12 CÂU HỎI
Cho dãy số (un) với un = \(\frac{{a{n^2}}}{{n + 1}}\)(a: hằng số); un+1 là số hạng nào sau đây ?
A. \({u_{n + 1}} = \frac{{a{{(n + 1)}^2}}}{{n + 2}}\);
B. \({u_{n + 1}} = \frac{{a{{(n + 1)}^2}}}{{n + 1}}\);
C. \({u_{n + 1}} = \frac{{a{n^2} + 1}}{{n + 1}}\);
D. \({u_{n + 1}} = \frac{{a{n^2}}}{{n + 2}}\).
Cho x ≠ 0, biểu thức nào sau đây có nghĩa?
A. \(P = {x^{\sqrt 2 }}\)
B. \(P = {x^{ - 5}}\).
C. \(P = {x^{\frac{2}{3}}}\)
D. \(P = {x^{ - \pi }}\)
Cho x > 0, biểu thức nào sau đây có nghĩa?
A. \(\sqrt {2 - x} \);
B. \(\sqrt {x - 2} \);
C. \(\sqrt {2x} \);
D. \(\sqrt { - 2x} \).
Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC; gọi E là điểm thuộc CD sao cho ED = 3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNE) và tứ diện ABCD là:
A. Tam giác MNE.
B. Tứ giác MNEF với F là trung điểm BD.
C. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC.
D. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC.
Tìm tập xác định D của hàm số \[y = {\left( {{x^3}--{x^2}} \right)^{ - 5}}\]
A. D = (– ∞; 0) ∪ (1; + ∞).
B.D = ℝ \ {0; 1}.
C.D =ℝ.
D.D = (0; 1).
Tìm tập xác định của hàm số \[y = {\left( {2x--3} \right)^{ - 2}}\]
A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{3}{2}} \right\}\);
B.\(\left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\);
C.ℝ ∖\(\left\{ 0 \right\}\);
D.ℝ .
Cho các tập hợp A = {x ∈ R: x2 + 4 = 0}; B = {x ∈ R: (x2 - 4)(x2 + 1) = 0}; C = {-2; 2}; D = {x ∈ R: |x| < 2}. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A ⊂ B
B. C ⊂ A
C. D ⊂ B
D. D ⊂ C.
Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn: \(\overrightarrow {{\rm{MA}}} - \overrightarrow {{\rm{MB}}} + \overrightarrow {{\rm{MC}}} = \overrightarrow 0 \)
A. M(2; 2);
B. M(– 2 ; – 1);
C. M(– 1; – 2);
D. M(– 2; – 2).
Số hạng không chứa x trong khai triển của \({\left( {x\sqrt x + \frac{1}{{{x^4}}}} \right)^n}\) với x > 0, nếu biết rằng \({\rm{C}}_n^2 - {\rm{C}}_n^1 = 44\)
A. 165;
B. 238 ;
C. 485;
D. 525.
Một hộp đèn có 12 bóng, trong đó có 4 bóng hỏng. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Tính xác suất để trong 3 bóng có 1 bóng hỏng.
A. \(\frac{{11}}{{50}}\).
B. \(\frac{{13}}{{112}}\).
C. \(\frac{{28}}{{55}}\).
D. \(\frac{5}{6}\).
Đồ thị hàm số y=x4 –x3–2cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 1
B. 2
C. 0
D. 4.
Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường thẳng △’ là ảnh của đường thẳng △: x + 2y – 1 =0 qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v \) =(1;– 1)
A.△’: x + 2y + 2 =0
B.△’: x + 2y – 3 =0
C.△’: x + 2y + 1 =0
D.△’: x + 2y =0