vietjack.com

56 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Lôgarit có đáp án
Quiz

56 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Lôgarit có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 127 lượt thi
56 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x,y>0 vàx2+4y2=12xy. Khẳng đinh nào sau đây đúng?

log2x+2y=log2x+log2y+1.

log2x+2y4=log2xlog2y.

log2x+2y=2+12log2x+log2y.

4log2x+2y=log2x+log2y.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực a<b<0. Mệnh đề nào sau đây sai?

lnab2=lna2+lnb2.

lnab=12lna+lnb.

lnab=lnalnb.

lnab2=lna2lnb2.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c, d là các số thực dương, khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

ac=bdlnab=cd.

ac=bdlnalnb=dc.

ac=bdlnalnb=cd.

ac=bdlnab=dc.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với các số thực dương a,b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?

log22a3b=1+3log2alog2b.

log22a3b=1+13log2alog2b.

log22a3b=1+3log2a+log2b.

log22a3b=1+13log2a+log2b.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b,c,d>0. Rút gọn biểu thức S=lnab+lnbc+lncd+lnda ta được

S = 1

S = 0

S=lnab+bc+cd+da.

S=lnabcd.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b>0 và a,b1, biểu thức P=logab3.logba4 bằng

6

24

12.

18.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b  là các số thực dương thỏa mãn a1, ab và logab=3.

Biến đổi biểu thức P=logbaba ta được

P=5+33.

P=1+3.

P=13.

P=5-33.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biến đổi biểu thức P=loga2a10b2+logaab+logb3b2 (với 0<a1, 0<b1) ta được

P = 2

P = 1

P=3.

P=2.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho log1227=a. Khi đó giá trị của log616 được tính theo a là

43a3+a.

43+a3a.

4a3a.

2a3+a.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lg3=a,lg2=b. Khi đó giá trị của log12530 được tính theo a là:

43a3b.

1+a31b.

a3+b.

a3+a.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a=log23;b=log35;c=log72. Khi đó giá trị của log14063 được tính theo a, b, c là:

2ac1abc+2c+1.

abc+2c+12ac+1.

2ac+1abc+2c+1.

ac+1abc+2c+1.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu a=log153 thì

log2515=351a.

log2515=531a.

log2515=121a.

log2515=151a.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt a=log23, b=log53. Biểu diễn log645 theo a, b ta được

log645=a+2abab.

log645=2a22abab.

log645=a+2abab+b.

log645=2a22abab+b.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu log275=a;log87=b;log23=c thì log1235 bằng

3b+2acc+2.

3b+3acc+2.

3b+2acc+3.

3b+3acc+1.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với mọi số tự nhiên n. Khẳng định nào sau đây đúng?

n=log2log2...2n caên baäc hai.

n=log2log2...2n caên baäc hai.

n=2+log2log2...2n caên baäc hai.

n=2log2log2...2n caên baäc hai.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là hai số thực dương khác 1 và thỏa mãn loga2b8logbab3=83. Tính giá trị biểu thức P=logaaab3+2017, ta được

P = 2019

P = 2020

P = 2017

P = 2016

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết log53=a, khi đó giá trị của log32725 được tính theo a là

3a2a.

3a2.

32a.

a3a2.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a=log220. Giá trị log205 theo a bằng

5a2.

a+1a.

a2a.

a+1a2.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thực x thỏa mãn: logx=12log3a2logb+3logc (a, b, c là các số thực dương). Hãy biểu diễn x theo a, b, c.

x=3ac3b2.

x=3ab2c3.

x=3a.c3b2.

x=3acb2.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt log35=a. Mệnh đề nào sau đây đúng?

log1575=a+12a+1.

log1575=2a+1a+1.

log1575=2a1a+1.

log1575=2a+1a1.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là các số thực dương, a1.Rút gọn biểu thức: P=loga2ab2logbloga1, ta được

P=logab.

P=logab1.

P=logab+1.

P = 0

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho log275=a,log87=b,log23=c. Giá trị của log1235 bằng

3b+3acc+2.

3b+2acc+2.

3b+2acc+3.

3b+3acc+1.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a>0,b>0,a1,b1,n*. 

Một học sinh tính: P=1logab+1loga2b+1loga3b+...+1loganb theo các bước sau:

Bước I: P=logba+logba2+logba3+...+logban. 

Bước II: P=logba.a2.a3...an. 

Bước III: P=logba1+2+3+...+n. 

Bước IV: P=nn+1.logba.

Trong các bước trình bày, bước nào sai?

Bước III

Bước I

Bước II

Bước IV

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho log712=x, log1224=y và log54168=axy+1bxy+cx, trong đó a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị biểu thức S = a + 2b + 3c ta được

S = 4

S = 19

S = 10

S = 15

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b>0,a1 thỏa mãn logab=b4 và log2a=16b. Tổng a + b bằng

12

10

16

18

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng log2a,log3b,log5c theo thứ tự lập thành một cấp số nhân và có tổng bằng 14, đồng thời log2a4,log3b2,log5c theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Giá trị của P=a+b+c bằng

125.

390725.

390625.

390710.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log4x=log9y=log6xy4+1. Giá trị của biểu thức P=xlog46+ylog96 bằng

2

5

4

6

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a=log2015;b=log3015 biết log4000600=ma+nbab+pb+qa và trong đó m,n,p,q. Giá trị của biểu thức S=m+n+p+q bằng

S = 1

S = 2

S = 3

S = 4

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho logap=logbq=logcr=logx0;b2ac=xy. Tính y theo p, q, r.

y=q2pr.

y=p+r2q.

y=2qpr.

y=2qpr.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho log1227=a. Khi đó giá trị của log616 tính theo a bằng

43a3+a.

43+a3a.

4a3a.

2a3+a.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho log3=a,log2=b. Khi đó giá trị của log12530 tính theo a là

43a3b.

1+a31b.

a3+b.

a3+a.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a=log23;b=log35;c=log72. Khi đó giá trị của biểu thức log14063 được tính theo a, b, c là

2ac1abc+2c+1.

abc+2ac+12ac+1.

2ac+1abc+2c+1.

ac+1abc+2c+1.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực a,b,c1;2 thỏa mãn điều kiện log23a+log23b+log23c1

Khi biểu thức P=a3+b3+c33log2aa+log2bb+log2cc đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của a + b + c bằng

3.

3.21333.

4.

6.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tất cả các cặp (x;y) thỏa mãn logx2+y2+24x+4y41. Với giá trị nào của m thì tồn tại duy nhất cặp (x;y) sao cho x2+y2+2x2y+2m=0? 

1022.

102210+22.

10210+2

102.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét các số thực a, b thỏa mãn a>b>1. Giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P=logab2a2+3logbab bằng

Pmin=19.

Pmin=13.

Pmin=14.

Pmin=15.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực x, y thỏa mãn:

x2+y23 và logx2+y2x4x23x+4y23y22

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x - y 

Khi đó biểu thức T=2M+m+1 có giá trị gần nhất số nào sau đây?

7

8

9

10

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho xy;xy<1 thỏa mãn 3xy2log2xy2=322xylog222xy. Giá trị lớn nhất của biểu thức M=2x3+y33xy bằng

7.

132.

172.

3.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thức a, b, c thuộc đoạn 1;3 thỏa mãn log23a+log23b+log23c3. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=a3+b3+c33log2aa+log2bb+log2cc bằng

3.

4.

5.

6.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực a, b lớn hơn 1 thay đổi thỏa mãn a + b = 10. Gọi m, n là hai nghiệm của phương trình logaxlogbx2logax3logbx1=0. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = mn bằng

1687516.

400027.

15625.

3456.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực a, b, c thỏa mãn log2a+b+ca2+b2+c2+2=aa4+bb4+cc4. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=a+2b+3c bằng

310.

12+242.

12+235.

610.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực a,b>1 thỏa mãn điều kiện log2a+log3b=1. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=log3a+log2b bằng

log32+log23.

log32+log23.

12log32+log23.

2log32+log23.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn logx+logy+1logx+y. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S=x+3y bằng

1+310.

2+35.

3+330.

1+34.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn log3x+yx2+y2+xy+2=xx3+yx3+xy. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x+2y+3x+y+6 bằng

69+24994.

43+324994.

43+324994.

69-24994.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho b>0. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=ab2+10alogb2 bằng

2logln10.

21ln10log1ln10.

21ln10+log1ln10.

21ln10ln1ln10.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực a, b thỏa mãn điều kiện 0<b<a<1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=loga43b19+8logba2a1 bằng

6.

323.

8.

7.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y là số thực dương thỏa mãn lnx+lnylnx2+y. Giá trị nhỏ nhất P = x + y bằng

Pmin=22+3.

Pmin=6.

Pmin=2+32.

Pmin=17+3.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét các số thực a, b thỏa mãn điều kiện 13<b<a<1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P=loga3b14+12logba2a3 bằng

minP=13.

minP=123.

minP=9.

minP=23.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log13x+log13ylog13x+y2. Giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P=2x+3y bằng

Pmin=7210.

Pmin=3+2.

Pmin=7+32.

Pmin=7+210.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn b>1 và ab<a. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=logaba+2logbab bằng

6.

7.

5.

4.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 số dương a và b thỏa mãn log2a+1+log2b+16. Giá trị nhỏ nhất của S = a + b bằng

minS=12.

minS=14.

minS=8.

minS=16.

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi a là giá trị nhỏ nhất của fn=log32log33log34...log3n9n, với n,n2. Có bao nhiêu số n để f(n) = a 

2.

vô số.

1.

4.

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho P=9log133a3+log132alog13a3+1 với a127;3 và M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P. Giá trị của biểu thức S=4M3m bằng

42.

38.

1099.

832.

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn b2=3ab+4a2a4;232. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=logb84a+34log2b4. Tính tổng T=M+m. 

T=189762.

T=3701124.

T=2957124.

T=72.

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn hệ thức: 2log2alog2blog2a+6b. Giá trị lớn nhất PMax của biểu thức P=abb2a22ab+2b2 bằng

PMax=23.

PMax=0.

PMax=12.

PMax=25.

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là các số trực thuộc đoạn [1;2] thỏa mãn log23a+log23b+log23c1. Khi biểu thức P=a3+b3+c33log2aa+log2bb+log2cc đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của tổng a + b + c là

3.

3.2133.

4.

6.

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là các số thực lớn hơn 1. Giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức: P=4logbca+1logacb+83logabc3 là

Pmin=20.

Pmin=10.

Pmin=18.

Pmin=12.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack