9 CÂU HỎI
Trong tam giác ABC, nếu có 2ha = hb + hc thì:
A. ;
B. 2sin A = sin B + sin C;
C. sin A = 2sin B + 2sin C;
D. .
Cho ba điểm A (1; 1); B (2; 0); C (3; 4). Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm B, C.
A. 4x – y – 3 = 0; 2x – 3y + 1 = 0;
B. 4x – y – 3 = 0; 2x + 3y + 1 = 0
C. 4x + y – 3 = 0; 2x – 3y + 1 = 0;
D. x – y = 0; 2x – 3y + 1 = 0.
Tìm tập xác định D của hàm số .
A. ;
B. ;
C. D = ℝ;
D. .
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A (1; 4); B (4; 0); C (−2; −2). Phép tịnh tiến biến ∆ABC thành ∆A’B’C’. Tọa độ trực tâm của ∆A’B’C’ là: biến ∆ABC thành ∆A’B’C’. Tọa độ trực tâm của ∆A’B’C’ là:
A. ( − 4; − 1);
B. ( −1; 4);
C. (4; −1);
D. (4; 1).
Một tổ có 25 học sinh nam, 15 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 1 em làm lớp trưởng?
A. 15;
B.40;
C. 39;
D. 25.
Cho hàm số f(x) xác định trên . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn và f(a).f(b) > 0 thì phương trình f(x) = 0 không có nghiệm trong khoảng (a; b);
B. Nếu f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng (a;b);
C. Nếu phương trình f(x) = 0 có nghiệm trong khoảng (a; b) thì hàm số y = f(x) liên tục trên khoảng (a;b);
D. Nếu hàm số y = f(x) liên tục tăng trên đoạn và f(a).f(b) > 0 thì phương trình f(x) = 0 không thể có nghiệm trong (a; b).
Khi đo chiều dài của chiếc bàn học, một học sinh viết được kết quả: C = 118 ± 2 (cm). Sai số tỉ đối phép đo đó bằng
A. 2%;
B. 1,7%;
C. 5,9%;
D. 1,2%.
Khi đo chiều dài của chiếc bàn học, một học sinh viết được kết quả: l = 158 ± 2 (cm). Sai số tương đối của phép đo đó bằng
A. 2%;
B. 1,7%;
C. 0,6%;
D. 1,3%.
Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm; AC = 8 cm và BC = 10 cm. Đường cao AH dài là:
А. 4,8 сm;
В. 9,6 сm;
С. 8,4 cm;
D. 8,4 m.