vietjack.com

145 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 3: Hàm số mũ - Hàm số logarit có đáp án
Quiz

145 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 3: Hàm số mũ - Hàm số logarit có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 127 lượt thi
145 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây sai?

3x'=3xln3

lnx'=1x

log3x'=1xln3

e2x'=e2x

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số y=16x2+2.

y'=x2+2.16x2+1

y'=8x.16x2+2ln4

y'=16x2+2.ln16

y'=8x.42x2+4.ln2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số fx=lnx2+1.

f'x=lnx2+1

f'x=ln2x

f'x=1x2+1

f'x=2xx2+1

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số y=ln1+x+1.

y'=12x+11x+1

y'=12x+11+x+1

y'=x+11+x+1

y'=11+x+1

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=lnex+xex. Giá trị f'(2) bằng

13

23

-13

-23

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=log22x+1. Giá trị của y'(1)bằng

23ln2

23

2ln23

13ln2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a để hàm số y=2a5x nghịch biến trên R.

52<a<3

52a3

a>3

a<52

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?

y=log2x

y=π2x

y=32x

y=log12x

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x23ex. Khẳng định nào sau đây đúng?

Hàm số đồng biến trên khoảng ;1.

Hàm số nghịch biến trên khoảng 3;1.

Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;+.

Hàm số đồng biến trên khoảng 1;3.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ex.sinx. Khẳng định nào sau đây đúng?

y'=excosx

y'y=y"

y"=2y'y

y"=2excosx

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=eax2+bx+c đạt cực trị tại x = 1 và đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng e. Giá trị của hàm số tại x = 2 là

y(2) = 1

y(2) = e

y2=e2

y2=1e2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=lnxx, khẳng định nào sau đây đúng?

2y'+xy"=1x2

y'+xy"=1x2

y'+xy"=1x2

2y'+xy"=1x2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=log33x+x, biết y'1=a4+1bln3 với a,b. Giá trị của a + b bằng

2

7

4

1

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số y=fx=xπ.πx tại điểm x = 1.

f'1=π

f'1=π2+lnπ

f'1=π2+πlnπ

f'(1) = 1

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số y=log2x.

y'=1xln2

y'=1xln10

y'=12xln10

y'=ln10x

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = ln x. Tìm đạo hàm của hàm số gx=log3x2f'x.

g'x=1x

g'x=1xln3

g'x=ln3x

g'x=xln3

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ecosx. Khẳng định nào sau đây đúng?

y'cosx+y.sinx+y"=0

y'sinx+y.cosx+y"=0

y'sinxy".cosx+y'=0

y'cosxy.sinxy"=0

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x.ex đạt cực trị tại

x0=e

x0=e2

x0=1

x0=2

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x.ex22. Khẳng định nào sau đây đúng?

xy=1+x2.y'

xy'=1+x2.y

xy=1x2.y'

xy'=1x2.y

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?

y=3πx

y=2+33x

y=32x

y=π2+3x

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các giá trị thực của tham số a để hàm số y=logMx, M=a24 nghịch biến trên tập xác định là

2<a<5

a=5

5<a<2; 2<a<5

a = 2

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của tham số a thì hàm số y=a23a+3x đồng biến?

a = 1

a = 2

a1;2

a;12;+

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b là hai số thực thỏa mãn a32>a22;logb34<logb45. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

0<a<1, 0<b<1

0<a<1, b>1

a>1, 0<b<1

a>1, b>1

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x2+1xlnx+x2+1 trên đoạn 1;1 là

2

2-1

2ln1+2

2ln21

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với hàm số y=ln1x+1. Khẳng định nào sau đây đúng?

xy'+1=ey

xy'1=ey

xy'+1=ey

xy'1=ey

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=exexex+ex là

y'=3e2xe2x+12

y'=e2xe2x+12

y'=2e2xe2x+12

y'=4e2xe2x+12

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = x sin x. Khẳng định nào sau đây đúng?

xy"2y'+xy=2sinx

xy'+yy"xy'=2sinx

xy'+yy'xy'=2sinx

xy"+y'xy=2cosx+sinx

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=3a2+10a2x đồng biến trên ;+ khi

a;13

a3;+

a;13

a13;3

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến?

y=π3+5x

y=2ex

y=33+2x

y=3x132x

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trong khoảng 0;+?

y=log2x

y=x2+log2x

y=x+log2x

y=log21x

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=log34x+1 là

y'=14x+1ln3

y'=44x+1ln3

y'=ln34x+1

y'=4ln34x+1

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số y=logln2x.

y'=2xln2x.ln10

y'=1xln2x.ln10

y'=12xln2x.ln10

y'=1xln2x

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=ln4xx2. Khẳng định nào sau đây đúng?

f'3=1,5

f'2=0

f'5=1

f'1=1

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số y=log5x2+x+1.

y'=2x+1x2+x+1ln5

y'=2x+1x2+x+1

y'=2x+1ln5

y'=1x2+x+1ln5

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=lnx4+1. Đạo hàm f'(1) bằng

ln22

1

12

2

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số y=lnx+x2+1

y'=12x2+1

y'=2xx+x2+1

y'=1x+x2+1

y'=1x2+1

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số y=logx2x.

y=1x2xln10

y'=2x1x2x

y'=2x1x2xloge

y'=2x1x2x.loge

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=log2sinx1 trên tập xác định là

y'=2cosx2sinx1

y'=2cosx2sinx1

y'=2cosx2sinx1ln10

y'=2cosx2sinx1ln10

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 0,1a3<0,1a2 và logb23<logb12 thì

a>10b<1

0<a<100<b<1

0<a<10b>1

a>100<b<1

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số y=x2+2xex.

y'=2x2ex

y'=x2+2ex

y'=xex

y'=x2+2ex

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ex+ex. Nghiệm của phương trình y'=0 là

x = 0

x = 1

x = -1

x = ln 2

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số y=32017x.

y'=2017ln3.32017x

y'=32017ln3

y'=32017

y'=ln3.32017x

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ex+ex. Giá trị của y"1 là

e+1e

e1e

e+1e

e1e

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn a34>a45 và logb12<logb23. Mệnh đề nào sau đây đúng?

a>1,b>1

a>1,0<b<a

0<a<1,0<b<1

0<a<1,b>1

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=ln2017lnx+1x. Tính tổng S=f'x+f'2+...+f'2017, ta được kết quả

S=40352018

S = 2017

S=20162017

S=20172018

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=20x2+20x1283e40x trên tập hợp các số tự nhiên là

-1283

163.e280

157.e320

8.e300

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các giá trị của tham số m để hàm số y=lnx2+12mx+2 đồng biến trên R là

Không tồn tại m

m12

m12

12<m<12

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y=4x2x+2mx+1 đồng biến trên khoảng (-1;1) là

;12ln2

;0

;2ln2

;32ln2

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định D của hàm số y=ln1xx2

(1;2)

;12;+

\2

\1,2

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định D của hàm số y=1log92xx+112

x<3

x>1

3<x<1

0<x<3

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y=3x2

D=log23;+

D=log32;+

D=;log23

D=;log32

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=lnx22mx+4 xác định với mọi x?

5

2

4

3

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số y=log2m+2x2+2m+2x+m+3 có tập xác định D = R.

m2

m>2

m<2

m2

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m nằm trong khoảng (-10;10) để hàm số y=log24x2x+m có tập xác định D = R?

9

10

11

8

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m nằm trong khoảng (-10;10) để hàm số y=1mlog32x4log3x+m+3 xác định trên khoảng 0;+?

13

11

12

10

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y=3xx2π2+log2x14.

D=\0;1;3

D=1;3

D=0;3\1

D=1;3

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y=x2log100+log2x22x3.

D=3;+

D=2;3

D=;13;+

D=1;3

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y=2x1logx24.

D=2;+

D=0;+

D=0;+\2

D=0;+\2

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y=log2x1x.

D=1;+

D=;01;+

D=0;1

D=\0

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y=lnx2+x2x.

D=;2

D=;22;+

D=;22;+

D=2;2

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y=5x125+x42

D=;3

D=4;+

D=;3

D=3;+\4

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y=20172x2.

D=2;2

D=2;2

D=2;2

D=;2

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=1xmlog2x222m1x+4m2. Các giá trị thực của tham số m để hàm số đã cho xác định với mọi x1;+ là

m;2

m1;1

m;1

m;1

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của phương trình log4x1+log2x12=25 là

x

x1

x1

x>1

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định D của hàm số y=log310xx23x+2 là

D=2;10

D=1;+

D=;10

D=;12;10

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=lnx22mx+4 có tập xác định D = R.

2<m<2

m>2 hoặc m<2

m>2

2m2

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x2165ln245xx2 có tập xác định là

8;43;+

;43;+

8;3\4

4;3

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=log25x+2125 là

1;+

1;+

2;+

2;+

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=lnx1+lnx+1 là

1;+

;2

2;+

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=log24x2x+m có tập xác định D = R khi

m>14

m>0

m14

m<14

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định D của hàm số y=logx26x+5 là

D=;15;+

D=1;5

D=;15;+

D=1;5

Xem đáp án
72. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số log23x+1x2+x+1+x2x+1 là.

13;+

13;+

R

\13

Xem đáp án
73. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba số thực dương a,b,c khác 1. Đồ thị các hàm số y=ax,y=bx,y=cx được cho trong hình vẽ sau

Cho ba số thực dương a,b,c  khác 1. Đồ thị các hàm số y = a^x, y = b^x, y = c^x  được cho trong hình vẽ sau   Mệnh đề nào đúng? (ảnh 1)

Mệnh đề nào đúng?

a<b<c

a<c<b

b<c<a

c<a<b

Xem đáp án
74. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ các đồ thị y=logax, y=logbx, y=logcx đã cho ở hình vẽ sau:

Từ các đồ thị y = log a x ,y = log b x ,y = log c x   đã cho ở hình vẽ sau:   Khẳn định nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Khẳn định nào sau đây đúng?

0<a<b<1<c

0<c<1<a<b

0<c<a<1<b

0<c<1<b<a

Xem đáp án
75. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hàm số y=ax, y=logbx, y=logcx có đồ thị như hình vẽ.

Chọn mệnh đề đúng?

 Media VietJack

b<c<a

a<c<b

c<b<a

c<a<b

Xem đáp án
76. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=log15x. Khẳng định nào sau đây sai?

Hàm số có tập xác định là D=\0.

y'=1xln5

Hàm số nghịch biến trên 0;+

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là trục Oy.

Xem đáp án
77. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phát biểu sai.

Đồ thị hàm số y=axa>0,a1 nằm hoàn toàn phía trên Ox.

Đồ thị hàm số y=axa>0,a1 luôn đi qua điểm A(0;1).

Đồ thị hàm số y=ax,y=1ax,0<a1 đối xứng nhau qua trục Ox.

Đồ thị hàm số y=ax,y=1ax,0<a1 đối xứng nhau qua trục Oy.

Xem đáp án
78. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị của ba hàm số y=ax, y=bx, y=cx như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

Cho đồ thị của ba hàm số y = a^x , y =b^x ,y = c^x  như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng? (ảnh 1)

c>b>a

b>a>c

c>a>b

b>c>a

Xem đáp án
79. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ bên? Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ bên? (ảnh 1)

y=13x

y=122

y=3x

y=2x

Xem đáp án
80. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y=ax,a>1?

Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = a^x, a lớn hơn 1 ? (ảnh 1)

(I)

(II)

(III)

(IV)

Xem đáp án
81. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y=ax,0<a<1?

Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y =a^x 0 nhỏ hơn a nhỏ hơn 1 (ảnh 1)

(I)

(II)

(IV)

(III)

Xem đáp án
82. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Quan sát hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

a>1,b>1

1>a>0,b>1

a>1,0<b<1

0<a<1,0<b<1

Xem đáp án
83. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số y=logbx,y=ax có đồ thị lần lượt là C1 và C2 như hình vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây đúng?

Cho hai hàm số y = log bx , y = a^x  có đồ thị lần lượt là (C1)  và (C2)  như hình vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây đúng? (ảnh 1)

a>1,b>1

0<a,b<1

0<a<1<b

a>1,b<1

Xem đáp án
84. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hàm số y=logax và y=logbx có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng x = 7 cắt trục hoành, đồ thị hàm số y=logax và y=logbx lần lượt tại H, M, N. Biết rằng HM=MN. Mệnh đề nào sau đây là đúng? Media VietJack

a = 7b

a = 2b

a=b7

a=b2

Xem đáp án
85. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây? Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây? (ảnh 1)

y=log2x

y=log0,5x

y=13x13

y=3x+1

Xem đáp án
86. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá thị nào của a để hàm số y=logax0<a1có đồ thị là hình bên ?

Với giá thị nào của a để hàm số y = log a x (0 nhỏ hơn a khác 1)  có đồ thị là hình bên ? (ảnh 1)

a=12

a = 2

a=2

a=12

Xem đáp án
87. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết hàm số y=2x có đồ thị là hình bên. Khi đó, hàm số y=2x có đồ thị là hình nào trong bốn hình được liệt kê ở bốn A, B, C, D dưới đây?

Biết hàm số y = 2^x  có đồ thị là hình bên. Khi đó, hàm số y = 2^trị x  có đồ thị là hình nào trong bốn hình được liệt kê ở bốn A, B, C, D dưới đây? (ảnh 1) Media VietJack

Hình 4

Hình 2

Hình 3

Hình 1

Xem đáp án
88. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số fx=x2extrên đoạn [-1;1]là

e

1e

2e

0

Xem đáp án
89. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=log22x. Khi đó, hàm số y=log22x có đồ thị là hình nào trong bốn hình được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây?

Cho hàm số y = log 2( 2x) . Khi đó, hàm số y = trị log 2 ( 2x)  có đồ thị là hình nào trong bốn hình được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây? (ảnh 1)

Hình 3

Hình 2

Hình 1

Hình 4

Xem đáp án
90. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x trên [-2;2]?

maxy=4;miny=14

maxy=4;miny=14

maxy=1;miny=14

maxy=4;miny=1

Xem đáp án
91. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình bên là đồ thị của ba hàm số y=logax, y=logbx, y=logcx 0<a,b,c1 được vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Hình bên là đồ thị của ba hàm số y = log a x , y = log b x , y = log c x  được vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? (ảnh 1)

a>c>b

a>b>c

b>c>a

b>a>c

Xem đáp án
92. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=12+3x. Tìm khẳng định sai.

Hàm số luôn nghịch biến trên R.

Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1.

Hàm số không có cực trị.

f(x) luôn nhỏ hơn 1 với mọi x dương.

Xem đáp án
93. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho fx=9x9x+3. Nếu a + b = 1thì f(a) + f(b) là

1

2

3

4

Xem đáp án
94. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=9x3+9x,x. Nếu a + b = 3 thì fa+fb2có giá trị bằng

14

34

1

2

Xem đáp án
95. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=log2x34x có bao nhiêu điểm cực trị?

0

2

1

3

Xem đáp án
96. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba số thực dương a,b,c khác 1. Đồ thị các hàm số y=logax, y=logbx, y=logcx được cho trong hình vẽ sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Cho ba số thực dương a,b,c khác 1. Đồ thị các hàm số y = log a x  ,y = log b x  ,y = log c x   được cho trong hình vẽ sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng? (ảnh 1)

b<c<a

a<b<c

c<a<b

a<c<b

Xem đáp án
97. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây?

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây? (ảnh 1)

y=3x

y=12x

y=2x+52

y=13x

Xem đáp án
98. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây?

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây? (ảnh 1)

y=log2x

y=log2x+1

y=log3x+1

y=log3x+1

Xem đáp án
99. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x có đồ thị Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây?

Cho hàm số y = (căn 2)^x có đồ thị Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây? (ảnh 1)

y=2x

y=2x

y=2x

y=2x

Xem đáp án
100. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=5xcó đồ thị (C). Hàm số nào sau đây có đồ thị đối xứng với (C)qua đường thẳng y = x?

y=5x

y=log5x

y=log5x

y=5x

Xem đáp án
101. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=3x2có đồ thị (C). Hàm số nào sau đây có đồ thị đối xứng với (C) qua đường thẳng y = x?

y=log3x

y=log3x2

y=log3x2

y=12log3x

Xem đáp án
102. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=log2x có đồ thị (C). Hàm số nào sau đây có đồ thị đối xứng với (C) qua đường thẳng y = x?

y=2x

y=21x

y=2x

y=2x2

Xem đáp án
103. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối xứng qua trục hoành của đồ thị hàm số y=log2xlà đồ thị nào trong các đồ thị có phương trình sau đây?

y=log12x

y=2x

y=log2x

y=12x

Xem đáp án
104. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người gửi tiết kiệm số tiền 80 000 000 đồng với lãi suất 6,9% một năm. Biết rằng tiền lãi hàng năm được cộng vào tiền gốc, hỏi sau 5 năm người đó rút được cả tiền gốc lẫn tiền lãi gần với con số nào sau đây?

105370000 đồng

111680000 đồng

107667000 đồng

116570000 đồng

Xem đáp án
105. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người gửi ngân hàng 100 triệu với lãi suất 0,5% một tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được cộng vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó có nhiều hơn 125 triệu?

45 tháng

46 tháng

47 tháng

44 tháng

Xem đáp án
106. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bác Toản gửi số tiền 58 triệu đồng vào một ngân hàng theo hình thức lãi kép và ổn định trong 9 tháng thì lĩnh về được 61758000 đồng. Hỏi lãi suất ngân hàng hàng tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không thay đổi trong thời gian gửi.

0.8%

0,6%

0,7%

0,5%

Xem đáp án
107. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đủ tiền mua nhà, anh An vay ngân hàng 500 triệu theo phương thức trả góp với lãi suất 0,85% mỗi tháng. Nếu sau mỗi tháng, kể từ thời điểm vay, anh An trả nợ cho ngân hàng số tiền cố định là 10 triệu đồng bao gồm cả tiền lãi vay và tiền gốc. Biết phương thức trả lãi và gốc không thay đổi trong suốt quá trình anh An trả nợ. Hỏi sau bao nhiêu tháng anh trả hết nợ ngân hàng?

65

66

67

68

Xem đáp án
108. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bác An có 400 triệu đồng mang đi gửi tiết kiệm ở hai kì hạn khác nhau đều theo hình thức lãi kép. Bác gửi 200 triệu đồng theo kì hạn quý với lãi suất 2,1% một quý; 200 triệu còn lại bác gửi theo kì hạn tháng với lãi suất 0,73% một tháng. Sau khi gửi được đúng 1 năm, bác rút tất cả số tiền ở loại kì hạn theo quý và gửi theo tháng. Hỏi sau đúng 2 năm kể từ khi gửi tiền lần đầu, bác An thu được tất cả bao nhiêu tiền lãi? (kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn).

75,304 triệu đồng

75,303 triệu đồng

470,656 triệu đồng

475,304 triệu đồng

Xem đáp án
109. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người vay ngân hàng số tiền 350 triệu đồng, mỗi tháng trả góp 8 triệu đồng và lãi suất cho số tiền chưa trả là 0,79% một tháng. Kì trả đầu tiên là cuối tháng thứ nhất. Hỏi số tiền phải trả ở kì cuối là bao nhiêu để người này hết nợ ngân hàng? (làm tròn đến hàng nghìn)

2921000 đồng

7084000 đồng

2944000 đồng

7140000 đồng

Xem đáp án
110. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ông A vay dài hạn ngân hàng 300 triệu, với lãi suất 12% năm. Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một năm kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một năm, số tiền hoàn ở mỗi lần là như nhau và trả hết nợ sau đúng 4 năm kể từ ngày vay. Hỏi theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.

m=361,1241,1241 (triệu đồng)

m=361,122 (triệu đồng)

m=361,12311,123(triệu đồng)

m=3001,1241,1241 ( triệu đồng)

Xem đáp án
111. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người mỗi đầu tháng gửi vào ngân hàng T triệu đồng với lãi suất kép 0,6% một tháng. Biết cuối tháng thứ 15 thì số tiền cả gốc lẫn lãi sẽ thu về là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số nào nhất trong các số sau đây?

535000 đồng

635000 đồng

613000 đồng

643000 đồng

Xem đáp án
112. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một huyện A có 100 000 dân. Với mức tăng dân số bình quân 1,8% năm thì sau ít nhất bao nhiêu năm nữa dân số sẽ vượt 150 000 dân.

22

23

27

28

Xem đáp án
113. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ lệ tăng dân số hàng năm ở Việt Nam được duy trì ở mức 1,05%. Theo số liệu của Tổng cục Thống kê, dân số của Việt Nam năm 2014 là 90728900 người. Với tốc độ tăng dân số như thế thì vào năm 2030, dân số của Việt Nam là:

106118331 người

198049810 người

107232574 người

108358516 người

Xem đáp án
114. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong vật lý, sự phân rã của các chất phóng xạ được biểu diễn bởi công thức: mt=m0121T, trong đó m0 là khối lượng ban đầu của chất phóng xạ (tại thời điểm t = 0); T là chu kì bán rã (tức là khoảng thời gian để một nửa khối lượng chất phóng xạ bị biến thành chất khác). Chu kì bán rã của Cabon C14 là khoảng 5730 năm. Cho trước mẫu Cabon có khối lượng 100g. Hỏi sau khoảng thời gian t thì khối lượng còn bao nhiêu gam?

mt=100.1215730

mt=100.etln25730

mt=10012100t5730

mt=100.e100t5730

Xem đáp án
115. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cường độ ánh sáng đi qua môi trường khác không khí (chẳng hạn sương mù, nước,…) sẽ giảm dần tùy thuộc độ dày của môi trường và hằng số μ gọi là khả năng hấp thu của môi trường, tùy thuộc môi trường thì khả năng hấp thu tính theo công thức I=I0eμx với x là độ dày của môi trường đó và được tính bằng đơn vị mét. Biết rằng nước biển có μ=1,4. Hãy tính cường độ ánh sáng giảm đi bao nhiêu khi từ độ sâu 2m xuống đến 20m?

e25,2

e22,5

e32,5

e52,5

Xem đáp án
116. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng thời hạn 15 tháng, lãi suất 0,6% tháng (lãi kép). Khi hết kỳ hạn thì số tiền người đó nhận được là

55,664000 triệu

54,694000 triệu

55,022000 triệu

54,368000 triệu

Xem đáp án
117. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người gửi ngân hàng 50 triệu đồng theo hình thức lãi kép kỳ hạn 1 năm với lãi suất 7% mỗi năm. Hỏi sau 4 năm người đó có bao nhiêu tiền cả gốc và lãi?

70,13 triệu đồng

65,54 triệu đồng

61,25 triệu đồng

65,53 triệu đồng

Xem đáp án
118. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một học sinh A khi 15 tuổi được hưởng tài sản thừa kế 200 000 000 đồng. Số tiền này được bảo quản trong một ngân hàng B với kì hạn thanh toán một năm và học sinh A chỉ nhận được số tiền này khi 18 tuổi. Biết rằng khi 18 tuổi, số tiền mà học sinh A được nhận sẽ là 231525000 đồng. Vậy lãi suất kì hạn 1 năm của ngân hàng B là bao nhiêu?

8%

7%

6%

5%

Xem đáp án
119. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc ô tô mới mua năm 2016 với giá 800 triệu đồng. Cứ sau mỗi năm, giá chiếc ô tô này bị giảm 5%. Hỏi đến năm 2020, giá tiền chiếc ô tô này còn khoảng bao nhiêu?

651605000 đồng

685900000 đồng

619024000 đồng

760000000 đồng

Xem đáp án
120. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ông An gửi vào ngân hàng 60 triệu đồng theo hình thức lãi kép. Lãi suất ngân hàng là 8% trên năm. Sau 5 năm ông An tiếp tục gửi thêm 60 triệu đồng nữa. Hỏi sau 10 năm kể từ lần gửi đầu tiên ông An đến rút toàn bộ tiền gốc và tiền lãi được là bao nhiêu? (Biết lãi suất không thay đổi qua các năm ông gửi tiền).

231,815 (triệu đồng)

197,201 (triệu đồng)

217,695 (triệu đồng)

190,271 (triệu đồng)

Xem đáp án
121. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người vay ngân hàng 90000000 đồng theo hình thức trả góp trong 3 năm. Mỗi tháng người đó phải trả số tiền bằng nhau. Giả sử lãi suất trong toàn bộ quá trình trả nợ không đổi là 0,8% trên tháng. Tổng số tiền người đó phải trả trong toàn bộ quá trình trả nợ là

103320000 đồng

101320000 đồng

105320000 đồng

103940000 đồng

Xem đáp án
122. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Anh Minh gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0,6% tháng. Sau mỗi tháng, anh Minh đến ngân hàng rút mỗi tháng 3 triệu đồng để chi tiêu cho đến khi hết tiền thì thôi. Sau một số tròn tháng thì anh Minh rút hết tiền cả gốc lẫn lãi. Biết trong suốt thời gian đó, ngoài số tiền rút mỗi tháng, anh Minh không rút thêm một đồng nào kể cả gốc lẫn lãi và lãi suất không đổi. Vậy tháng cuối cùng anh Minh sẽ rút được số tiền là bao nhiêu (làm tròn đến đồng)?

1840270 đồng

3000000 đồng

1840269 đồng

1840268 đồng

Xem đáp án
123. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bác Tuấn gửi tiết kiệm 75 triệu đồng vào ngân hàng theo kì hạn một quý với lãi suất 1,77% một quý. Nếu Bác Tuấn không rút lãi ở tất cả các định kì thì sau 3 năm Bác Tuấn nhận được số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu? Biết rằng hết một kì hạn lãi sẽ được cộng vào vốn để tính lãi trong kì tiếp theo.

90930000 đồng

92690000 đồng

92576000 đồng

80486000 đồng

Xem đáp án
124. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một sinh viên muốn có 12 triệu đồng để mua laptop nên mỗi tháng gửi vào ngân hàng 250000 đồng với lãi suất 0,72% một tháng. Hỏi sau bao nhiêu tháng anh ta đủ tiền mua laptop?

41

36

42

37

Xem đáp án
125. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cô Ngọc vay ngân hàng một số tiền với lãi suất 1% mỗi tháng. Cô ấy muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày cho vay, cô ấy bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là 5 triệu đồng và cô ấy trả hết nợ sau đúng 5 năm kể từ ngày vay (số tiền hoàn nợ tháng cuối cùng có thể ít hơn 5 triệu đồng). Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mà cô Ngọc vay ngân hàng là số nào trong các số dưới đây?

224 triệu đồng

222 triệu đồng

221 triệu đồng

225 triệu đồng

Xem đáp án
126. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đủ tiền mua nhà, anh An vay ngân hàng 500 triệu đồng theo phương thức trả góp với lãi suất 0,85% mỗi tháng. Nếu sau mỗi tháng, kể từ thời điểm vay, anh An trả nợ cho ngân hàng số tiền cố định là 10 triệu đồng bao gồm cả tiền lãi vay và tiền gốc. Biết rằng phương thức trả lãi và gốc không thay đổi trong suốt quá trình anh An trả nợ. Hỏi sau bao nhiêu tháng thì anh trả hết nợ ngân hàng?

68

66

65

67

Xem đáp án
127. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người vay ngân hàng 200 triệu đồng với lãi suất 0,6% một tháng theo thỏa thuận: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay thì ông bắt đầu trả nợ và đều đặn cứ mỗi tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 9 triệu đồng cho đến khi hết nợ (biết rằng, tháng cuối cùng có thể trả dưới 9 triệu đồng). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó trả được hết nợ ngân hàng?

24

23

22

25

Xem đáp án
128. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ông Tuấn đầu tư 500 triệu đồng để mua xe ô tô chở khách. Sau khi mua, thu nhập bình quân mỗi tháng được 10 triệu đồng (sau khi trừ đi các khoản chi phí khác). Tuy nhiên mỗi năm giá trị xe lại giảm 10% so với năm trước đó. Tổng số tiền lãi sau 4 năm kinh doanh của ông Tuấn bằng bao nhiêu?

480 triệu đồng

308,05 triệu đồng

328,05 triệu đồng

Lỗ 171,95 triệu đồng

Xem đáp án
129. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Anh Hòa gửi ngân hàng 3350000 đồng, theo phương thức lãi đơn với lãi suất 0,4% trên nửa năm. Hỏi ít nhất bao lâu anh rút được cả vốn lẫn lãi là 4020000 đồng?

5 năm

30 tháng

3 năm

24 tháng

Xem đáp án
130. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khách hàng gửi tiết kiệm 64 triệu đồng, với lãi suất 0,85% một tháng. Hỏi người đó phải mất ít nhất mấy tháng để được số tiền cả gốc lẫn lãi không dưới 72 triệu đồng?

13

14

15

18

Xem đáp án
131. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Anh Ngọc muốn vay ngân hàng 200 triệu đồng theo phương thức trả góp (trả tiền vào cuối tháng) với lãi suất 0,75% mỗi tháng. Hỏi hàng tháng, anh Ngọc phải trả số tiền là bao nhiêu (làm tròn đến nghìn đồng) để sau đúng 2 năm thì trả hết nợ ngân hàng?

9236000 đồng

9137000 đồng

9970000 đồng

9971000 đồng

Xem đáp án
132. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người nhận hợp đồng dài hạn làm việc cho một công ty với mức lương khởi điểm của mỗi tháng trong ba năm đầu tiên là 6 triệu đồng/tháng. Tính từ ngày đầu làm việc, cứ sau đúng ba năm liên tiếp thì tăng lương 10% so với mức lương một tháng người đó đang hưởng. Nếu tính theo hợp đồng thì tháng đầu tiên của năm thứ 16 người đó nhận được mức lương là bao nhiêu?

6.1,14 (triệu đồng)

6.1,16 (triệu đồng)

6.1,15 (triệu đồng)

6.1,116 (triệu đồng)

Xem đáp án
133. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người cứ đầu tháng đều gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Đến cuối tháng thứ 15 thì người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau?

535000 đồng

635000 đồng

643000 đồng

613000 đồng

Xem đáp án
134. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người nhận hợp đồng dài hạn làm việc trong một công ty với lương năm đầu là 72 triệu đồng, cứ sau 3 năm thì tăng lương 10%. Nếu tính theo hợp đồng thì sau đúng 21 năm, người đó nhận được tổng số tiền của công ty là

2161,171 (triệu đồng)

72001,171 (triệu đồng)

7201,171 (triệu đồng)

21601,171 (triệu đồng)

Xem đáp án
135. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người vay ngân hàng 200 triệu đồng với lãi suất 0,6% một tháng theo hình thức lãi kép với thỏa thuận: sau đúng một tháng kể từ ngày vay thì ông bắt đầu trả nợ và đều đặn cứ mỗi tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 9 triệu đồng cho đến khi hết nợ (biết rằng, tháng cuối cùng có thể trả dưới 9 triệu đồng). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó trả được hết nợ ngân hàng?

25

24

22

23

Xem đáp án
136. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người gửi tiền tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,1% năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc và tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được số tiền lãi ít nhất bằng số tiền gửi ban đầu, giả định trong thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?

12 năm

11 năm

10 năm

13 năm

Xem đáp án
137. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khách hàng gửi ngân hàng 20 triệu đồng, kì hạn 3 tháng, với lãi suất 0,65% một tháng theo phương thức lãi kép. Hỏi sau bao lâu vị khách này mới có số tiền lãi nhiều hơn số tiền gốc ban đầu gửi ngân hàng? Giả sử người đó không rút lãi ở tất cả các định kì.

8 năm 11 tháng

19 tháng

18 tháng

9 năm

Xem đáp án
138. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người vay ngân hàng số tiền 400 triệu đồng, mỗi tháng trả góp 10 triệu đồng và lãi suất cho số tiền chưa trả là 1% mỗi tháng. Kì trả đầu tiên là cuối tháng thứ nhất. Biết lãi suất không đổi trong suốt quá trình gửi, hỏi số tiền còn phải trả ở kì cuối là bao nhiêu để người này hết nợ ngân hàng? (làm tròn đến hàng nghìn).

2921000 đồng

3387000 đồng

2944000 đồng

7084000 đồng

Xem đáp án
139. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi tháng bà A gửi vào ngân hàng một khoản tiền không đổi với lãi suất cố định là 0,4% mỗi tháng. Ba năm rưỡi kể từ ngày gửi khoản tiền đầu tiên, bà A rút toàn bộ số tiền để mua xe. Số tiền nhận về lấy đến hàng nghìn là 91635000 đồng. Hỏi khoản tiền gửi mỗi tháng của bà A là bao nhiêu?

2000000 đồng

1800000 đồng

1500000 đồng

2500000 đồng

Xem đáp án
140. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dân số thế giới cuối năm 2010, ước tính 7 tỉ người. Hỏi với mức tăng trưởng dân số 1,5% mỗi năm thì cuối năm 2020 dân số thế giới là bao nhiêu?

8,12 tỉ người

8,05 tỉ người

8 tỉ người

8,10 tỉ người

Xem đáp án
141. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khu rừng có trữ lượng gỗ 4.105 mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây trong rừng đó là 4% mỗi năm. Hỏi sau 10 năm khu rừng đó có số mét khối gỗ gần nhất với số nào?

5,9.105

5,92.105

5,93.105

5,94.105

Xem đáp án
142. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đo độ phóng xạ của một chất phóng xạ β người ta dùng máy đếm xung. Khi chất này phóng xạ ra các hạt β, các hạt này đập vào máy làm trong máy xuất hiện một xung điện và bộ đếm tăng thêm 1 đơn vị. Ban đầu máy đếm được 960 xung trong một phút nhưng sau đó 3 giờ thì chỉ còn 120 xung trong một phút (trong cùng điều kiện). Hỏi chu kì bán rã của chất này là bao nhiêu giờ?

1 giờ

2 giờ

0,5 giờ

1,5 giờ

Xem đáp án
143. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Áp suất không khí P (đo bằng milimet thủy ngân, kí hiệu mmHg) suy giảm mũ so với độ cao x (đo bằng mét), tức là P giảm theo công thức: P=P0exi, trong đó P0=760mmHg là áp suất ở mực nước biển x = 0, i là hệ số suy giảm. Biết rằng, ở độ cao 1000m thì áp suất của không khí là 672,72 mmHg. Hỏi áp suất của không khí ở độ cao 12km bằng bao nhiêu? (các kết quả giữ lại sau dấu thập phân 7 chữ số)

178,8176855

176,8176855

177,8176855

175,8176855

Xem đáp án
144. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta thả một số lá bèo vào một hồ nước, sau 10 giờ số lượng lá bèo sẽ sinh sôi kín cả mặt hồ. Biết rằng sau mỗi giờ số lượng lá đều tăng gấp 10 lần số lượng lá bèo trước đó và tốc độ tăng không đổi. Hỏi sau khoảng thời gian bao lâu số lượng lá bèo phủ kín tối thiểu một phần tư hồ?

10log4 (giờ)

10log4 (giờ)

1+10log4 (giờ)

1010log4 (giờ)

Xem đáp án
145. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu kì bán rã của nguyên tố phóng xạ ponoli 210 là 138 ngày (nghĩa là sau 138 ngày khối lượng của nguyên tố đó chỉ còn một nửa). Thời gian phân rã phóng xạ ponoli 210 để từ 20 gam còn lại 2,22.1015 gam gần đúng với đáp án nào nhất?

Khoảng 18 năm

Khoảng 21 năm

Khoảng 19 năm

Khoảng 20 năm

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack