vietjack.com

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 17)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 17)

A
Admin
19 câu hỏiToánLớp 12
19 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Xét tính tăng hay giảm và bị chặn của dãy số: \({u_n} = \frac{{2n - 1}}{{n + 3}},\,n \in {\mathbb{N}^*}\).

A. Dãy số giảm, bị chặn trên;

B. Dãy số tăng, bị chặn dưới;

C. Dãy số tăng, bị chặn;

D. Dãy số giảm, bị chặn dưới.

2. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD, có AB = 2a, AD = a, \(\widehat {ABC} = 120^\circ \); quay hình bình hành xung quanh cạnh AD. Thể tích khối tròn xoay tạo thành là

A. 3πa3;

B. 9πa3;

C. \(\pi \sqrt 3 {a^3}\);

D. 4πa3.

3. Nhiều lựa chọn

Một tổ chuyên môn tiếng Anh của trường đại học X gồm 7 thầy giáo và 5 cô giáo, trong đó thầy Xuân và cô Hạ là vợ chồng. Tổ chọn ngẫu nhiên 5 người để lập hội đồng chấm thi vấn đáp tiếng Anh B1 khung châu Âu. Xác suất sao cho hội đồng có 3 thầy, 2 cô và nhất thiết phải có thầy Xuân hoặc cô Hạ nhưng không có cả hai là

A. \(\frac{5}{{44}}\);

B. \(\frac{5}{{88}}\);

C. \(\frac{{85}}{{792}}\);

D. \(\frac{{85}}{{396}}\).

4. Nhiều lựa chọn

Một tổ chuyên môn gồm 7 thầy giáo và 5 cô giáo, trong đó thầy An và cô Bình là vợ chồng. Chọn ngẫu nhiên 5 người để lập hội đồng chấm thi vấn đáp. Có bao nhiêu cách lập sao cho hội đồng có 3 thầy, 2 cô và nhất thiết phải có thầy An hoặc cô Bình nhưng không có cả hai.

A. 170;

B. 250;

C. 200;

D. 120.

5. Nhiều lựa chọn

Cho nửa đường tròn đường kính AB, C là một điểm thuộc nửa đường tròn. Vẽ dây BD là phân giác của \[\widehat {ABC}\], BD cắt AC tại E, AD cắt BC tại G. H là điểm đối xứng với E qua D. Chọn câu đúng:

A. AH là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB;

B. HG là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB;

C. \(\widehat {ADB} = 90^\circ \);

D. Cả A và C đều đúng.

6. Nhiều lựa chọn

Cho \(A = \frac{{{x^2} - 9}}{{3\left( {x + 5} \right)}}\)\(B = \frac{3}{{x + 3}}\). Cho P = A.B. Tìm giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên.

A. x {–6; –7; –9; –3; –4; 1};

B. x {–13; –9; –7; –6; 4; –1; 3};

C. x {–8; –7; –9; –13; –4; 1};

D. x {–8; –7; –9; –3; –4; –1}.

7. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC. Tính \(\overrightarrow {AB} \) theo \(\overrightarrow {AM} \)\(\overrightarrow {BC} \).

A. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AM} + \frac{1}{2}\overrightarrow {BC} \);

B. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {BC} + \frac{1}{2}\overrightarrow {AM} \);

C. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AM} - \frac{1}{2}\overrightarrow {BC} \);

D. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {BC} - \frac{1}{2}\overrightarrow {AM} \).

8. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD. Trên cạnh AD, BC theo thứ tự lấy các điểm M, N sao cho \(\frac{{MA}}{{AD}} = \frac{{NC}}{{CB}} = \frac{1}{3}\). Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng MN và song song với CD. Khi đó thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng (P) là

A. Một hình bình hành;

B. Một hình thang với đáy lớn gấp 2 lần đáy nhỏ;

C. Một hình thang với đáy lớn gấp 3 lần đáy nhỏ;

D. Một tam giác.

9. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x2 – 5x + 7 + 2m = 0 có nghiệm thuộc đoạn [1; 5].

A. \(\frac{3}{4} \le m \le 7\);

B. \(\frac{{ - 7}}{2} \le m \le \frac{{ - 3}}{8}\);

C. 3 ≤ m ≤ 7;

D. \(\frac{3}{8} \le m \le \frac{7}{2}\).

10. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\cot x}}{{\sin x - 1}}\)

A. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{3} + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\);

B. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{{k\pi }}{2}|k \in \mathbb{Z}} \right\}\);

C. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ;\,\,k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\);

D. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

11. Nhiều lựa chọn

Tính A = sin22° + sin24° + sin26° + … + sin284° + sin286° + sin288°.

A. 20;

B. 22;

C. 24;

D. 23.

12. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị biểu thức A = sin21° + sin22° + … + sin288° + sin289° + sin290°.

A. 46;

B. \(\frac{{93}}{2}\);

C. \(\frac{{91}}{2}\);

D. 45.

13. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính \(\left| {\overrightarrow {AD} + 3\overrightarrow {AB} } \right|\) theo a.

A. \(a\sqrt {10} \);

B. \(2a\sqrt 2 \);

C. \(2a\sqrt 3 \);

D. 3a.

14. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của DA, BC. Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD biết AB = CD = 2a; \(MN = a\sqrt 3 \).

A. 30°;

B. 45°;

C. 60°;

D. 90°.

15. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD với \(AC = \frac{3}{2}AD,\,\,\widehat {CAB} = \widehat {DAB} = 60^\circ ,\,\,CD = AD\). Gọi φ là góc giữa hai đường thẳng AB và CD. Chọn khẳng định đúng về góc φ.

A. φ = 30°;

B. φ = 60°;

C. \(\cos \varphi = \frac{1}{4}\);

D. \(\cos \varphi = \frac{3}{4}\).

16. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = (m – 1)x4 – 2(m – 3)x2 + 1 không có cực đại?

A. 1 ≤ m ≤ 3;

B. m ≤ 1;

C. m ≥ 1;

D. 1 < m ≤ 3.

17. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = \left( {m + 1} \right){x^4} - m{x^2} + \frac{3}{2}\) chỉ có cực tiểu mà không có cực đại.

A. m < –1;

B. –1 < m < 0;

C. m > 1;

D. –1 ≤ m < 0.

18. Nhiều lựa chọn

Tìm m để giao điểm của d: y = 12x + 5 – m; d’: y = 3x + m + 3 nằm bên trái trục tung.

A. m < 1;

B. m = 1;

C. m > 1;

D. m > 2.

19. Nhiều lựa chọn

Khai triển \({\left( {\sqrt 5 - \sqrt[4]{7}} \right)^{124}}\). Có bao nhiêu số hạng hữu tỉ trong khai triển trên?

A. 30;

B. 31;

C. 32;

D. 33.

© All rights reserved VietJack