vietjack.com

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 84)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 84)

A
Admin
16 câu hỏiToánLớp 12
16 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho  u=2;1 và  v=4;3. Tính  u.v

A. u.v=2;7

B. u.v=2;7

C. u.v=5

D. u.v=5

2. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d: y = 2x + 6. Giao điểm của d với trục tung là:

A. P0;16

B. N(6; 0)

C. M(0; 6)

D. D(0; –6).

3. Nhiều lựa chọn

Tổng của tất cả các số nguyên a mà –7 < a ≤ 7 là:

A. 7; 

B. –7; 

C. –1; 

D. 0.

4. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

A.  y=sinxx

B. y = tanx + x

C. y = 10x2 + 19

D. y = – 9cotx.

5. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình  cotx=3. Các nghiệm của phương trình là:

A. π3+kπ

B. π6+kπ

C. 5π6+kπ

D. π6+k2π

6. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SA và mặt phẳng (SBC) bằng 45° (tham khảo hình bên). Thể tích của khối chóp S.ABC bằng:

Media VietJack

A. a38

B. 3a38

C. 3a312

D. a34

7. Nhiều lựa chọn

Một cấp số cộng gồm 5 số hạng. Hiệu số hạng đầu và số hạng cuối bằng 20. Tìm công sai d của cấp số cộng đã cho

A. d = –5

B. d = 4

C. d = –4

D. d = 5.

8. Nhiều lựa chọn

Tìm số điểm cực trị của hàm số y = sinx – cos2x trên [0; 2π].

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3.

9. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình  xbca+xcab+xabc3=0 (với abc ≠ 0 và bc + ac + ab ≠ 0). Trong các kết luận sau, kết luận đúng là:

A. Phương trình có thể có nhiều hơn 1 nghiệm. 

B. Phương trình có thể vô nghiệm. 

C. Phương trình không thể có 1 nghiệm duy nhất. 

D. Phương trình luôn có nghiệm duy nhất.

10. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; –1; 3) và hai đường thẳng  d1:x41=y+24=z12;d2:x21=y+11=z11. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d2.

A. d:x14=y+11=z34

B. d:x12=y+11=z33

C. d:x12=y+11=z31

D. d:x12=y+12=z33

11. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A(1; 2; –3), M(–2; –2; 1) và đường thẳng  d:x+12=y52=z1. ∆ là đường thẳng đi qua M và vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách A một khoảng lớn nhất, khi đó ∆ đi qua điểm nào trong các điểm sau:

A. (–1; –2; 3)

B. (2; –7; –1)

C. (–1; 2; 3)

D. (–1; –1; –3).

12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = – x3 + 3mx2 – 3m – 1 với m là tham số thực. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị đối xứng với nhau qua đường thẳng d: x + 8y – 74 = 0.

A. m = 1

B. m = –2

C. m = –1

D. m = 2.

13. Nhiều lựa chọn

Tìm m để phương trình  m=cosx+2sinx+32cosxsinx+4 có nghiệm

A. –2 ≤ m ≤ 0

B. 0 ≤ m ≤ 1

C.  211m2

D. –2 ≤ m ≤ –1.

14. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho I(2; 1) và đường thẳng d: 2x + 3y + 4 = 0. Ảnh của d qua Q(I; 45°) là:

A. x+5y2+32=0

B. x+5y3+102=0

C. x5y+3+2=0

D. x+5y3+112=0

15. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x3 – 3mx + 2 = 0 có nghiệm duy nhất

A. m < 1

B. m ≤ 0

C. m < 0

D. 0 < m < 1.

16. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y = cotx là:

A. D=\kπ2|k

B. D=\kπ|k

C. D=\k2π|k

D. D=\π2+kπ|k

© All rights reserved VietJack