vietjack.com

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 13)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 13)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 12
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 1) và B(1; 2; 3). Viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB.

A. x + y + 2z – 3 = 0;

B. x + y + 2z – 6 = 0;

C. x + 3y + 4z – 7 = 0;

D. x + 3y + 4z – 26 = 0.

2. Nhiều lựa chọn

Điều kiện cần và đủ để điểm M(x; y) nằm trên đường thẳng d đi qua điểm M(x0; y0) và có vectơ pháp tuyến \(\vec n\left( {A,B} \right)\) là

A. A(x – x0) + B(y0 – y) = 0;

B. x0(x – A) + y0(y – B) = 0;

C. B(x – x0) + A(y – y0) = 0;

D. A(x – x0) + B(y – y0) = 0.

3. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình: \(\cos 2x - 3\cos x = 4{\cos ^2}\frac{x}{2}\).

A. \( - \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \);

B. \(\frac{\pi }{3} + k\pi \);

C. \(\frac{\pi }{6} + k\pi ;\,\, - \frac{\pi }{3} + k\pi \);

D. \(x = \pm \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

4. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} \).

A. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = {a^2}\);

B. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = {a^2}\sqrt 2 \);

C. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = \frac{{\sqrt 2 }}{2}{a^2}\);

D. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = \frac{1}{2}{a^2}\).

5. Nhiều lựa chọn

Một hộp chứa 6 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy lần lượt 2 viên bi từ hộp đó. Xác suất để viên bi được lấy lần thứ 2 là bi xanh bằng

A. \[\frac{2}{5}\]

B. \[\frac{7}{{24}}\]

C. \[\frac{{11}}{{12}}\]

D. \[\frac{7}{9}\]

6. Nhiều lựa chọn

Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có đường chéo BD chia hình thang thành hai tam giác cân: tam giác ABD cân tại A và tam giác BCD cân tại D. Tính các góc của hình thang cân đó.

A. \(\widehat A = \widehat B = 108^\circ ,\,\widehat C = \widehat D = 72^\circ \).

B. \(\widehat A = \widehat B = 120^\circ ,\,\widehat C = \widehat D = 60^\circ \).

C. \(\widehat A = \widehat B = 115^\circ ,\,\widehat C = \widehat D = 65^\circ \).

D. \(\widehat A = \widehat B = 105^\circ ,\,\widehat C = \widehat D = 75^\circ \).

7. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (O; R) có hai dây AB, CD vuông góc với nhau ở M. Biết AB = 14 cm; CD = 12 cm; MC = 2 cm. Bán kính R và khoảng cách từ tâm O đến dây CD lần lượt là

A. 8 cm; \(\sqrt {29} \) cm;

B. \(\sqrt {65} \) cm; \(\sqrt {29} \) cm;

C. \(\sqrt {29} \) cm; \(\sqrt {65} \) cm;

D. \(\sqrt {29} \) cm; 8 cm.

8. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Gọi E là trung điểm cạnh BC, F là trung điểm cạnh AE. Tìm độ dài đoạn thẳng DF.

A. \(\frac{{a\sqrt {13} }}{4}\)

B. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{4}\)

C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)

D. \(\frac{{3a}}{4}\)

9. Nhiều lựa chọn

Trong các nhóm hình sau, nhóm nào có tâm đối xứng?

A. Hình thang cân, hình thoi, hình bình hành;

B. Hình vuông, hình chữ nhật, hình thang cân;

C. Hình thang vuông, hình bình hành, hình thoi;

D. Hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông.

10. Nhiều lựa chọn

Nhóm hình nào đều có trục đối xứng?

A. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông;

B. Hình thang cân, hình thoi, hình vuông, hình bình hành;

C. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật;

D. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình bình hành, hình vuông.

© All rights reserved VietJack