vietjack.com

58 câu Trắc nghiệm Hàm số mũ. Hàm số Logarit có đáp án
Quiz

58 câu Trắc nghiệm Hàm số mũ. Hàm số Logarit có đáp án

A
Admin
58 câu hỏiToánLớp 12
58 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=logπ4x. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số đã cho nghịch biến trên tập xác định.

B. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là trục Oy.

C. Hàm số đã cho có tập xác định D=0;+

D. Đồ thị hàm số đã cho luôn nằm phía trên trục hoành.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số dưới đây là của hàm số nào?

A. y=2-x

B. y=12-x

C. y=-12x

D. y=-2x

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho các đồ thị hàm số y=ax, y=bx, y=cx 0<a,b,c1. Chọn khẳng định đúng:

A. c>a>b

B. c>b>a

C. a>c>b

D. b>a>c

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số y=ax, y=bx, y=cx. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a>b>c

B. a<b<c

C. c>a>b

D. a>c>b

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số y=ax, y=bx với 1a, b>0 lần lượt có đồ thị là C1,C2 như hình bên. Mệnh đề nào đúng?

A. 0<a<b<1

B. 0<b<1<a

C. 0<a<1<b

D. 0<b<a<1

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x)=2x2+1. Tính T=2-x2-1.f'(x)-2xln2+2

A. T=-2

B. T=2

C. T=3

D. T=1

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số y=13x

A. y'=x.13x-1

B. y'=13x.ln13

C. y'=13x

D. y'=13xln13

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số y=2x2

A. y'=x.21+x2ln2

B. y'=x.21+x2.ln2

C. y'=2x.ln2x

D. y'=x.21+xln2

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số y=x+14x

A. y'=1-2x+1ln222x

B. y'=1+2x+1ln222x

C. y'=1-2x+1ln24x2

D. y'=1+2x+1ln24x2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x.e-x2x. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. xy=1+x2y'

B. x.y'=1+x2.y

C. xy=1-x2.y'

D. xy'=1-x2.y

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x.e-x. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. (1-x)y'=x.y

B. x.y'=(1+x)y

C. x.y'=(1-x).y

D. (1+x).y'=(x-1).y

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho x, y là các số thực thỏa mãn log4x+y+log4x-y1. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P=2x-y

A. Pmin=4

B. Pmin=-4

C. Pmin=23

D. Pmin=1033

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho a là một số thực dương khác 1 và các mệnh đề sau:

Hàm số y=-5x là hàm số mũ

Nếu πα<π2α thì α<1

Hàm số y=ax có tập xác định là R

Hàm số y=ax có tập giá trị là 0;+

Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên -;+

A. y=3π-x

B. y=1,5x

C. y=2ex

D. y=3+1x

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x2-3x có đạo hàm là:

A. 2x-3.2x2-3x.ln2

B. 2x2-3x.ln2

C. 2x-3.2x2-3x

D. 2x-3.2x2-3x-1

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y=2sinx là:

A. y'=-cosx.2sinx.ln2

B. y'=cosx.2sinx.ln2

C. y'=2sinx.ln2

D. y'=cosx.2sinxln2

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y=2x3-x2+mx+1 đồng biến trên (1;2)

A. m>-8

B. m-1

C. m-8

D. m<-1

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x)=13+2x+13+2-x. Trong các khẳng định, có bao nhiêu khẳng định đúng?

1) f'(x)0, xR

2) f(1)+f(2)+....+f(2017)=2017

3) f(x2)=13+4x+13+4-x

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho 0<a1+2 và các hàm f(x)=ax+a-x2, g(x)=ax-a-x2. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?

1) f2x-g2x=1

2) g2x=2gxfx

3) fg0=gf0

4) g'2x=g'xfx-gxf'x

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x)=3-2x3-3-2-x2. Xét các khẳng định sau:

Khẳng định 1: f(x)>0x3+x2>0

Khẳng định 2: fx>0x>-1

Khẳng định 3:

f(x)<3-23-2x3-1<1+3+27x2+1

Khẳng định 4:

f(x)<3+23-2x3-1<3-21-x2+7

Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định đúng?

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào dưới đây có tập xác định là R?

A. y=log2x-1

B. y=log2x2-1

C. y=log2x2+1

D. y=log2x

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho giới hạn limx02ln2x+1-xx=ab với a,bN* và (a,b)=1. Giá trị biểu thức a2+b2 là:

A. 10

B. 9

C. 3

D. 37

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số y=f(x)=logax và y=g(x)=ax0<a1. Xét các mệnh đề sau:

Đồ thị của hai hàm số f (x) và g (x) luôn cắt nhau tại một điểm.

Hàm số f(x)+g(x) đồng biến khi a > 1, nghịch biến khi 0<a<1

Đồ thị hàm số f (x) nhận trục Oy làm tiệm cận.

Chỉ có đồ thị hàm số f (x) có tiệm cận.

Hỏi có tất cả bao nhiêu mệnh đề đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=log2(3x). Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số?

A. (1;0)

B. 3;log26

C. (0;0)

D. 2;1+log23

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y=log12x2

A. (-1;0)

B. (2;-2)

C. 12;12

D. (-2;-2)

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x-ln1+x. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số giảm trên -1;+

B. Hàm số tăng trên -1;+

C. Hàm số giảm trên -1;0 và tăng trên 0;+

D. Hàm số tăng trên (-1;0) và giảm trên 0;+

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=log123x3-3x2+2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 2;+

B. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng -;2 và 2;+

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng -;2

D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;2)

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=log4x x0 có đồ thị (C). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số có tập xác định D = R.

B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng tập xác định.

C. Đồ thị (C) nhận Oy làm trục đối xứng.

D. Đồ thị (C) không có đường tiệm cận.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. loga+b=loga+logb; a>0;b>0

B. ax+y=ax+ay; a>0; x,yR

C. Hàm số y=e10x+2017đồng biến trên R

D. Hàm số y=log12x  nghịch biến trên khoảng 0;+

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào dưới đây là sai khi nói về hàm số y=logax (với 0<a1)

A. Trên tập xác định, hàm số đồng biến nếu a > 1, nghịch biến nếu 0 < a < 1

B. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang

C. Tập xác định của hàm số là R

D. Đồ thị hàm số luôn nằm bên phải trục tung

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho a là một số thực dương khác 1 và các mệnh đề sau:

Hàm số y=lnx là hàm nghịch biến trên 0;+

Trên khoảng (1;3) hàm số y=log12x nghịch biến

Nếu M>N>0 thì logaM>logaN

Nếu loga3<00<a<1

Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=xlnx+1+x2-1+x2. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số có đạo hàm y'=lnx+1+x2

B. Hàm số tăng trên khoảng 0;+

C. Tập xác định của hàm số là D=R

D. Hàm số giảm trên khoảng (0;+)

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Hàm số f(x)=log2x2-2x có đạo hàm

A. f'x=ln2x2-2x

B. f'x=1x2-2xln2

C. f'x=2x-2ln2x2-2x

D. f'x=2x-2x2-2xln2

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y=log3x2+1 tại điểm x = 1 bằng:

A. ln32

B. ln3

C. 12ln3

D. 1ln3

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm hàm số y=log20182018x+1 là:

A. 1xln2018

B. 20182018(x+1)ln2018

C. 12018x+1ln2018

D. 20182018x+1ln2018

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số y=2lnx2+1

A. y'=2lnx2+1x2+1

B. y'=2lnx2+1

C. y'=2x.2lnx2+1.ln2x2+1

D. y'=x.2lnx2+1x2+1ln2

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số y=ln2lnx tại điểm x = e.

A. y'(e)=e

B. y'(e)=1

C. y'(e)=2e

D. y'(e)=0

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm hàm số y=ln1+x+1

A. y'=12x+11+x+1

B. y'=11+x+1

C. y'=1x+11+x+1

D. y'=2x+11+x+1

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho a, b, là các số thực dương, thỏa mãn a34>a45 và logb12<logb23. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a>1, 0<b<1

B. 0<a<1, 0<b<1

C. 0<a<1, b>1

D. a>1, b>1

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y=log2x

B. y=log2x+1

C. y=log3x+1

D. y=log3(x+1)

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị phù hợp với hình vẽ bên?

A. y=ex

B. y=log0,5x

C. y=e-x

D. y=log7x

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Nếu gọi G1 là đồ thị hàm số y=ax và G2 là đồ thị hàm số y=logax với 0<a1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. G1 G2  đối xứng với nhau qua trục hoành

B. G1 G2  đối xứng với nhau qua trục tung

C. G1 G2  đối xứng với nhau qua đường thẳng y=x

D. G1 G2  đối xứng với nhau qua đường thẳng y=-x

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Đối xứng qua trục hoành của đồ thị hàm số y=log2x là đồ thị nào trong các đồ thị có phương trình sau đây?

A. y=log12x

B. y=2x

C. y=log2x

D. y=12x

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho a, b, c dương và khác 1. Các hàm số y=logax, y=logbx, y=logcx có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đâu đúng?

A. b>c>a

B. a>b>c

C. a>c>b

D. a>b>c

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số y=logax, y=logbx, y=logcx. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a<c<b

B. a<b<c

C. b<a<c

D. b>a>c

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=logx2-2mx+4 có tập xác định là R.

A. m<2

B. m=3

C. m<-2 hoặc m>2

D. -2<m<2

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Tìm tập giá trị T của hàm số f(x)=lnxx với x1;e2

A. T=[0;e]

B. T=1e;e

C. T=0;1e

D. T=-1e;e

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Biết hai hàm số y=ax và y=f(x) có đồ thị như hình vẽ đồng thời đồ thị của hai hàm số này đối xứng nhau qua đường thẳng d: y=-x. Tính f-a3

A. f-a3=-a-3a

B. f-a3=-13

C. f-a3=-3

D. f-a3=-a3a

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=3x2 có đồ thị (C). Hàm sô nao sau đây có đồ thị đối xứng với (C) qua đường thẳng y = x.

A. y=2log3x

B. y=log3x2

C. y=log3x2

D. y=12log3x

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Tìm số các giá trị nguyên không dương của tham số m để hàm số y=mlnx-2lnx+m-3 đồng biến trên e2;+ là:

A. 2

B. Vô số

C. 0

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn

Tìm tham số m để hàm số y=log12x-2log2x-m đồng biến trên khoảng (0; 1)

A. m>0

B. m-2

C. m0

D. m>-2

Xem giải thích câu trả lời
52. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=loge3x-1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;+

B. [1;+)

C. 0:+

D. R

Xem giải thích câu trả lời
53. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số fx=log12log4log14log16log116x là một khoảng có độ dài nm, với m và n là các số nguyên dương và nguyên tố cùng nhau. Khi đó m – n bằng:

A. -240

B. 271

C. 241

D. -241

Xem giải thích câu trả lời
54. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số y=fx đối xứng với đồ thị của hàm số y=ax, (a>0,a1) qua điểm M (1; 1). Giá trị của hàm số y=f(x) tại x=2+loga12020 bằng:

A. -2020

B. -2018

C. 2020

D. 2019

Xem giải thích câu trả lời
55. Nhiều lựa chọn

Cho a và b là các số thực dương khác 1. Biết rằng bất kì đường thẳng nào song song với trục tung mà cắt các đồ thị y=logax, y=logbx và trục hoành lần lượt tại A, B và H phân biệt ta đều có 3HA=4HB (hình vẽ bên dưới). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a3b4=1

B. 3a=4b

C. 4a=3b

D. a4b3=1

Xem giải thích câu trả lời
56. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=lnex+m có f'-ln2=32. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. m-2;0

B. m-5;-2

C. m0;1

D. m1;3

Xem giải thích câu trả lời
57. Nhiều lựa chọn

Xét các số thực a, b thỏa mãn a>b>1. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P=logab2a2+3logbab

A. 19

B. 13

C. 14

D. 15

Xem giải thích câu trả lời
58. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số y=lnx-2x và y=3x-2-1x+4m-2020. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hai đồ thị hàm số cắt nhau tại một điểm duy nhất bằng:

A. 506

B. 1011

C. 2020

D. 1010

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack