vietjack.com

53 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1(có đáp án): Hàm số
Quiz

53 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1(có đáp án): Hàm số

A
Admin
53 câu hỏiToánLớp 10
53 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2 |x − 1| + 3 |x| − 2?

A. (2; 6).

B. (1;-1)

C. (-2;-10)

D. (0;-4)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y=1x-1  

A. M1(2;1)

B. M2(1;1)

C. M3(2;0)

D. M4(0;-2)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y=x24x+4x

A. A (2; 0).

B. B (3; 13)

C. C (1; −1).

D. D (−1; −3).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x1,x(;0x+1,x0;2x21,x2;5.

Tính f(4), ta được kết quả:

A. 23

B. 15

C. 5

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f (x) = |−5x|. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. f(−1) = 5.

B. f(2) = 10.

C. f(−2) = 10.

D. f(15) = −1.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=x1x2x+3

A.

B. R

C. R∖{1}.

D. R∖{0}.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định D của hàm số y=3x12x2  

A. D = R

B. D = (1;+)

C. D = R{1}

D. D = [1; +)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định D của hàm số y=2x+1x23x+2

A. D = R∖{1; 2}.

B. D = R∖{−2; 1}.

C. D = R∖{−2}.  

D. D = R.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định D của hàm số y=x+2x+3

A. D = [3; +)

B. D = [2; +)

C. D = R

D. D = [2; +)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định D của hàm số y=3x2+6x43x

A. D=23;43

B. D=32;43

C. D=23;34

D. D=;43

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=3x,x;01x,x0;+

A. R∖{0}.

B. R∖[0; 3].

C. R∖{0; 3}.

D. R.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định D của hàm số f(x)=12x;x12x;x<1

A. D = R

B. D = (2;+)

C. D = (-;2)

D. D = R\{2}

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định D của hàm số f(x)=1x;x1x+1;x<1   

A. D = {−1}.

B. D = R

C. D = [-1;+)

D. D = [−1; 1)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x+1x2m+1 xác định trên [0;1) khi:

A. m<12

B. m1

C. m<12 hoặc m1

D. m2 hoặc m<1

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=xm+1+2xx+2m xác định trên khoảng (−1;3).

A. Không có giá trị m thỏa mãn

B. m2

C. m3

D. m1

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x+2m+2xm xác định trên (-1; 0)

A. m>0m<1

B. m1

C. m0m1

D. m0

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=mxxm+21 xác định trên (0;1).

A. m(;32]  {2}

B. m(;-1]  {2}

C. m(;1]  {3}

D. m(;1]  {2}

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mm để hàm số y=xm+2xm1 xác định trên (0; +).

A. m  0

B. m  1

C. m1

D. m-1

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=2x+1x26x+m2 xác định trên R.

A. m  11

B. m > 11

C. m < 11

D. m11

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số f(x) và g(x) cùng đồng biến trên khoảng (a; b). Có thể kết luận gì về chiều biến thiên của hàm số y = f(x) + g(x) trên khoảng (a; b)?

A. Đồng biến

B. Nghịch biến

C. Không đổi.

D. Không kết luận được.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có tập xác định là [−3; 3] và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−3; −1) và (1; 3).

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−3; −1) và (1; 4).

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−3; 3).

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 0).

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị hàm số y=x3 như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−; 0).

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +).

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (; +).

D. Hàm số đồng biến tại gốc tọa độ O.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng (−1; 0)?

A. y = x

B. y = 1x

C. y = |x|

D. y = x2

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) = 4 − 3x. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên (;43).

B. Hàm số nghịch biến trên ( 43;+).

C. Hàm số đồng biến trên R.

D. Hàm số đồng biến trên (34;+).

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số f(x) = x2  4x + 5 trên khoảng (−; 2) và trên khoảng (2; +). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên (−; 2), đồng biến trên (2; +).

B. Hàm số đồng biến trên (−; 2), nghịch biến trên (2;  +).

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−; 2) và (2; +).

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−; 2) và (2; +).

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Xét sự biến thiên của hàm số f(x) = x + 1x trên khoảng (1;+). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +).

C. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng (1; +).

D. Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng (1; +).

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x)=2x7. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên 72;+  

Hàm số đồng biến trên 72;+  

C. Hàm số đồng biến trên R

D. Hàm số nghịch biến trên R

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số sau đây:

y=x,y=x2+4x,y=x4+2x2 có bao nhiêu hàm số chẵn?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số  y=2015x,y=2015x+2,y=3x21,y=2x33x có bao nhiêu hàm số lẻ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

A. y=x2

B. y=x2+1

C. y=x12

D. y=x2+2

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số y=x+2x2,y=2x+1+4x24x+1, y=x(x2),y=x+2015+x2015x+2015x2015 có bao nhiêu hàm số lẻ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |x + 2| − |x − 2|, g(x) = −|x|

A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn

B. f(x)là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn

C. f(x)là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ.

D. f(x)là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) = x2 − |x|. Khẳng định nào sau đây là đúng.

A. f(x) là hàm số lẻ.

B. f(x) là hàm số chẵn

C. Đồ thị của hàm số f(x) đối xứng qua gốc tọa độ

D. Đồ thị của hàm số f(x) đối xứng qua trục hoành

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số y = 2x3 + 3x + 1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?

A. y là hàm số chẵn

B. y là hàm số lẻ.

C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ

D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số f(x)  2x3 + 3x và g(x) = x2017 + 3. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. f(x) là hàm số lẻ; g(x) là hàm số lẻ. 

B. f(x) là hàm số chẵn; g(x) là hàm số chẵn

C. Cả f(x) và g(x) đều là hàm số không chẵn, không lẻ

D. f(x) là hàm số lẻ; g(x) là hàm số không chẵn, không lẻ.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?

A. y = |x + 1| +| 1 − x|.  

B. y = |x + 1| − |1 − x|.

C. y=|x2 + 1| + |1  x2|

D. y= |x2 + 1| - |1  x2|.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số nào sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?

A. y = |x + 1| + |x − 1|.

B. y = |x + 3| + |x − 2|.       

C. y = 2x3 − 3x.

D. y = 2x4 − 3x2 + x.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số: y = f(x) = |2x − 3|. Tìm x để f(x) = 3.

A. x = 3.

B. x = 3 hoặc x = 0.

C. x = ±3.

D. x = ±1.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây đúng?

A. Hàm số y = a2x + b đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi a < 0.

B. Hàm số y = a2x + b đồng biến khi b > 0 và nghịch biến khi b < 0.

C. Với mọi b, hàm số số y = -a2x + b nghịch biến khi a 0.

D. Hàm số số y = a2x + b đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi b<0

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Xét sự biến thiên của hàm số y=1x2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên (−; 0), nghịch biến trên (0; +).

B. Hàm số đồng biến trên (0; +), nghịch biến trên (−; 0).

C. Hàm số đồng biến trên (−; 1), nghịch biến trên (1; +).

D. Hàm số nghịch biến trên (; 0)  (0; +).

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Xét sự biến thiên của hàm số f(x)=3x trên khoảng (0; +). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +).

C. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng (0; +).

D. Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng (0; +).

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Xét sự biến thiên của hàm số y=xx1. Chọn khẳng định đúng.

A. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó

B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.

C. Hàm số đồng biến trên (−; 1), nghịch biến trên (1; +).

D. Hàm số nghịch biến trên (; 1)  (1; +).

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số f(x) = x − 3x + 5 trên khoảng (−; −5) và trên khoảng (−5; +). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên (−; −5), đồng biến trên (−5; +).

B. Hàm số đồng biến trên (−; −5), nghịch biến trên (−5; +).

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−; −5) và (−5; +).

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−; −5) và (−5; +)

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số: f(x)=xx+1,x01x1,x<0. Giá trị f(0),f(2),f(2) là:

A. f(0)=0,f(2)=23,f(2)=2

B. f(0)=0,f(2)=23,f(2)=13

C. f(0)=0,f(2)=1,f(2)=13

D. f(0)=0,f(2)=1,f(2)=2

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x)=2x+23x1;x2x2+1;x<2. Tính P=f(2)+f(2)

A. P = 83

B. P= 4

C. P = 6

D. P = 53

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x3x2có tập xác định là:

A. (2; 0]  (2; +).

B. (; 2)  (0; +)

C. (; 2)  (0; 2)

D. (; 0)  (2; +).

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định D của hàm số y=x+4x216

A. D = (; 2)  (2; +).

B. D = R

C. D = (; 4)  (4; +).

D. D = (-4;4)

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = x3  3x2 + 1. Tịnh tiến đồ thị hàm số lên trên 3 đơn vị rồi qua phải 2 đơn vị ta được đồ thị hàm số không đi qua điểm nào dưới đây?

A. (4;0)

B. (0;4)

C. (2;4)

D. (3;2)

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = mx2 − 2(m − 1)x + 1 (m0) có đồ thị (Cm). Tịnh tiến (Cm) qua trái 1 đơn vị ta được đồ thị hàm số (Cm'). Giá trị của m để giao điểm của (Cm) và (Cm') có hoành độ x = 14 thỏa mãn điều kiện nào dưới đây?

A. 1 < m < 5

B. m > 4

C. 0 < m < 2

D. −2 < m < 0

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−3; 3] để hàm số f(x)  =(m + 1 x + m − 2 đồng biến trên R.

A. 7

B. 5

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = −x2+ (m−1)x + 2 nghịch biến trên khoảng (1; 2).

A. m < 5 

B. m > 5

C. m < 3

D. m > 3

Xem giải thích câu trả lời
52. Nhiều lựa chọn

Tìm điều kiện của tham số m để hàm số f(x) = ax2 + bx + c là hàm số chẵn

A. a tùy ý, b = 0, c = 0

B. a tùy ý, b = 0, c tùy ý

C. a, b, c tùy ý

D. a tùy ý, b tùy ý, c = 0

Xem giải thích câu trả lời
53. Nhiều lựa chọn

Biết rằng khi m = m0 thì hàm số f(x) = x+(m2 − 1)x2 + 2x + m − 1 là hàm số lẻ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. m0  (12 ; 3)

B. m0 [-12 ; 0)

C. m0 (0;12]

D. m0 [3 ;+)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack