vietjack.com

58 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 1: Lũy thừa - Hàm số lũy thừa có đáp án
Quiz

58 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 1: Lũy thừa - Hàm số lũy thừa có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 126 lượt thi
58 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x là số thực dương. Biểu thức  x2x34 được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

x712.

x56.

x127.

x65.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực dương a và b. Biểu thức abbaab35  được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

ab730.

ab3130.

ab3031.

ab16.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho P=x12y12212yx+yx1 . Biểu thức rút gọn của P là

x

2x

x + 1

x - 1

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức a0,5+2a+2a0,5+1a0,52a1.a0,5+1a0,5  (với 0<a1 ) ta được

a22.

a12.

21a.

2a1.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức xxxx341x41xx34+1x4+1x3 (với x>0,x1 ) ta được

x2.

-x2.

-x3.

x3.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho fx=2018x2018x+2018.  Tính giá trị biểu thức sau đây ta được S=f12019+f22019+...+f20182019

S = 2018

S = 2019

S = 1009

S=2018.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 9x+9x=23.  Tính giá trị của biểu thức P=5+3x+3x13x3x   ta được

-2

32.

12.

-52.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây đúng?

an xác định với mọi a\0;n.

amn=amn;a.

a0=1;a.

amn=amn;a;m,n.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức a22b23a2b32+1 (với a>0,b>0a2b3) được kết quả

2.

2a2.

a2+b3a2b3.

2a2a2b3.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số thực dương a. Rút gọn P=aaaa543 ta được

a2513.

a3713.

a5336.

a4350.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết biểu thức P=a.a2.a3a>0 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta được

P=a53.

P=a56.

P=a116.

P=a2.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết biểu thức baab35,a,b>0 về dạng lũy thừa abm ta được m bằng

215

415

25

-215

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biếu thức Q=b53:b3 với b>0 ta được

Q=b2.

Q=b59.

Q=b-43.

Q=b43.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử a là số thực dương, khác 1 và aa3 được viết dưới dạng aα.. Giá trị của α

α=116.

α=53.

α=23.

α=16.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức P=x13.x6 với x>0 ta được

P=x2.

P=x.

P=x18.

P=x29.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là các số thực dương. Viết biểu thức a3b312 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta được

a34b12.

a14b19.

a14b14.

a14b34.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là một số dương, viết a23a dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta được

a76.

a3.

a16.

a2.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a>0. Đẳng thức nào sau đây đúng?

aa3=a4.

a3a23=a56.

a24=a6.

a57=a75.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức P=a313+1a53.a45,với a>0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

P=a12.

P = a

P=a32.

P=a3.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fa=a23a23a3a18a38a18với a>0,a1. Giá trị của M=f20172018 là

M=20172018+1.

M=20171009.

M=20171009+1.

M=201710091.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức P=7+4320177432016 bằng

1.

743.

7+43.

7+432016.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức P=9+4520179452016 bằng

1.

945.

9+45.

945.2017.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4x+4x=14. Giá trị của biểu thức P=102x2x3+2x+2x là

P = 2

P=12.

P=67.

P = 7

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 25x+25x=7. Giá trị của biểu thức P=45x5x9+5x+5x là

P = 12

P=121.

P=19.

P = 2

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=9x9x+3;x và a, b thỏa a + b = 1. Giá trị f(a) + f(b) bằng

-1.

2.

1.

12

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=4x4x+2. Tổng P=f1100+f2100+...+f98100+f99100 bằng

992.

3016.

1012.

1493

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=4x4x+2. Giá trị của biểu thức sau đây bằng

S=f12015+f22015+f32015+...+f20132015+f20142015 

2014.

2015.

1008.

1007.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=x26x+53 là

R

\1;5.

(1;5)

;15;+.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hảm số y=x2+5x615 là

\2;3.

;23;+.

(2;3).

3;+.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hảm số y=xsin2018π là

R

0;+.

\0.

0;+.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hảm số y=1+x2019 là

R.

0;+.

\0.

0;+.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m2018;2018để hàm số y=x22xm+15có tập xác định là R

4036.

2018.

2017.

Vô số

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số y=1x214. 

y'=141x254.

y'=52x1x254.

y'=52x1x254.

y'=12x1x254.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số y=2+3cos2x4. 

y'=242+3cos2x3sin2x.

y'=122+3cos2x3sin2x.

y'=242+3cos2x3sin2x.

y'=122+3cos2x3sin2x.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=xsinx23 là

y'=23xsinx13.

y'=23xsinx13.sinx+xcosx.

y'=23.sinx+xcosxx2sin2x3.

y'=23xsinx13.cosx.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=1+x23 là

y'=13x+3x.1+x23.

y'=231+x53.1x.

y'=1x+x.1+x23.

y'=231+x53.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi f(x) có thể là hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?

Cho hàm số y = f(x)  có đồ thị như hình vẽ. Hỏi f(x)  có thể là hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây? (ảnh 1)

fx=x13.

fx=x3.

fx=x-13.

fx=x3.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm sốy=fx=x2 có đồ thị (C).Mệnh đề nào sau đây đúng?

Hàm số tăng trên 0;+.

Đồ thị (C) không có tiệm cận.

Tập xác định của hàm số là R

Hàm số không có cực trị.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định D của hàm số y=x23x423 là

D=\1;4.

D=;14;+.

D=.

D=;14;+.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định D = R?

y=2+xπ.

y=2+1x2π.

y=2+x2π.

y=2+xπ.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định D của hàm số y=x23x4 là

(0;3)

D=\0;3.

D = R

D=;03;+.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=x24x20192020 là

;04;+.

;04;+.

(0;4)

\0;4.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định D của hàm số y=3x0 là

D=;3.

D=;3.

D=\3.

D=.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định D của hàm số y=x3x+2sinπ2 là

D=\2;3.

D=,23,+.

D=\3.

D=;23;+.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định D của hàm số y=xe+x21π là

D=1;1.

D=\1;1.

D=1;+.

D=.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m50;50 để hàm số y=x22xm+112 có tập xác định R?

99.

49.

50.

100.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết tham số ma;b,với  a<b thì hàm số y=x22xm2+5m53+22 có tập xác định là Giá trị tổng a + b là

-5

5.

3.

-3

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các giá trị thực của m để hàm số y=x24x+m20192020 xác định trên R là

m>4.

m<4.

m4.

m4.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các giá trị thực của m để hàm số y=x22xm2020 xác định trên R là

m>1.

m>1.

m<1.

m<1.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=x2mx+1sinπ3 có tập xác định R là

2m2.

m<2m>2.

1<m<1.

2<m<2.

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các giá trị thực của m để hàm số y=x2+2mx+m+2x2+32 xác định trên R là

1<m<2.

1m<2.

2<m<2.

1<m2.

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiếp tuyến của C:y=xπ2 tại điểm M0 có hoành độ x0=1 là

y=π2x+1.

y=π2xπ2+1.

y=πxπ+1.

y=π2x+π2+1.

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên đồ thị của hàm số y=xπ2+1 lấy điểm M0 có hoành độ x0=22π. Tiếp tuyến của (C) tại điểm M0 có hệ số góc bằng

π+2.

2π.

2π1.

3.

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hàm số lũy thừa y=xα,y=xβ,y=xγ có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

Media VietJack

γ>β>α.

β>γ>α.

β>α>γ.

α>β>γ.

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho α,β là các số thực. Đồ thị các hàm số y=xα,y=xβ trên khoảng 0;+ được cho trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

 Media VietJack

0<β<1<α.

β<0<1<α.

0<α<1<β.

α<0<1<β.

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?

 Media VietJack

y=x3.

y=log3x.

y=x2.

y=3x.

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x4. Mệnh đề nào sau đây là sai?

Hàm số có một trục đối xứng.

Đồ thị hàm số đi qua điểm (1;1)

Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.

Đồ thị hàm số có một tâm đối xứng.

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm?

x16+1=0.

x4+5=0.

x15+x116=0.

x141=0

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack