15 CÂU HỎI
Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f '(x) có đồ thị hàm số như hình bên. Hỏi hàm số y = f(2 – x) đồng biến trên khoảng:
A. (1; 3);
B. x > 3;
C. x < −2;
D. Đáp án khác.
Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có An và Bình, đứng ngẫu nhiên thành một hàng. Xác suất để An và Bình đứng cạnh nhau là:
A. \(\frac{2}{5}\);
B. \(\frac{1}{{10}}\);
C. \(\frac{1}{5}\);
D. \(\frac{1}{4}\).
Một nhóm 10 học sinh gồm 5 học sinh nam trong đó có An và 5 học sinh nữ trong đó có Bình được xếp ngồi vào 10 cái ghế trên một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp nam và nữ ngồi xen kẽ, đồng thời An không ngồi cạnh Bình?
A. 16.(4!)2;
B. 16.8!;
C. 32.(4!)2;
D. 32.8!.
Số nghiệm của phương trình 2tanx – 2cotx – 3 = 0 trong khoảng \(\left( { - \frac{\pi }{2};\pi } \right)\) là:
A. 2;
B. 1;
C. 4;
D. 3.
Cho hìnhlăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, A’C hợp với mặt đáy một góc 60o. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
A. \(\frac{{3{a^3}}}{4}\);
B. \(\frac{{{a^2}}}{4}\);
C. \(\frac{{2{a^3}}}{3}\);
D. \(\frac{{3{a^3}}}{8}\)
Phương trình \(\tan x = \sqrt 3 \) có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
(−2017π; 2017π)?
A. 4033;
B. 2017;
C. 4034;
D. 4035.
Tập giá trị của hàm số \(y = 2 + \sqrt {1 - {{\sin }^2}2x} \) là:
A. [1; 2];
B. [0; 2];
C. [1; 3];
D. [2; 3].
Tập giá trị của hàm số \(y = 2{\sin ^2}x + 8\sin x + \frac{{21}}{4}\) là:
A. \(\left[ { - \frac{3}{4};\frac{{61}}{4}} \right]\);
B. \(\left[ {\frac{{11}}{4};\frac{{61}}{4}} \right]\);
C. \(\left[ { - \frac{{11}}{4};\frac{{61}}{4}} \right]\);
D. \(\left[ {\frac{3}{4};\frac{{61}}{4}} \right]\).
Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Tổng \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {EF} \) bằng:
A. \(\overrightarrow {AF} + \overrightarrow {CE} + \overrightarrow {DB} \);
B. \(\overrightarrow {AE} + \overrightarrow {CB} + \overrightarrow {DF} \);
C. \(\overrightarrow {AD} + \overrightarrow {CF} + \overrightarrow {EB} \);
D. \(\overrightarrow {AE} + \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {DF} \).
Cho hình thang ABCD (AB//CD) có BC = 15 cm. Điểm E thuộc cạnh AD sao cho \(\frac{{AE}}{{AD}} = \frac{1}{3}\). Qua E kẻ đường thẳng song song với CD cắt BC tại F. Tính độ dài BF.
A. 10 cm;
B. 5 cm;
C. 11 cm;
D. 7 cm.
Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Tìm vecto từ 5 điểm A, B, C, D bằng \(\overrightarrow {AB} ;\,\,\overrightarrow {OB} \).
A. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {OB} = \overrightarrow {AO} \);
B. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {OC} ;\overrightarrow {OB} = \overrightarrow {DO} \);
C. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {DC} ;\overrightarrow {OB} = \overrightarrow {AO} \);
D. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {DC} ;\overrightarrow {OB} = \overrightarrow {DO} \).
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3 cm, BC = 5 cm. Độ dài cạnh AC là:
A. 3 cm;
B. 4 cm;
C. 5 cm;
D. 6 cm.
Cho 5 số 5; 2; 7; 3; 9. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số và chia hết cho 9 được lập từ các số trên mà các chữ số không lặp lại.
A. 6;
B. 4;
C. 5;
D. 2.
Cho tập hợp A = [−5; 3). Tập hợp CRA là:
A. \(\left( { - \infty ; - 5} \right) \cup \left[ {3; + \infty } \right)\);
B. \(\left( {5; + \infty } \right)\);
C. \(\left[ {3; + \infty } \right)\);
D. \(\left( { - \infty ; - 5} \right)\).
Ước của 240 là:
A. 18;
B. 16;
C. 20;
D. 22.