline\end{array}\\{\rm{ 3}}{x^2}--7x + {\rm{a}}\end{array}\]
Giá trị của a là:
A. –4;
B. 14;
C. –14;
D. 4.
Cho các đa thức sau:
A(x) = x2 – x + 9 và B(x) = 4x2 – 2.
Chọn khẳng định đúng:
A. \[\begin{array}{l} - \,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}\begin{array}{l}{\rm{ }}{x^2}--x + 9\\{\rm{4}}{x^2}{\rm{ }} - 2\end{array}\hline\end{array}\\{\rm{ }}--{\rm{3}}{x^2}--x + 11\end{array}\];
B. \[\begin{array}{l} - \,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}\begin{array}{l}{\rm{ }}{x^2}--x + 9\\{\rm{4}}{x^2}{\rm{ }} - 2\end{array}\hline\end{array}\\{\rm{ }}--{\rm{3}}{x^2}--x{\rm{ }} + 7\end{array}\];
C. \[\begin{array}{l} - \begin{array}{*{20}{c}}\begin{array}{l}{\rm{ }}{x^2}--x + \,\,\,9\\{\rm{4}}{x^2}{\rm{ }} - \,\,\,2\end{array}\hline\end{array}\\{\rm{ }}\,{\rm{5}}{x^2}--x + 11\end{array}\];
D. \[\begin{array}{l} - \,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}\begin{array}{l}{\rm{ }}{x^2}--x + \,\,\,9\\{\rm{4}}{x^2}{\rm{ }} - \,\,\,2\end{array}\hline\end{array}\\{\rm{ }}--{\rm{3}}{x^2} + x + 11\end{array}\] .
Cho các khẳng định sau:
(I) A(x) = (–x2 – x)(1 + 3x)
= –x2(1 + 3x) – x(1 + 3x)
(II) A(x) = (–x2 – x)(1 + 3x)
= 1 . (–x2 – x) – 3x(–x2 – x)
Chọn khẳng định đúng:
A. Chỉ (I) đúng;
B. Chỉ (II) đúng;
C. Cả (I) và (II) đều đúng;
D. Cả (I) và (II) đều sai.