vietjack.com

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 26)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 26)

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 12
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f '(x) có đồ thị hàm số như hình bên. Hỏi hàm số y = f(2 – x) đồng biến trên khoảng:

Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f '(x) có đồ thị hàm số như hình bên. Hỏi  (ảnh 1)

A. (1; 3);

B. x > 3;

C. x < −2;

D. Đáp án khác.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có An và Bình, đứng ngẫu nhiên thành một hàng. Xác suất để An và Bình đứng cạnh nhau là:

A. \(\frac{2}{5}\);

B. \(\frac{1}{{10}}\);

C. \(\frac{1}{5}\);

D. \(\frac{1}{4}\).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một nhóm 10 học sinh gồm 5 học sinh nam trong đó có An và 5 học sinh nữ trong đó có Bình được xếp ngồi vào 10 cái ghế trên một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp nam và nữ ngồi xen kẽ, đồng thời An không ngồi cạnh Bình?

A. 16.(4!)2;

B. 16.8!;

C. 32.(4!)2;

D. 32.8!.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình 2tanx – 2cotx – 3 = 0 trong khoảng \(\left( { - \frac{\pi }{2};\pi } \right)\) là:

A. 2;

B. 1;

C. 4;

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hìnhlăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, A’C hợp với mặt đáy một góc 60o. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.

A. \(\frac{{3{a^3}}}{4}\);

B. \(\frac{{{a^2}}}{4}\);

C. \(\frac{{2{a^3}}}{3}\);

D. \(\frac{{3{a^3}}}{8}\)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \(\tan x = \sqrt 3 \) có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng

(−2017π; 2017π)?

A. 4033;

B. 2017;

C. 4034;

D. 4035.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập giá trị của hàm số \(y = 2 + \sqrt {1 - {{\sin }^2}2x} \) là:

A. [1; 2];

B. [0; 2];

C. [1; 3];

D. [2; 3].

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập giá trị của hàm số \(y = 2{\sin ^2}x + 8\sin x + \frac{{21}}{4}\) là:

A. \(\left[ { - \frac{3}{4};\frac{{61}}{4}} \right]\);

B. \(\left[ {\frac{{11}}{4};\frac{{61}}{4}} \right]\);

C. \(\left[ { - \frac{{11}}{4};\frac{{61}}{4}} \right]\);

D. \(\left[ {\frac{3}{4};\frac{{61}}{4}} \right]\).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Tổng \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {EF} \) bằng:

A. \(\overrightarrow {AF} + \overrightarrow {CE} + \overrightarrow {DB} \);

B. \(\overrightarrow {AE} + \overrightarrow {CB} + \overrightarrow {DF} \);

C. \(\overrightarrow {AD} + \overrightarrow {CF} + \overrightarrow {EB} \);

D. \(\overrightarrow {AE} + \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {DF} \).

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD (AB//CD) có BC = 15 cm. Điểm E thuộc cạnh AD sao cho \(\frac{{AE}}{{AD}} = \frac{1}{3}\). Qua E kẻ đường thẳng song song với CD cắt BC tại F. Tính độ dài BF.

A. 10 cm;

B. 5 cm;

C. 11 cm;

D. 7 cm.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Tìm vecto từ 5 điểm A, B, C, D bằng \(\overrightarrow {AB} ;\,\,\overrightarrow {OB} \).

A. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {OB} = \overrightarrow {AO} \);

B. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {OC} ;\overrightarrow {OB} = \overrightarrow {DO} \);

C. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {DC} ;\overrightarrow {OB} = \overrightarrow {AO} \);

D. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {DC} ;\overrightarrow {OB} = \overrightarrow {DO} \).

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3 cm, BC = 5 cm. Độ dài cạnh AC là:

A. 3 cm;

B. 4 cm;

C. 5 cm;

D. 6 cm.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 5 số 5; 2; 7; 3; 9. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số và chia hết cho 9 được lập từ các số trên mà các chữ số không lặp lại.

A. 6;

B. 4;

C. 5;

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A = [−5; 3). Tập hợp CRA là:

A. \(\left( { - \infty ; - 5} \right) \cup \left[ {3; + \infty } \right)\);

B. \(\left( {5; + \infty } \right)\);

C. \(\left[ {3; + \infty } \right)\);

D. \(\left( { - \infty ; - 5} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ước của 240 là:

A. 18;

B. 16;

C. 20;

D. 22.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack