vietjack.com

56 câu Trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 Bài 5 (Có đáp án): Xác suất của biến cố (Đề số 2)
Quiz

56 câu Trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 Bài 5 (Có đáp án): Xác suất của biến cố (Đề số 2)

A
Admin
28 câu hỏiToánLớp 11
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Lớp 11B có 40 học sinh trong đó có 18 nam và 22 nữ

a) Tính số cách chọn 3 học sinh vào Đội Cờ đỏ

A. 9880

B. 3366

C. 53280

D. 6732

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Lớp 11B có 40 học sinh trong đó có 18 nam và 22 nữ

b) Tính số cách chọn 3 bạn vào đội cờ đỏ trong đó có 2 nam và 1 nữ.

A. 9880 

B. 3366

C. 53280

D. 6732

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Lớp 11B có 40 học sinh trong đó có 18 nam và 22 nữ

c) Tính số cách chọn 3 học sinh để làm lớp trưởng, lớp phó học tập và lớp phó văn thể?

A. 9880 

B. 3366

C. 59280

D. 6732

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tìm hệ số của x3 trong khai triển nhị thức

2x+1x13

A. 366080

B. 286

C. 3660 

D. 36608

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tìm hệ số của x4 trong khai triển 1+2xn. Biết rằng hệ số của số hạng chứa x2 gấp 3 lần hệ số của số hạng chứa x.

A. 4

B. 6

C. 8

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Một túi đựng 9 quả cầu khác nhau trong đó có 4 quả cầu đỏ và 5 quả cầu xanh. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu.

a) Số cách chọn 3 quả cầu là:

A. 3

B. 84

C. 504

D. 48

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Một túi đựng 9 quả cầu khác nhau trong đó có 4 quả cầu đỏ và 5 quả cầu xanh. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu.

b) Số cách chọn 3 quả cầu trong đó có 2 quả cầu đỏ và 1 quả cầu xanh là:

A. 30

B. 11

C. 16

D. 48

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Một túi đựng 9 quả cầu khác nhau trong đó có 4 quả cầu đỏ và 5 quả cầu xanh. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu.

c) Số cách chọn 3 quả cầu trong đó có ít nhất 1 quả đỏ là:

A. 4

B. 30

C. 40

D. 74

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Một túi có 5 quả cam khác nhau, 3 quả quýt khác nhau và 2 quả chanh khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 1 lần 2 quả. Tính xác suất để lấy 2 quả khác loại.

A. 14/45

B. 13/45

C. 31/45

D. 3/5

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Gieo một súc sắc 3 lần

a) Tính xác suất để có ít nhất một lần xuất hiện mặt 6 chấm

A. 1/216

B. 91/216

C. 7/216

D. 25/72

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Gieo một súc sắc 3 lần

b) tính xác suất để tổng số chấm ba lần xuất hiện bằng 6:

A. 10/216

B. 91/216

C. 7/216

D. 25/72

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho A và B là hai biến cố độc lập. Hãy tìm phương án sai trong các phương án sau

A. P(A.B)= P(A).P(B)

B. PA.B¯= PA.PB¯

C. PB+PB¯= 1

D. PA.A¯=PA.PA¯

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Một thợ săn bắn 3 viên đạn vào con mồi. Xác suất để bắn viên đạn trúng mục tiêu là 0,3.

a) Xác suất để người thợ săn bắn trượt mục tiêu là:

A. 0,7

B. 0,27

C. 0,343

D. 0,973

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Một thợ săn bắn 3 viên đạn vào con mồi. Xác suất để bắn viên đạn trúng mục tiêu là 0,3.

b) xác suất để người thợ săn bắn trúng mục tiêu ở viên thứ 3 là:

A. 0,147

B. 0,27

C. 0,343 

D. 0,973

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Một thợ săn bắn 3 viên đạn vào con mồi. Xác suất để bắn viên đạn trúng mục tiêu là 0,3.

c) Xác suất để người thợ săn có 2 viên bắn trúng mục tiêu:

A. 0,063 

B. 0,189

C. 0,147

D. 0,09

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Từ thành phố A đến thành phố B có 5 con đường. Từ thành phố B đến thành phố C có 3 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi tử A đến C mà qua B một lần?

A. 8 

B. 15 

C. 3

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Số cách xếp 5 bạn An, Bình, Cự , Đông, Én ngồi vào bàn học thẳng gồm 5 chỗ là:

A. 5

B. 10

C. 60

D. 120

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Số tam giác mà các đỉnh thuộc tập hợp gồm 6 điểm A,B,C,D,E,F (trong đó không có 3 đỉnh nào thẳng hàng) là:

A. 2

B. 20

C. 120

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Số các vecto khác vecto 0, có hai đầu mút trong số 6 điểm phân biệt A,B,C,D,E,F đã cho là:

A. 3

B. 6

C. 15

D. 30

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 4 chữ số đôi một khác nhau?

A. 2240 

B. 2520

C. 3024

D. 3240

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Lớp 11A có 39 học sinh. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để giữ các chức vụ lớp trưởng, lớp phó và bí thư chi đoàn. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

A. 13  

B. 9139 

C. 54834

D. 78

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Số hạng không chứa x trong khai triển 1x-x215 là: 

A. 3006

B. -3003

C. 3003

D. 6435

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Hệ số của số hạng chứa x4 trong khai triển

x3+1xn vi Cn1+Cn2+Cn3=7n2 là: 

A. 6

B. 8

C. 12

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Một túi có 10 viên bi trong đó có 7 viên bi đỏ và 3 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để trong 3 viên bi đó có ít nhất 1 viên bi vàng.

A. 3/2 

B. 2

C. 17/24

D. 19/26

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Gieo hai con súc sắc cân đối. Tính xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai con súc sắc là 7?

A. 1/12

B. 1/6

C. 1/7

D. 5/36

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Tổ của hai bạn Hải và Dương có 10 bạn. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra 2 bạn trong tổ vào độ văn nghệ của trường. 

b) Xác suất để có ít nhất một trong hai bạn Hải và Dương được chọn là:

A. 1/45

B. 8/45

C. 2

D. 2/45

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Một xạ thủ bắn 3 viên đạn vào bia. Xác suất để 3 viên đạn bắn ra trúng vòng 10 là 0,4. Gọi Xk là biến cố:”trong 3 lần bắn có k viên đạn trúng vòng 10”, k = 1,2,3. Đẳng thức nào sau đây có kết quả sai?

A. P(X0) = 0,216

B. P(X1) = 0,430

C. P(X2) = 0,288

D. P(X3) = 0,064

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 5?

A. 1440 

B. 784

C. 672

D. 112

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack