vietjack.com

56 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Lôgarit có đáp án
Quiz

56 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Lôgarit có đáp án

A
Admin
56 câu hỏiToánLớp 12
56 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho x,y>0 vàx2+4y2=12xy. Khẳng đinh nào sau đây đúng?

A. log2x+2y=log2x+log2y+1. 

B. log2x+2y4=log2xlog2y. 

C. log2x+2y=2+12log2x+log2y. 

D. 4log2x+2y=log2x+log2y.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực a<b<0. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. lnab2=lna2+lnb2.

B.lnab=12lna+lnb. 

C. lnab=lnalnb. 

D. lnab2=lna2lnb2. 

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho a, b, c, d là các số thực dương, khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. ac=bdlnab=cd.

B. ac=bdlnalnb=dc.

C. ac=bdlnalnb=cd.

D. ac=bdlnab=dc.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Với các số thực dương a,b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. log22a3b=1+3log2alog2b.

B. log22a3b=1+13log2alog2b. 

C. log22a3b=1+3log2a+log2b. 

D. log22a3b=1+13log2a+log2b.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho a,b,c,d>0. Rút gọn biểu thức S=lnab+lnbc+lncd+lnda ta được

A. S = 1

B. S = 0

C. S=lnab+bc+cd+da.

D. S=lnabcd.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho a,b>0 và a,b1, biểu thức P=logab3.logba4 bằng

A. 6

B. 24

C. 12.

D. 18.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho a,b  là các số thực dương thỏa mãn a1, ab và logab=3.

Biến đổi biểu thức P=logbaba ta được

A. P=5+33.

B. P=1+3.

C. P=13. 

D. P=5-33.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Biến đổi biểu thức P=loga2a10b2+logaab+logb3b2 (với 0<a1, 0<b1) ta được

A. P = 2

B. P = 1

C. P=3.

D. P=2.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho log1227=a. Khi đó giá trị của log616 được tính theo a là

A. 43a3+a.

B. 43+a3a.

C. 4a3a.

D. 2a3+a.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho lg3=a,lg2=b. Khi đó giá trị của log12530 được tính theo a là:

A. 43a3b.

B. 1+a31b.

C. a3+b.

D. a3+a. 

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho a=log23;b=log35;c=log72. Khi đó giá trị của log14063 được tính theo a, b, c là:

A. 2ac1abc+2c+1.

B. abc+2c+12ac+1.

C. 2ac+1abc+2c+1.

D.ac+1abc+2c+1.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Nếu a=log153 thì

A. log2515=351a.

B. log2515=531a.

C. log2515=121a.

D. log2515=151a.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Đặt a=log23, b=log53. Biểu diễn log645 theo a, b ta được

A. log645=a+2abab.

B. log645=2a22abab. 

C. log645=a+2abab+b.

D. log645=2a22abab+b.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Nếu log275=a;log87=b;log23=c thì log1235 bằng

A. 3b+2acc+2.

B. 3b+3acc+2.

C. 3b+2acc+3.

D. 3b+3acc+1.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Với mọi số tự nhiên n. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. n=log2log2...2n caên baäc hai.

B. n=log2log2...2n caên baäc hai.

C. n=2+log2log2...2n caên baäc hai.

D. n=2log2log2...2n caên baäc hai. 

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho a, b là hai số thực dương khác 1 và thỏa mãn loga2b8logbab3=83. Tính giá trị biểu thức P=logaaab3+2017, ta được

A. P = 2019

B. P = 2020

C. P = 2017

D. P = 2016

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Biết log53=a, khi đó giá trị của log32725 được tính theo a là

A. 3a2a.

B. 3a2.

C.32a.

D. a3a2.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho a=log220. Giá trị log205 theo a bằng

A. 5a2.

B. a+1a.

C. a2a.

D. a+1a2.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Số thực x thỏa mãn: logx=12log3a2logb+3logc (a, b, c là các số thực dương). Hãy biểu diễn x theo a, b, c.

A. x=3ac3b2.

B. x=3ab2c3.

C. x=3a.c3b2.

D. x=3acb2.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Đặt log35=a. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.log1575=a+12a+1.

B.log1575=2a+1a+1.

C.log1575=2a1a+1.

D.log1575=2a+1a1.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho a, b là các số thực dương, a1.Rút gọn biểu thức: P=loga2ab2logbloga1, ta được

A. P=logab.

B. P=logab1.

C. P=logab+1.

D. P = 0

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho log275=a,log87=b,log23=c. Giá trị của log1235 bằng

A. 3b+3acc+2.

B. 3b+2acc+2. 

C. 3b+2acc+3.

D. 3b+3acc+1.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho a>0,b>0,a1,b1,n*. 

Một học sinh tính: P=1logab+1loga2b+1loga3b+...+1loganb theo các bước sau:

Bước I: P=logba+logba2+logba3+...+logban. 

Bước II: P=logba.a2.a3...an. 

Bước III: P=logba1+2+3+...+n. 

Bước IV: P=nn+1.logba.

Trong các bước trình bày, bước nào sai?

A. Bước III

B. Bước I

C. Bước II

D. Bước IV

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho log712=x, log1224=y và log54168=axy+1bxy+cx, trong đó a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị biểu thức S = a + 2b + 3c ta được

A. S = 4

B. S = 19

C. S = 10

D. S = 15

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho a,b>0,a1 thỏa mãn logab=b4 và log2a=16b. Tổng a + b bằng

A. 12

B. 10

C. 16

D. 18

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Biết rằng log2a,log3b,log5c theo thứ tự lập thành một cấp số nhân và có tổng bằng 14, đồng thời log2a4,log3b2,log5c theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Giá trị của P=a+b+c bằng

A. 125.

B. 390725.

C. 390625.

D. 390710.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log4x=log9y=log6xy4+1. Giá trị của biểu thức P=xlog46+ylog96 bằng

A. 2

B. 5

C. 4

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho a=log2015;b=log3015 biết log4000600=ma+nbab+pb+qa và trong đó m,n,p,q. Giá trị của biểu thức S=m+n+p+q bằng

A. S = 1

B. S = 2

C. S = 3

D. S = 4

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho logap=logbq=logcr=logx0;b2ac=xy. Tính y theo p, q, r.

A. y=q2pr.

B. y=p+r2q.

C. y=2qpr.

D. y=2qpr.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho log1227=a. Khi đó giá trị của log616 tính theo a bằng

A. 43a3+a.

B. 43+a3a.

C. 4a3a.

D. 2a3+a.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho log3=a,log2=b. Khi đó giá trị của log12530 tính theo a là

A. 43a3b.

B. 1+a31b.

C. a3+b.

D. a3+a.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho a=log23;b=log35;c=log72. Khi đó giá trị của biểu thức log14063 được tính theo a, b, c là

A. 2ac1abc+2c+1.

B. abc+2ac+12ac+1. 

C. 2ac+1abc+2c+1.

D. ac+1abc+2c+1. 

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực a,b,c1;2 thỏa mãn điều kiện log23a+log23b+log23c1

Khi biểu thức P=a3+b3+c33log2aa+log2bb+log2cc đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của a + b + c bằng

A. 3.

B. 3.21333.

C. 4.

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Trong tất cả các cặp (x;y) thỏa mãn logx2+y2+24x+4y41. Với giá trị nào của m thì tồn tại duy nhất cặp (x;y) sao cho x2+y2+2x2y+2m=0? 

A. 1022.

B. 1022 và 10+22. 

C. 102 và 10+2  

D. 102.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Xét các số thực a, b thỏa mãn a>b>1. Giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P=logab2a2+3logbab bằng

A. Pmin=19.

B. Pmin=13.

C. Pmin=14. 

D. Pmin=15.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho hai số thực x, y thỏa mãn:

x2+y23 và logx2+y2x4x23x+4y23y22

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x - y 

Khi đó biểu thức T=2M+m+1 có giá trị gần nhất số nào sau đây?

A. 7

B. 8

C. 9

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho xy;xy<1 thỏa mãn 3xy2log2xy2=322xylog222xy. Giá trị lớn nhất của biểu thức M=2x3+y33xy bằng

A. 7.

B. 132. 

C. 172.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho các số thức a, b, c thuộc đoạn 1;3 thỏa mãn log23a+log23b+log23c3. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=a3+b3+c33log2aa+log2bb+log2cc bằng

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho hai số thực a, b lớn hơn 1 thay đổi thỏa mãn a + b = 10. Gọi m, n là hai nghiệm của phương trình logaxlogbx2logax3logbx1=0. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = mn bằng

A. 1687516.

B. 400027.

C. 15625. 

D. 3456.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực a, b, c thỏa mãn log2a+b+ca2+b2+c2+2=aa4+bb4+cc4. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=a+2b+3c bằng

A. 310.

B. 12+242.

C. 12+235.

D. 610.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực a,b>1 thỏa mãn điều kiện log2a+log3b=1. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=log3a+log2b bằng

A. log32+log23.

B. log32+log23.

C. 12log32+log23.

D. 2log32+log23.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn logx+logy+1logx+y. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S=x+3y bằng

A. 1+310.

B. 2+35.

C. 3+330.

D. 1+34.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn log3x+yx2+y2+xy+2=xx3+yx3+xy. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x+2y+3x+y+6 bằng

A.69+24994.

B.43+324994.

C.43+324994.

D.69-24994.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho b>0. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=ab2+10alogb2 bằng

A. 2logln10.

B. 21ln10log1ln10.

C. 21ln10+log1ln10.

D. 21ln10ln1ln10. 

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực a, b thỏa mãn điều kiện 0<b<a<1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=loga43b19+8logba2a1 bằng

A. 6.

B. 323.

C. 8.

D. 7.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho x, y là số thực dương thỏa mãn lnx+lnylnx2+y. Giá trị nhỏ nhất P = x + y bằng

A. Pmin=22+3. 

B. Pmin=6.

C. Pmin=2+32.

D. Pmin=17+3.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Xét các số thực a, b thỏa mãn điều kiện 13<b<a<1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P=loga3b14+12logba2a3 bằng

A. minP=13.

B. minP=123.

C. minP=9.

D. minP=23.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log13x+log13ylog13x+y2. Giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P=2x+3y bằng

A. Pmin=7210.

B. Pmin=3+2.

C. Pmin=7+32.

D. Pmin=7+210. 

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn b>1 và ab<a. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=logaba+2logbab bằng

A. 6.

B. 7. 

C. 5. 

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho 2 số dương a và b thỏa mãn log2a+1+log2b+16. Giá trị nhỏ nhất của S = a + b bằng

A. minS=12.

B. minS=14.

C. minS=8.

D. minS=16. 

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn

Gọi a là giá trị nhỏ nhất của fn=log32log33log34...log3n9n, với n,n2. Có bao nhiêu số n để f(n) = a 

A. 2. 

B. vô số.

C. 1.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
52. Nhiều lựa chọn

Cho P=9log133a3+log132alog13a3+1 với a127;3 và M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P. Giá trị của biểu thức S=4M3m bằng

A. 42.

B. 38.

C. 1099.

D. 832.

Xem giải thích câu trả lời
53. Nhiều lựa chọn

Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn b2=3ab+4a2a4;232. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=logb84a+34log2b4. Tính tổng T=M+m. 

A. T=189762.

B. T=3701124.

C. T=2957124. 

D. T=72.

Xem giải thích câu trả lời
54. Nhiều lựa chọn

Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn hệ thức: 2log2alog2blog2a+6b. Giá trị lớn nhất PMax của biểu thức P=abb2a22ab+2b2 bằng

A. PMax=23. 

B.PMax=0.

C.PMax=12.

D. PMax=25.

Xem giải thích câu trả lời
55. Nhiều lựa chọn

Cho a, b, c là các số trực thuộc đoạn [1;2] thỏa mãn log23a+log23b+log23c1. Khi biểu thức P=a3+b3+c33log2aa+log2bb+log2cc đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của tổng a + b + c là

A. 3.

B. 3.2133.

C. 4.

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
56. Nhiều lựa chọn

Cho a, b, c là các số thực lớn hơn 1. Giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức: P=4logbca+1logacb+83logabc3 là

A.Pmin=20.

B.Pmin=10.

C. Pmin=18.

D. Pmin=12.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack